You are on page 1of 390

ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN


..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 1


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN


..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 2


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LỜI CẢM ƠN

Thực tế luôn cho thấy, sự thành công nào cũng đều gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp
đỡ của những người xung quanh dù cho sự giúp đỡ đó là ít hay nhiều, trực tiếp hay gián
tiếp. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu làm luận văn đến nay, em đã nhận được sự quan
tâm, chỉ bảo, giúp đỡ của thầy cô, gia đình và bạn bè xung quanh.

Với tấm lòng biết ơn vô cùng sâu sắc, nhóm em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất
từ tận đáy lòng đến quý Thầy Cô trường Đại Học Dân Lập Văn Lang đã dùng những tri
thức và tâm huyết của mình để truyền đạt cho chúng em vốn kiến thức quý báu trong
suốt hơn 4 năm học tập, rèn luyện tại trường, đúng với phương châm mà trường đã luôn
phấn đấu và theo đuổi: Đạo Đức – Ý Chí – Sáng Tạo.

Xin chân thành cảm ơn và bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới TS. Lê Hùng Tiến –
Trưởng khoa Khoa Kỹ Thuật Nhiệt đã tận tâm giúp đỡ sinh viên trong suốt quá trình
học tập và tích lũy kiến thức, đã hướng chúng em đến với những phần mềm ứng dụng
thực tiễn, đáp ứng yêu cầu thực tế và dẫn dắt chúng em đến với trường đời theo một
cách tự nhiên nhất.

Đặc biệt, chúng em xin chân thành cảm ơn Ths. Võ Thiện Mỹ đã tận tâm chỉ bảo,
hướng dẫn nhóm em từng buổi học, từng buổi nói chuyện và thảo luận về đề tài nghiên
cứu “Thiết kế hệ thống điều hòa không khí cho Khu phức hợp thương mại dịch vụ văn
phòng và căn hộ - Vũng Tàu”. Nhờ có những lời hướng dẫn, dạy bảo đó, bài luận văn
này của nhóm em đã hoàn thành một cách xuất sắc nhất. Một lần nữa, nhóm em xin gửi
lời cảm ơn chân thành đến Thầy.

Xin chân thành cảm ơn!

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 3


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LỜI NÓI ĐẦU

Điều hòa không khí (ĐHKK) có vai trò rất quan trọng trong đời sống và sản xuất,
nhằm mục đích tạo ra môi trường không khí có các thông số nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch,…
phù hợp với điều kiện của con người. ĐHKK cũng là một trong những công cụ hỗ trợ
đắc lực và là một trong những trang bị không thể thiếu trong các tòa nhà văn phòng,
khách sạn, nhà hàng, ngân hàng,... nơi mà nhu cầu về điều kiện tiện nghi của con người
ngày càng được nâng cao.

Ngoài ra, ngày nay cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật nói chung, ngành
Kỹ Thuật Nhiệt và đặc biệt là ĐHKK nói riêng cũng đã và đang phát triển mạnh mẽ.
Trong những năm gần đây, nó ngày càng trở nên đặc biệt quan trọng và thậm chí là
không thể thiếu trong các ngành khoa học kỹ thuật, công nghệ cao, và trong sản xuất
như: công nghệ chế biến thủy sản, y tế, điện tử, dệt may, công nghệ sinh học, cơ khí
chính xác,...

Với đặc điểm khí hậu nóng ẩm như ở nước ta, ĐHKK càng trở nên vô cùng quan
trọng trong đời sống và sản xuất. Do đó, việc tạo ra một môi trường thích hợp theo nhu
cầu của người sử dụng được đặt ra và đó cũng chính là nhiệm vụ của nhóm em trong
bài luận văn tốt nghiệp này. Nên nhóm em quyết định Thiết kế hệ thống ĐHKK cho
“Khu phức hợp thương mại dịch vụ văn phòng và căn hộ Vũng Tàu”.

Trong phạm vi luận văn, nhóm muốn giới thiệu, tính toán và thiết kế hệ thống cơ
điện cho tòa nhà, bao gồm: Điều hòa không khí, Cấp thoát nước, Chữa cháy, Cung cấp
điện và chiếu sáng. Và trong quá trình thực hiện thiết kế hệ thống, do những hạn chế về
kinh nghiệm cũng như kiến thức bản thân nên còn nhiều thiếu sót trong quá trình thực
hiện, mong giảng viên chỉ dạy thêm để bài luận văn càng thêm hoàn chỉnh và ứng dụng
phục vụ cho thực tế.

Nhóm Sinh viên thực hiện.


Trần Cảnh Hoan
Hồ Quốc Hảo
Võ Trần Đạt

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 4


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

MỤC LỤC

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN............................................................... 1


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN............................................................... 2
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. 3
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ 4
MỤC LỤC ...................................................................................................................... 5
Chương 1 ...................................................................................................................... 11
TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH ..................................................................................... 11
1.1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ............................................................................. 11
1.1.1. VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH ............................................................................... 11
1.1.2. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ ....................................................................... 13
1.1.3. QUY MÔ CÔNG TRÌNH .......................................................................... 13
1.2. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ............................................................ 15
1.2.1. Tổng quan hệ thống điều hòa không khí: .................................................. 15
1.2.2. Phân tích lựa chọn phương án thiết kế ...................................................... 16
1.3. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC - CHỮA CHÁY ........................................ 21
1.4. HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN ........................................................................ 22
1.4.1. Hệ thống cung cấp điện .............................................................................. 22
1.4.2. Hệ thống điện chiếu sáng trong công trình................................................. 23
1.4.3. Hệ thống chiếu sáng bên ngoài công trình ................................................. 23
1.5. HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA........................................................................... 23
Chương 2 ...................................................................................................................... 25
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI LẠNH .................................................................................... 25
2.1. THÔNG SỐ TÍNH TOÁN: ................................................................................ 25
2.2 TÍNH TẢI LẠNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CARRIER ................................... 28
2.2.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 .................................................................. 28
2.2.2. Nhiệt hiện qua mái bằng bức xạ và do ∆𝒕 Q21 .......................................... 31
2.2.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22 .................................................................. 31
2.2.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 .................................................................... 37
2.2.5. Nhiệt tỏa ra do đèn chiếu sáng Q31 ............................................................. 38
2.2.6 Nhiệt tỏa ra do máy móc Q32 ....................................................................... 40

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 5


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

2.2.7. Nhiệt hiện và ẩn do người tỏa Q4............................................................... 42


2.2.8. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN.................................... 45
2.2.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5â ........................................................ 47
2.2.10. Tổng công suất lạnh.................................................................................. 48
2.3. Tính toán phụ tải lạnh bằng phần mềm hap 4.9: ................................................ 53
2.3.1. Tổng quan về phần mềm HAP: .................................................................. 53
2.3.2. Tính tải lạnh bằng phần mềm HAP: ........................................................... 54
Chương 3 .................................................................................................................... 110
TÍNH TOÁN CHU TRÌNH LẠNH VÀ CHỌN MÁY NÉN ..................................... 110
3.1 Tính toán chu trình lạnh ................................................................................. 110
3.1.1. Lựa chọn môi chất lạnh:........................................................................ 110
3.1.2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc: ................................................................ 110
3.1.3. Đồ thị và tính toán chu trình: ................................................................ 112
3.2. Chọn máy nén: ............................................................................................ 114
3.2.1. Chức năng và phân loại máy nén: ......................................................... 114
3.2.2. Tổng quan về các loại máy nén: ........................................................... 114
Chương 4 .................................................................................................................... 126
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ................................... 126
4.1. CÁC HỆ SỐ NHIỆT TRONG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ ............................. 126
4.1.1. Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor ) 𝜺𝒉𝒇 ......... 126
4.1.2. Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF ( Grand Sensible Heat Factor ) 𝜺𝒉𝒕 ........... 126
4.1.3. Hệ số đi vòng 𝜺𝑩𝑭 ( Bypass Factor ) ....................................................... 126
4.1.4. Hệ số nhiệt hiệu dụng ESHF ( Effective Sensible Heat Factor ) 𝜺𝒉𝒆𝒇 ... 127
4.2. TÍNH TOÁN VÀ VẼ SƠ ĐỒ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ: ............................. 127
Chương 5 .................................................................................................................... 135
THIẾT KẾ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT CHÍNH .................................................. 135
5.1. TÍNH TOÁN THÔNG SỐ DÀN NGƯNG................................................. 135
5.1.1. TỔNG QUAN VỀ DÀN NGƯNG ....................................................... 135
5.1.2. TÍNH TOÁN DÀN NGƯNG LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ ĐỐI
LƯU CƯỠNG BỨC: .......................................................................................... 141
5.2. TÍNH TOÁN THÔNG SỐ DÀN BAY HƠI ............................................... 148
5.2.1. TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ BAY HƠI ............................................. 148

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 6


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

5.2.2. TÍNH TOÁN DÀN BAY HƠI: ................................................................ 153


Chương 6 .................................................................................................................... 158
TÍNH CHỌN VAN, ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ PHỤ............................................... 158
6.1. TÍNH TOÁN CHỌN ĐƯỜNG ỐNG: ........................................................ 158
6.1.1. Tính toán đường ống gas: ..................................................................... 158
6.1.2. Tính chọn đường ống nước ngưng:....................................................... 201
6.1.3. Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí: ....................................... 201
6.1.4. Tính chọn miệng gió cho phòng điều hòa: ........................................... 217
6.1.5. Tính chọn miệng thổi ............................................................................ 217
6.2. TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ PHỤ ............................................................ 219
6.2.1. Bình tách lỏng ....................................................................................... 219
6.2.2. Bình tách dầu: ....................................................................................... 221
6.2.3. Tính toán thiết bị hồi nhiệt HRV: ......................................................... 224
6.3. TÍNH CHỌN VAN TIẾT LƯU: ................................................................. 229
Chương 7 .................................................................................................................... 232
THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ ...................................................................... 232
7.1. TỔNG QUAN .................................................................................................. 232
7.1.1 DỮ LIỆU ................................................................................................... 233
7.1.2 VẬT TƯ VÀ PHỤ KIỆN .......................................................................... 234
7.2. BẢNG TÍNH THÔNG GIÓ. ............................................................................ 238
7.3. BẢNG TÍNH CỘT ÁP. .................................................................................... 257
7.4. CHỌN QUẠT .................................................................................................. 269
7.4.1. Quạt hút bếp chọn model RDC/ Roof Exhaust Centrifugal Fan. ............. 269
7.4.2. Quạt hút toilet chọn model ly tâm FSA/ Single inlet centrifugal fan with
forward wheels. .................................................................................................. 272
7.4.3. Quạt hút mùi phòng rác chọn model hướng trục TDA/ Axial. ................ 276
7.4.4. Quạt hút khói hành lang chọn model hướng trục TDA FV. ..................... 280
Chương 8 .................................................................................................................... 288
THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC ......................................................... 288
8.1. Hệ thống cấp nước: ..................................................................................... 288
8.1.1. Tổng quan: ............................................................................................ 288
8.1.2. Tính toán lưu lượng hệ thống nước cấp: ............................................... 289

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 7


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

8.1.3. Tính toán hệ thống đường ống nước cấp: ............................................. 290
8.1.4. Tính chọn đồng hồ nước: ...................................................................... 290
8.1.5. Tính toán bể chứa nước dự trữ: ............................................................. 291
8.1.6. Tính toán chọn bơm nước cấp: ............................................................. 291
8.2. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT: ................................... 294
8.2.1. Tổng quan: ............................................................................................ 294
8.2.2. Tính toán thủy lực đường ống:.............................................................. 295
8.2.3. Tính toán kích thước đường ống: .......................................................... 295
8.3. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA:.......................................................... 297
8.3.1. Xác định lưu lượng và đường kính ống: ............................................... 297
8.3.2. Tính toán đường ống thoát nước mưa tại tầng chuyển đổi gom nước lại:
297
8.3.3. Chọn loại ống sử dụng cho công trình: ................................................. 298
8.3.4. Bơm nước thải:...................................................................................... 298
8.4. TÍNH BỂ TỰ HOẠI: .................................................................................. 298
8.4.1. Tổng quan: ............................................................................................ 298
8.4.2. Tính toán bể tự hoại: ............................................................................. 299
8.5. PHƯƠNG ÁN THOÁT NƯỚC THẢI: ...................................................... 300
Chương 9 .................................................................................................................... 302
9.1. TIÊU CHUẨN: ................................................................................................ 302
9.2 TÍNH TOÁN: .................................................................................................... 302
9.3 TÍNH TOÁN THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM............................................ 303
9.3.1 Hệ thống cấp nước chữa cháy ngoài nhà: .................................................. 303
9.3.2 Hệ thống chữa cháy bên trong bằng Sprinkler. ......................................... 303
Chương 10 .................................................................................................................. 315
HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN ................................................................................ 315
10.1. YÊU CẦU ................................................................................................... 315
10.2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN .......................................................... 315
10.3. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG .......................................................................... 319
10.3.1. Khu đậu xe ......................................................................................... 319
10.4. CHỌN MÁY BIẾN ÁP, MÁY PHÁT DỰ PHÒNG VÀ TÍNH TOÁN
DUNG LƯỢNG TỤ BÙ ......................................................................................... 343

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 8


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

10.4.1. TỔNG QUAN VỀ GIÁ TRỊ HỆ SỐ CÔNG SUẤT VÀ BÙ CÔNG


SUẤT 343
10.4.2. TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG ............................ 343
10.4.3. CHỌN MÁY BIẾN ÁP ..................................................................... 344
10.4.4. CHỌN MÁY PHÁT DỰ PHÒNG..................................................... 346
10.5. CHỌN DÂY DẪN VÀ TÍNH TOÁN SỤT ÁP .......................................... 347
10.5.1. CHỌN DÂY DẪN ............................................................................. 347
10.5.2. TÍNH TOÁN SỤT ÁP ....................................................................... 351
10.6. TÍNH NGẮN MẠCH VÀ CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ ............................. 353
10.6.1. Tính ngắn mạch tại tủ phân phối chính và chọn thiết bị bảo vệ ........ 353
10.6.2. Tính toán ngắn mạch từ MBA tới các tủ phân phối chính và chọn thiết
bị bảo vệ 354
10.7. TÍNH TOÁN AN TOÀN VÀ CHỐNG SÉT .............................................. 356
10.7.1. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ AN TOÀN ....................................................... 356
10.8. TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT AN TOÀN ........................................................... 360
10.8.1. Điện trở suất của đất .......................................................................... 360
10.8.2. Hình thức nối đất ............................................................................... 360
10.8.3. TÍNH TOÁN ...................................................................................... 361
Chương 11 .................................................................................................................. 363
TÍNH TOÁN KINH TẾ.............................................................................................. 363
11.1 TÍNH CHỌN HỆ THỐNG CHILLER ĐỂ SO SÁNH VỚI VRV: ................ 363
11.1.1. Tính chọn Chiller: .............................................................................. 363
11.1.2. Tính chọn FCU cho hệ thống Water Chiller: ..................................... 364
11.1.3. Tính chọn bơm nước lạnh cho hệ thống Water Chiller: .................... 368
11.1.4. Tính chọn tháp giải nhiệt cho hệ thống Water Chiller: ..................... 369
11.1.5. Tính chọn bơm nước giải nhiệt .......................................................... 373
11.2. THÀNH LẬP BẢNG SO SÁNH KINH TẾ NĂNG LƯỢNG GIỮA VRV
VÀ CHILLER ......................................................................................................... 374
Chương 12 .................................................................................................................. 376
VẬN HÀNH – BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN ............................................ 376
12.1. VẬN HÀNH: .............................................................................................. 376
12.1.1. KIỂM TRA TRƯỚC KHI VẬN HÀNH ........................................... 376
12.1.2. MỞ NGUỒN ...................................................................................... 376

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 9


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

12.2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA: ............... 377
12.2.1. HỆ THỐNG ĐIỆN: ........................................................................... 377
12.2.2. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ. .......................................... 384
12.2.3. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC ................................................... 385
12.2.4. HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY ................................... 386
Chương 13 .................................................................................................................. 389
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................................... 389
13.1 KẾT LUẬN: .................................................................................................... 389
13.2 KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 389

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 10


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 1

TỔNG QUAN CÔNG TRÌNH

1.1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH

1.1.1. VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH


Dự án “ Khu Phức Hợp Thương Mại Dịch Vụ Văn Phòng Và Căn Hộ” được xây dựng
tại khu đất có số nhà: Số 33A, Đường 30/4, Phường 9, TP.Vũng Tàu.
Phía Bắc giáp đường Phan Đình Phùng, phía Nam giáp trung tâm lưu trữ - BQP, phía
Tây giáp đường Nguyễn Tri Phương, phía Đông giáp khu tập thể quân đội.
Công trình Khu phức hợp thương mại dịch vụ văn phòng và căn hộ được xây dựng trên khu
đất với 3 mặt giáp đường giao thông, vị trí như sau:
- Phía Đông - Bắc giáp đường Nguyễn Trung Trực.
- Phía Tây - Bắc giáp tuyến đường Sương Nguyệt Ánh.
- Phía Tây - Nam giáp ban quản lý dự án Khí.
- Phía Đông - Nam giáp đường 30/4.

Hình 1.1: Hình ảnh ranh đất cụ thể

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 11


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Diện tích khu đất: 5104,4 m², trong đó diện tích đất không thuộc lộ giới là 4825,10 m².

Hình 1.2: “Khu Phức Hợp Thương Mại Dịch Vụ Văn Phòng Và Căn Hộ - Vũng Tàu”

SỐ 33A ĐƯỜNG 30 THÁNG 4 PHƯỜNG 9 TP VŨNG TÀU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 12


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

1.1.2. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ


Việc đầu tư xây dựng dự án Khu phức hợp thương mại dịch vụ văn phòng và căn hộ được xác
định với chức năng, nhiệm vụ như sau:

- Đáp ứng nhu cầu về nhà ở cho người dân bằng các khu căn hộ cao cấp.
- Đáp ứng nhu cầu xây dựng một khu thương mại và dịch vụ cao cấp với các tiện nghi hiện đại
như siêu thị, khu bán lẻ, khu rạp chiếu phim,…
- Xây dựng hạ tầng đồng bộ, tăng giá trị đất.
- Hoàn thiện bộ mặt đô thị hiện đại.
- Dự án còn hướng đến tạo một dấu ấn mang tính biểu tượng của Tổng công ty Cổ phần Xây
lắp Dầu khí Việt Nam (PVC) tại Thành phố Vũng Tàu.

1.1.3. QUY MÔ CÔNG TRÌNH


Quy mô công trình:
- Công trình cấp 1 (QCVN 03:2012/BXD).
- Công trình bao gồm 34 tầng (gồm cả tầng kỹ thuật và tầng sân thượng), 2 hầm (hầm 1, 2).

Phân khu chức năng:


Cơ cấu chức năng sử dụng cho các loại hình trên như sau:
- Khu trung tâm thương mại và dịch vụ:
Trung tâm thương mại, dịch vụ tổng hợp bố trí tại các khối đế của tòa nhà từ tầng 1 lên tầng
3 bao gồm khu siêu thị, trung tâm thương mại, giao dịch, shopping, nhà hàng, kiot, café,...
để đảm bảo sự tiếp cận thuận tiện cho khách hàng và đảm bảo lợi nhuận cho thuê.

- Khu rạp chiếu phim:


Khu rạp chiếu phim bố trí tại tầng 4 của khối đế. Diện tích quy mô đề xuất phải phù hợp với
yêu cầu kinh doanh của đơn vị vận hành.

- Khu dịch vụ:


Khu dịch vụ bố trí tại tầng 5, với các tiện ích phục vụ khu dân cư như hồ bơi, phòng thể dục
thể hình, cà phê sân vườn, nhà hàng nhỏ,...

- Khu Căn hộ chung cư cao cấp:


Các căn hộ chung cư cao cấp với quy mô khác nhau được bố trí tại các tầng từ 6-32. Các
căn hộ bố trí trung bình 2 phòng ngủ và 2 vệ sinh cùng với các tiện ích khác. Các căn hộ
được hướng ra biển và hướng vào trong lòng thành phố.

- Khu tầng hầm: Công trình gồm 2 tầng hầm:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 13


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tầng hầm 2: Bố trí các phòng kỹ thuật, hệ thống thông gió, bể chứa nước, gara ô tô, xe máy
cho khu dân cư.
Tầng hầm 1: Bố trí các phòng kỹ thuật, hệ thống thông gió, bể chứa nước, gara ô tô, xe máy
cho khu dân cư và một phần cho khu thương mại.

- Các tiện ích công cộng:


Bố trí các khu sinh hoạt cộng đồng, sảnh chung tại tầng 1 và 01 phần tại tầng kỹ thuật theo
quy định, ngoài ra có bố trí khu tập trung rác tại tầng 1 theo yêu cầu PCCC.
Bảng 1.1 Thống kê quy mô tòa nhà

TẦNG ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH


HẦM 1 m² 4698,16
HẦM 2 m² 4698,16
TẦNG 1 (CHƯA BAO GỒM NHÀ BẢO VỆ) m² 2560,47
TẦNG 2 m² 2702,94
TẦNG 3 m² 2702,94
TẦNG 4 m² 2725,78
TẦNG 5 m² 1781,10
TẦNG 6 m² 1866,31
TẦNG 7 m² 1866,31
TẦNG 8 m² 1866,31
TẦNG 9 m² 1866,31
TẦNG 10 m² 1866,31
TẦNG 11 m² 1866,31
TẦNG 12 m² 1866,31
TẦNG 13 m² 1866,31
TẦNG 14 m² 1866,31
TẦNG 15 m² 1866,31
TẦNG 16 m² 1866,31
TẦNG 17 m² 1866,31
TẦNG 18 m² 1866,31
TẦNG 19 m² 1866,31
TẦNG 20 m² 1866,31
TẦNG 21 m² 1866,31
TẦNG 22 m² 1866,31
TẦNG 23 m² 1866,31
TẦNG 24 m² 1866,31
TẦNG 25 m² 1866,31
TẦNG 26 m² 1866,31
TẦNG 27 m² 1866,31

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 14


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

TẦNG ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH


TẦNG 28 m² 1866,31
TẦNG 29 m² 1866,31
TẦNG 30 m² 1866,31
TẦNG 31 m² 1866,31
TẦNG 32 m² 1866,31
SÂN THƯỢNG m² 288,78
TẦNG KỸ THUẬT TRÊN TẦNG 5 m² 1797,76
TẦNG KỸ THUẬT MÁI m² 157,29
TỔNG CỘNG (KHÔNG BAO GỒM HẦM, KỸ THUẬT) 63.152,38
TỔNG CỘNG (BAO GỒM HẦM) 72.548,70
TỔNG CỘNG (BAO GỒM HẦM, TẦNG KỸ THUẬT VÀ MÁI) 74.503,75

1.2. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

1.2.1. Tổng quan hệ thống điều hòa không khí:


Điều hòa không khí là một lĩnh vực quan trọng trong kỹ thuật lạnh, nó phổ biến trong nhiều
lĩnh vực kinh tế mũi nhọn như: cơ khí chính xác, kỹ thuật điện tử, công nghệ thông tin, hàng
không vũ trụ và đặc biệt tạo ra tiện nghi tốt nhất phục vụ con người.

Điều hòa không khí là một ngành khoa học nghiên cứu về các phương pháp và thiết bị công
nghệ để tạo ra và duy trì một môi trường không khí phù hợp với một công nghệ sản xuất, bảo
quản vật liệu, trang thiết bị hoặc mang lại sự thoải mái cho con người. Điều hòa không khí là
tạo ra và duy trì:
- Nhiệt độ của không khí.
- Độ ẩm của không khí.
- Sự lưu thông và tuần hoàn của không khí.
- Hệ thống xử lý bụi và các thành phần lạ của không khí.

Ta có thể phân loại theo các mục đích khác nhau:


- Điều hòa không khí cho gia công, chế biến, cho kinh doanh.
- Điều hòa không khí phục vụ cho tiện nghi, sinh hoạt của con người.
- Điều hoà nhiệt độ với nội dung hẹp hơn, mục đích chính là tạo ra nhiệt độ thích hợp theo
yêu cầu.

Đối với công trình “Khu phức hợp thương mại dịch vụ văn phòng và căn hộ - Vũng Tàu”.
Hệ thống Điều Hòa Không Khí cho công trình được xây dựng trên cơ sở đảm bảo các tiêu chí
tính toán chính xác nhu cầu về công suất lạnh và thông gió của các khu vực:
- Khu thương mại.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 15


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

- Cụm rạp chiếu phim.


- Khu văn phòng.

Các thông số tính toán thiết kế :


- Thông số tính toán bên ngoài công trình:
Từ các điều kiện khí hậu của khu vực TP. VŨNG TÀU, với các yêu cầu của công trình, ta
chọn cấp ĐHKK là cấp III (TCVN 5687:2010), căn cứ vào Bảng 1.9 (Sách Hướng dẫn thiết
kế hệ thống điều hòa không khí – Nguyễn Đức Lợi – 2011) ta xác định được thông số khí
hậu bên ngoài công trình như sau:

 Khu vực: TP. VŨNG TÀU


 Nhiệt độ ngoài nhà: tn = 34,6 ºC
 Độ ẩm tương đối: φn = 83 %
TCVN 5687: Phụ lục B Trang 51, Mức h/năm = 150

- Thông số tính toán bên trong công trình:


 Tổn thất nhiệt do người: 130 W/người.
 Lượng gió tươi cần cấp: 25 m³/h/người và phải đảm bảo điều kiện chênh áp.
 Tổn thất nhiệt do chiếu sáng: 20 W/m².
 Tổn thất nhiệt do thiết bị điện khác: 10 W/m².
 Tổn thất nhiệt qua kính: 248 W/m².

1.2.2. Phân tích lựa chọn phương án thiết kế


Việc lựa chọn phương án thiết kế hệ thống điều hòa không khí phải được cân nhắc cẩn thận
theo các yêu cầu cơ bản:
 Chỉ tiêu kinh tế.
 Chỉ tiêu kỹ thuật.
 Tính thẩm mỹ.

1.2.2.1. Các dạng hệ thống:


a. Hệ thống kiếu cục bộ:
Là máy điều hòa được tách riêng khâu năng lượng và khâu xử lý: gồm hai phần.
- Phần ngưng tụ: lắp phía ngoài gồm động cơ máy nén, dàn ngưng, bình ngưng, bình chứa, quạt
dàn ngưng.
- Phần bay hơi: lắp trong phòng gồm van tiết lưu, dàn bay hơi, quạt gió dàn lạnh, phin lọc
không khí.

Ưu điểm:
- Có thể giảm được tiếng ồn rất nhiều vì máy nén và quạt dàn ngưng lắp đặt phía ngoài.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 16


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Nhược điểm:
- Đường ống dẫn môi chất dài hơn, dây điện dài hơn.
- Ồn phía ngoài phòng.
- Không thích hợp với công trình lớn.

b. Phân tích hệ thống điều hòa sử dụng VRV và Chiller

STT Đặc điểm Hệ thống Chiller Hệ thống VRV


1 Mô tả vắn Hệ Water Chiller là hệ thống Hệ VRV là hệ thống điều hòa
tắt dùng nước lạnh để làm chất tải không khí một dàn nóng kết nối
lạnh trung gian. Nước lạnh được nhiều dàn lạnh (thường gọi là một
làm lạnh ở bình bay hơi từ 12oC mẹ nhiều con), làm lạnh trực tiếp
xuống 7oC rồi được bơm đưa đến không khí phòng trong các dàn
các dàn lạnh FCU hoặc AHU để bay hơi. VRV cũng có hai loại giải
làm lạnh. Nhiệt thải ở thiết bị nhiệt gió và nước, nhưng chủ yếu
ngưng tụ có thể thải cho nước (hệ là loại giải nhiệt gió.
Chiller giải nhiệt nước) hoặc gió
(hệ Chiller giải nhiệt gió)
2 Năng suất Năng suất lạnh của một Chiller Năng suất lạnh của dàn nóng loại
lạnh có thể từ vài chục kW đến hàng VRV-III 54HP là 148 kW. Tuy
chục ngàn kW. Ví dụ Chiller ly nhiên một công trình có thể sử
tâm giải nhiệt nước có máy nén dụng không hạn chế số dàn nóng,
tuabin của Carrier ký hiệu do đó năng suất lạnh là không giới
17DA8-8787 có năng suất lạnh hạn. Hiện nay đã có loại VRV dàn
là 21.000kW, khối lượng là nóng tới 64HP với năng suất lạnh
84.600 kg. khoảng 186 kW.
3 Những lĩnh -Các phân xưởng cần khống chế -Chỉ sử dụng cho điều hòa tiện
vực ứng cả nhiệt độ và độ ẩm, làm việc nghi ở các công trình cỡ nhỏ,
dụng hiệu liên tục 3 ca 24/24 như dệt sợi, in
trung bình và lớn như tòa nhà văn
quả ấn, chế biến,…. phòng, khách sạn, trường học,
bệnh viện, cửa hàng, siêu thị, nhà
-Các tòa nhà cao tầng hoặc công
hàng,…
trình lớn có nhu cầu cấp lạnh
24/24 như khách sạn, khu liên -VRV đặc biệt thích hợp và tiết
hợp thể thao, bệnh viện,…với kiệm năng lượng cho các ứng
diện tích sàn trên 20.000 m2, dụng lạnh cục bộ, phân tán, không
năng suất lạnh trên 3000 kW. ổn định như các tòa nhà văn
Nhu cầu lạnh phải tương đối ổn phòng cho thuê và cần tính tiền
định. điện riêng biệt.
4 Đặc điểm Rất nhiều loại máy nén từ xoắn -Xoắn ốc.
máy nén ốc, pittong, trục vít đến tuabin.
-Rô to (biến tần hoặc kỹ thuật số)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 17


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Đặc điểm Hệ thống Chiller Hệ thống VRV


5 Thiết bị -Bình ngưng giải nhiệt (và tháp -Dàn ngưng giải nhiệt gió.
ngưng tụ giải nhiệt),
-Bình ngưng giải nhiệt nước và
-Dàn ngưng giải nhiệt gió. tháp giải nhiệt.
6 Thiết bị bay Bình bay hơi làm lạnh nước (có Dàn bay hơi làm lạnh không khí
hơi tổn thất năng lượng cho môi chất trực tiếp.
trung gian)
7 Hệ thống -Tháp giải nhiệt và hệ thống bơm Không có (VRV đơn giản hơn).
phụ trợ nước giải nhiệt.
-Bình giãn nở và hệ thống đường
ống, phụ kiện và bơm nước giải
nhiệt.
8 Phương án -Nếu dùng tháp giải nhiệt thì Bơm nhiệt rất tiện lợi và hiệu quả.
sưởi ấm mùa đông phải dùng điện trở
mùa đông sưởi hoặc dùng nồi hơi đun nước
nóng.
-Nếu là Chiller giải nhiệt gió có
thể dùng bơm nhiệt.
9 Phòng máy Cần có phòng máy để đặt Chiller Không cần phòng máy, vì dàn
và bơm nước các loại, phòng đặt nóng có thể đặt trên tầng thượng
AHU. hoặc ban công.
10 Công nhân Cần một đội công nhân vận Không cần công nhân vận hành vì
vận hành hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống có thể làm việc hoàn toàn
thường xuyên với trình độ cao vì tự động gần giống như máy điều
phải kết hợp giữa Chiller với hệ hòa hai cụm gia dụng.
thống tháp giải nhiệt, bơm nước
lạnh hoặc vận hành lò hơi.
11 Khả năng tự Khó tự động hóa hơn vì phải kết Rất cao, vì chỉ có một hệ tuần
động hợp giữa ba hệ thống Chiller, hoàn gas lạnh gần giống như máy
bơm tháp giải nhiệt và bơm nước điều hòa hai cụm gia dụng.
lạnh.
12 Khả năng Khó hơn vì hệ Chiller đa số là Rất dễ dàng và có thể điều chỉnh
chạy giảm được điều chỉnh năng suất lạnh được xuống 3 – 10% năng suất
tải theo bậc và chỉ chạy hiệu quả ở lạnh, hầu như không có tổn thất
60 – 100% tải, tuy nhiên hiện năng lượng.
nay đã có một số Chiller biến
tần.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 18


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Đặc điểm Hệ thống Chiller Hệ thống VRV


13 Sử dụng -Đối với các tòa nhà văn phòng -Rất thuận lợi vì có thể sử dụng
lạnh ngoài mà Chiller chỉ chạy trong giờ bất kỳ lúc nào 24/24h với bất kỳ
giờ hành hành chính thì không có lạnh phụ tải nào. Ví dụ dàn nóng có 10
chính ngoài giờ hành chính cho các dàn lạnh thì vẫn có thể chỉ chạy
phòng giám đốc, vi tính, trung một dàn lạnh duy nhất.
tâm thông tin liên lạc hoặc cho
các hộ thuê có như cầu làm đêm.
Khi đó cần lắp thêm máy cục bộ
cho các phòng này.
14 Tổn thất - Tổn thất quán tính nhiệt lớn đối - Không có tổn thất quán tính
quán tính với các công trình văn phòng nhiệt vì không có chất tải lạnh
nhiệt làm việc theo giờ hành chính. trung gian. Bật máy là lạnh, tắt
Nếu 8h00 bắt đầu làm việc thì máy là hết lạnh.
phải chạy máy từ 7h30 để đưa
nước lạnh từ nhiệt độ môi trường
xuống 7°C. Đến 17h00 dừng
máy thì đến sáng hôm sau toàn
bộ khối nước lạnh lại đã nóng lên
bằng nhiệt độ môi trường. Chính
vì vậy hệ Chiller chỉ phù hợp với
các công trình có nhu cầu lạnh
liên tục 24/24h.
15 Khả năng Thường không thể tính tiền điện Có thể tính tiền điện riêng biệt, dễ
tính tiền riêng biệt cho các hộ riêng lẻ mà dàng cho từng dàn lạnh riêng lẻ.
điện riêng chỉ tính khoản theo m2 sử dụng.
biệt
16 Khả năng Không có khả năng mở rộng, do Có khả năng mở rộng dễ dàng
mở rộng hệ các hệ thống đường ống nước, bằng cách lắp đặt thêm các tổ máy
thống điều bơm nước đã cố định. mới.
hòa
17 Độ phức tạp Cao, vì nhiều hệ thống: lạnh, Rất đơn giản vì chỉ cần vệ sinh
của công tác nước, lò hơi, hóa chất thiết bị tẩy dàn nóng, dàn lạnh.
vận hành, rửa bình ngưng, tháp giải nhiệt,
bảo dưỡng, xử lý nước,…
sửa chữa
18 Độ ồn Tiếng ồn do máy nén lớn, bơm Thấp, do máy nén công suất nhỏ,
nước và tháp giải nhiệt lớn, tuy quạt công suất nhỏ.
nhiên có thể khắc phục.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 19


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Đặc điểm Hệ thống Chiller Hệ thống VRV


19 Tuổi thọ và Cao, do tốc độ thấp. Trung bình, do tốc độ cao.
độ tin cậy
của máy nén
20 Tuổi thọ các Tương đương Tương đương
thiết bị khác
21 Khả năng rò Không Có, tuy nhiên gas lạnh an toàn,
rỉ môi chất nồng độ cho phép 1,44kg/m3 và có
nhiều biện pháp bảo đảm an toàn.
22 Ảnh hưởng Nếu dùng tháp giải nhiệt có thể Không vì không khí nóng được xả
do thải nhiệt gay rêu mốc, ẩm ướt. lên trời.
dàn nóng
23 Ảnh hưởng Không Không
đến cảnh
quan và kiến
trúc
24 Khả năng Cao khi sử dụng rơle nhiệt độ Cao vì sử dụng rơle nhiệt độ điện
điều chỉnh điện tử. tử, van tiết lưu điện tử và bộ điều
nhiệt độ khiển thông minh.
phòng cho
điều hòa
tiện nghi
25 Giá vận Cao, vì cần nhiều công nhân và Thấp, vì hầu như được tự động
hành nhiều loại vật liệu phụ. hóa hoàn toàn.
26 Tiêu tốn Cao Thấp hơn (theo thống kế thực tế,
điện năng thấp hơn khoảng 30%).
chạy máy
27 Vốn đầu tư Tương đương. Tương đương (trước đây cao hơn
ban đầu hệ chiller từ 20 – 30%).
28 Thời gian Kéo dài hơn vì nhiều hạng mục. Ngắn hơn vì đơn giản.
thi công

29 Khả năng Khá cồng kềnh vì chiếm nhiều Tiết kiệm được diện tích đáng kể
tiết kiệm diện tích cũng như không gian do dàn nóng đặt trên tầng thượng
không gian lắp đặt cho Chiller, bơm nước, và dàn lạnh giấu lên trần.
AHU.
30 Linh hoạt Kém vì Chiller rất nặng, cần cần Linh hoạt hơn trong lắp đặt vì
trong lắp đặt cẩu lớn, đặt biệt Chiller giải đường ống ga nhỏ dàn nống nhỏ
nhiệt gió phải đặt trên mái, tháp

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 20


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Đặc điểm Hệ thống Chiller Hệ thống VRV


giải nhiệt cho Chiller giải nhiệt theo từng modul, có thể đưa lên
nước chũng phải đặt trên mái. theo thang máy.
Không có các cấu kiện quá khổ,
quá tải.
31 Kết nối Có thể Có thể
BMS

Do một số tính chất về sự tiện lợi khi lắp đặt cũng như yêu cầu của chủ đầu tư, chọn VRV là
hệ thống điều hòa không khí chính cho công trình.

1.3. HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC - CHỮA CHÁY

Hệ thống cấp nước trong nhà có nhiệm vụ đưa nước từ mạng lưới cấp nước ngoài nhà đến
mọi thiết bị, dụng cụ vệ sinh hoặc máy móc sản xuất trong nhà.

Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn sơ đồ:


- Chức năng của ngôi nhà.
- Trị số áp lực đảm bảo ở đường ống cấp nước bên ngoài.
- Áp lực cần thiết đưa nước đến dụng cụ vệ sinh, máy móc bất lợi.
- Mức độ tiện nghi của ngôi nhà.
- Sự phân bố các thiết bị dụng cụ lấy nước trong nhà tập trung hay phân tầng. Về cơ bản hệ
thống cấp nước trong nhà có thể chia ra các loại sau:
 Theo chức năng.
 Theo áp lực nước của đường ống ngoài phố.

Khi thiết kế cần nghiên cứu kỹ, so sánh phương án (về kinh tế, kỹ thuật, tiện nghi,...) để
được sơ đồ thích hợp nhất, đảm bảo thỏa mãn các điều kiện sau:

- Sử dụng triệt để áp lực đường ống cấp nước bên ngoài.


- Kinh tế, quản lý dễ dàng, thuận tiện.
- Hạn chế dùng máy bơm nhiều vì tốn điện và tốn người quản lý.
- Kết hợp tốt với mỹ quan kiến trúc của ngôi nhà đồng thời chống ồn cho ngôi nhà.
- Thuận tiện cho người sử dụng.

Một khía cạnh khác quan trọng của công tác PCCC là phát hiện kịp thời đám cháy đang
bùng cháy, đồng thời cảnh báo cho cư dân trong tòa nhà và các tổ chức cứu hỏa. Đây là vai trò
quan trọng của hệ thống phát hiện cháy và báo động. Tùy thuộc vào kịch bản ngăn chặn đám
cháy, cấu trúc tòa nhà và mục đích sử dụng, số lượng và đối tượng cư ngụ, giới hạn của nội

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 21


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

dung và nhiệm vụ, các hệ thống này có thể cung cấp một số chức năng chính:
- Thứ nhất, nó cung cấp một phương tiện để phát hiện đám cháy đang bùng phát theo phương
pháp thủ công hoặc tự động.
- Thứ hai, nó cảnh báo cho cư dân trong tòa nhà biết có cháy và sự cần thiết phải sơ tán.
- Một chức năng phổ biến là truyền tín hiệu thông báo cháy cho cơ quan PCCC hoặc tổ chức
ứng phó khẩn cấp khác.
- Chúng cũng có thể ngắt nguồn điện, điều khiển thiết bị xử lý không khí, hoặc các hoạt
động đặc biệt khác (thang máy, cửa ngăn cháy...). Và nó có thể được sử dụng để khởi động
hệ thống chữa cháy.
- Hệ thống báo cháy tự động là hệ thống gồm tập hợp các thiết bị có nhiệm vụ phát hiện và
báo động khi có cháy xảy ra. Việc phát ra các tín hiệu cháy có thể được thực hiện tự động
bởi các đầu dò (khói, nhiệt, lửa,...) hoặc bởi con người (thông qua nút nhấn khẩn cấp). Hệ
thống phải hoạt động liên tục 24/24 giờ kể cả khi mất điện.

1.4. HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

1.4.1. Hệ thống cung cấp điện


- Nguồn điện
Nguồn cung cấp điện cao thế 24 kV cho công trình được lấy từ lưới điện của khu vực. Điểm
cấp điện sẽ do Công ty điện lực thành phố xác định.

- Công suất điện


Các thiết bị sử dụng điện trong công trình bao gồm: hệ thống chiếu sáng, ổ cắm điện, thang
máy, bơm nước sinh hoạt và chữa cháy, hệ thống điều hoà không khí,...

Nguồn cung cấp điện cao thế cho công trình được lấy từ lưới điện của khu vực đến, điểm
đấu nối cấp điện cao thế, trạm biến áp, tủ hạ thế và máy phát điện dự phòng không thuộc
phạm vi của thiết kế này. Phần này được thể hiện trong một thiết kế khác.

- Lưới cung cấp và phân phối điện


Với khối văn phòng, cung cấp điện 0,4 kV đi từ tủ điện hạ thế của Trạm biến thế đến các tủ
điện tầng sử dụng hệ thống thanh dẫn (BUS BAR), đi theo hộp kỹ thuật. Cấp điện từ tủ điện
tầng khối văn phòng đến tủ điện phòng sử dụng dây đơn lõi đồng cách điện PVC đi theo
máng cáp phía trên trần giả.
Cấp điện từ tủ điện tổng đến các tủ điện tầng khối ngân hàng sử dụng cáp điện lõi đồng cách
điện XLPE đi theo thang cáp trong hộp kỹ thuật.
Dây dẫn điện đi trong nhà dùng dây lõi đồng, cách điện PVC 0,6/1 kV và được luồng trong
ống nhựa cứng chôn ngầm tường, trần hoặc đi trên trần giả.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 22


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

1.4.2. Hệ thống điện chiếu sáng trong công trình


- Chiếu sáng cho công trình chủ yếu dùng đèn huỳnh quang và đèn downlight bóng compact.
- Hệ thống chiếu sáng sân vườn sử dụng các loại đèn sân vườn, đèn trang trí bóng thủy ngân
cao áp, bằng natri cao áp hoặc bóng compact tùy theo từng loại đèn.
- Hệ thống chiếu sáng trong công trình được bảo vệ bằng các aptomat lắp trong tủ phân phối
điện. Đèn chiếu sáng được điều khiển bằng công tắc lắp trên tường cạnh cửa ra vào, hoặc tại
các vị trí phù hợp.

Hệ thống chiếu sáng trong nhà được thiết kế theo tiêu chuẩn chiếu sáng nhân tạo trong công
trình dân dụng (TCXD 16:1986), chiếu sáng trong công trình chủ yếu dùng đèn huỳnh quang;
chiếu sáng cầu thang dùng đèn sát trần bóng compact, chiếu sáng sảnh, hành lang dùng đèn
downlight bóng compact, kho tiền khối ngân hàng dùng đèn chống cháy nổ... Độ rọi tối thiểu
tại các khu vực như sau:

- Văn phòng: 400 ~ 600 lux


- P. kỹ thuật, P. bơm: 100 lux
- Hành lang, cầu thang, khu WC, kho, gara: 100 lux

Điều khiển chiếu sáng khu vực khối ngân hàng, hành lang, sảnh, cầu thang, gara sử dụng
công tắc lắp gần cửa ra vào hoặc vị trí thuận tiện. Khu vực văn phòng (khu vực khách thuê)
không trang bị công tắc (khách thuê sẽ tự trang bị theo thiết kế riêng của mình).

Các đèn chiếu sáng sự cố và các đèn báo lối ra sẽ được bố trí tại tất cả các lối ra vào như:
sảnh chính, hành lang, cầu thang và một số khu vực công cộng khác. Khu vực cầu thang dùng
đèn chiếu sáng sự cố có ắc quy dự trữ 3h. Khu vực sảnh, hành lang dùng đèn downlight, khu
vực gara dùng đèn huỳnh quang, các đèn này được cấp nguồn từ UPS (đặt tại tầng hầm) bằng
cáp chống cháy đảm bảo duy trì cho đèn làm việc trong vòng 3 giờ khi nguồn điện cung cấp
cho khu vực (tầng) bị gián đoạn.

1.4.3. Hệ thống chiếu sáng bên ngoài công trình


Chiếu sáng ngoài nhà sử dụng các loại đèn chiếu sáng sân vườn, nhằm đảm bảo ánh sáng
cho giao thông và bảo vệ bên ngoài công trình. Các loại đèn được dùng như đèn đường, bóng
thuỷ ngân cao áp, lắp trên cột thép bát giác, đèn cây, đèn nấm...tuỳ theo cảnh quan nơi lắp đặt.
Hệ thống chiếu sáng ngoài nhà được vận hành tự động hoặc bằng tay. Tủ điều khiển hệ thống
chiếu sáng ngoài nhà được đặt tại phòng thường trực, do các nhân viên bảo vệ vận hành.

1.5. HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 23


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tự động hóa hệ thống lạnh là trang bị cho hệ thống lạnh các dụng cụ mà nhờ những dụng
cụ đó có thể vận hành toàn bộ hệ thống lạnh hoặc từng phần thiết bị một cách tự động, chắc
chắn, an toàn với độ tin cậy cao mà không cần sự tham gia trực tiếp của công nhân vận hành.

Càng ngày các thiết bị tự động hóa ngày càng phát triển và hoàn thiện, việc vận hành hệ
thống lạnh bằng tay càng được thay thế bằng hệ thống tự động hóa một phần hoặc toàn phần.
Các hệ thống lạnh cỡ nhỏ và trung thường được tự động hóa hoàn toàn, hoặt động tự động hàng
tháng hoặc thậm chí hàng năm không cần công nhân vận hành, các hệ thống lạnh lớn đều có
trung tâm điều khiển, điều chỉnh, báo hiệu và bảo vệ.

Khi thiết kế một hệ thống lạnh bao giờ cũng thiết kế theo phụ tải lạnh lớn nhất ở chế độ vận
hành không thuận lợi nhất như tải lớn nhất, nhiệt độ bên ngoài là cao nhất,… Nói tóm lại: trong
quá trình vận hành hệ thống lạnh, nhiệt độ của đối tượng cần làm lạnh thường bị biến động do
tác động của những dòng nhiệt khác nhau từ bên ngoài vào hay ngay từ bên trong khu vực làm
lạnh. Giữ cho nhiệt độ này không đổi hay thay đổi trong phạm vi cho phép là một nhiệm vụ
của điều chỉnh máy lạnh. Đôi khi việc điều khiển những quá trình công nghệ lạnh khác nhau,
lại phải làm thay đổi nhiệt độ, độ ẩm và những đại lượng vật lý khác theo một chương trình
nhất định.

Hệ thống tự động có chức năng điều khiển toàn bộ sự làm việc của máy lạnh, duy trì được
chế độ vận hành tối ưu và giảm tổn hao sản phẩm trong phòng lạnh. Bên cạnh việc duy trì tự
động các thông số (nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, lưu lượng,…) trong giới hạn đã cho, cũng cần bảo
vệ hệ thống thiết bị tránh chế độ làm việc nguy hiểm. Đây chính là yêu cầu bảo vệ của hệ thống
tự động.

Tự động hóa sự làm việc của hệ thống lạnh có ưu điểm so với điều chỉnh bằng tay là giữ ổn
định liên tục chế độ làm việc hợp lý. Ưu điểm này kéo theo một loạt ưu điểm về tăng thời gian
bảo quản, nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm tiêu hao điện năng, tăng tuổi thọ và độ tin cậy
của máy và thiết bị, giảm chi phí nước làm mát, giảm chi phí vận hành và chi phí lạnh cho một
đơn vị sản xuất, góp phần hạ giá thành sản phẩm… Việc bảo vệ tự động cũng được thực hiện
nhanh, nhậy, đảm bảo và tin cậy hơn thao tác của con người.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 24


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 2
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI LẠNH

2.1. THÔNG SỐ TÍNH TOÁN:


Thông số tính toán của không khí bên trong tòa nhà dùng để thiết kế ĐHKK đảm bảo điều
kiện tiện nghi tra theo TCVN 5687 – 2012.

Bảng 2.1: Thông số vi khí hậu tối ưu thích ứng với các trạng thái lao động
(Phụ lục A – TCVN 5687-2010)

Mùa đông Mùa hè


Trạng thái Nhiệt Độ ẩm Độ ẩm
TT
lao động Vận tốc gió Nhiệt độ Vận tốc gió
độ tương đối tương đối
v, m/s t , oC v, m/s
t, oC 𝜑, % %
1 Nghỉ ngơi 22 ÷ 24 0.1 ÷ 0.2 25 ÷ 28 0.5 ÷ 0.6
2 Lao động nhẹ 21 ÷ 23 0.4 ÷ 0.5 23 ÷ 26 0.8 ÷ 1.0
60 ÷ 70 60 ÷ 70
3 Lao động vừa 20 ÷ 22 0.8 ÷ 1.0 22 ÷ 25 1.2 ÷ 1.5
4 Lao động nặng 18 ÷ 20 1.2 ÷ 1.5 20 ÷ 23 2.0 ÷ 2.5

Trong khuôn khổ luận văn này nhóm sẽ áp dụng chủ yếu tiêu chuẩn sau để áp dụng đối với
các hạng mục điều hòa không khí:

 TCVN 5687 - 2010 – Ventilation – Air conditioning – Design standards (Thông gió – Điều
hòa không khí – Tiêu chuẩn thiết kế).
 2013 ASHRAE Handbook—Fundamentals (SI) - The American Society of Heating,
Refrigerating and Air-Conditioning Engineer (Hiệp hội kỹ sư về sưởi ấm, Kỹ nghệ lạnh và
Điều hoà không khí Mỹ).
 ASHRAE 90.1.2007
 AS - The Use of Mechanical Ventilation & Air Conditioning in Buildings (Điều hòa không
khí và Thông gió trong công trình cao tầng).
 SMACNA - Sheet Metal and Air conditinoning Contractor, National Association ( Hiệp hội
các nhà thầu kim loại tấm và điều hòa không khí).

Công trình “Khu phức hợp Thương mại dịch vụ văn phòng và Căn hộ Vũng Tàu”
xây dựng với mục đích tương đối quan trọng nên nhóm quyết định sử dụng hệ thống điều
hòa không khí cấp 2 theo “Mục 4.2.2-TCVN 5687 – 2010” để duy trì trạng thái không khí
trong nhà ở một phạm vi cho phép với độ sai lệch là 150h ÷ 200h/năm.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 25


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Điều kiện thiết kế bên ngoài:


Thông số độ ẩm và nhiệt độ bên ngoài được nội suy theo khoảng cách giữa hai địa
phương hai bên hoặc tính theo vùng khí hậu (Chú thích 2 – TCVN 5687 – 2010). Do đó lấy
thông số khí hậu Vũng Tàu gần tương đương với khí hậu của Tp Hồ Chí Minh.
Với mức MV = 150h/năm:
 tn = 34,6 ºC
 𝜑 = 83 %

Điều kiện thiết kế bên trong (Bảng 2.2):


Bảng 2.2 Nhiệt độ bầu khô và độ ẩm tương đối của một số không gian điển hình.
Không gian Nhiệt độ bầu khô Độ ẩm tương đối

Khu vực TT thương mại 25 ± 1 ºC 55% - 60%

Rạp chiếu phim 25 ± 1 ºC 55% - 60%

Khu vực hành lang 25 ± 1 ºC 55% - 60%

Văn phòng 25 ± 1 ºC 55% - 60%

Đặc điểm kết cấu công trình (Bảng 2.3, 2.4, 2.5):

Hình 2.1: Tường đơn (bề dày quy ước: 110 mm) gạch rỗng đất sét nung
Bảng 2.3 Tổng hợp hệ số truyền nhiệt cho kết cấu và bao che

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 26


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hệ số dẫn Tổng nhiệt Đạt hay không


Các lớp vật liệu từ Chiều
STT nhiệt, λ trở R0, đạt yêu cầu so với
ngoài vào trong dày, m
W/(m.K) m².K/W quy chuẩn

1 Lớp vữa trát ngoài 0,015 0,93

Gạch rỗng (γ = 1300)


R0<0,56 m².K/W
2 xây với vữa nhẹ (γ = 0,105 0,58 0,383
Không đạt yêu cầu!
1400)

3 Lớp vữa trát trong 0,015 0,93

Hình 2.2: Tường đôi (bề dày quy ước: 220 mm) gạch rỗng đất sét nung
Bảng 2.4 Tổng hợp hệ số truyền nhiệt cho kết cấu và bao che
Hệ số dẫn Tổng nhiệt Đạt hay không
Các lớp vật liệu từ Chiều
STT nhiệt, λ trở R0, đạt yêu cầu so với
ngoài vào trong dày, m
W/(m.K) m².K/W quy chuẩn

1 Lớp vữa trát ngoài 0,015 0,93


0,584 R0>0,56 m².K/W
Gạch rỗng (γ = 1300)
0,58
xây với vữa nhẹ (γ = hoặc Đạt yêu cầu
2 0,220 hoặc
1400)
0,625 hoặc
0,52
hoặc

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 27


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hệ số dẫn Tổng nhiệt Đạt hay không


Các lớp vật liệu từ Chiều
STT nhiệt, λ trở R0, đạt yêu cầu so với
ngoài vào trong dày, m
W/(m.K) m².K/W quy chuẩn

Gạch nhiều lỗ xây với Đạt và vượt yêu


vữa nặng (vữa xi măng) cầu

3 Lớp vữa trát trong 0,015 0,93

Bảng 2.5 Tổng hợp hệ số truyền nhiệt cho kết cấu và bao che
Kiểu kết cấu bao che và vách k (W/(m².K)) R (m².K/W)

Tường 110 gạch rỗng đất sét nung có lớp vữa dày 30 mm 2,753 0,332

Tường 220 gạch rỗng đất sét nung có lớp vữa dày 30 mm 1,781 0,474

Sàn bê tông dày 150 mm có lớp vữa ở trên 25 mm 2,84 -

2.2 TÍNH TẢI LẠNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CARRIER


2.2.1. Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11
Với địa điểm công trình tại Vũng Tàu ở vĩ độ 10°24’37’’B.
- Nhiệt hiện do bức xạ qua kính vào phòng:
Q11 = nt . Q’11 , W (2.1)

Trong đó: nt - Hệ số tác dụng tức thời của bức xạ.


Q’11 = F1.Rk.c.đs.mm.kh.m , W (2.2)
- Nhiệt bức xạ tức thời lớn nhất qua kính vào phòng.

Trong đó :
Rk = [ 0,4.k + k.(m + m +k.m + 0,4.k.m)] . RN (2.3)
RN – nhiệt bức xạ mặt trời qua cửa kính khác kính cơ bản vào phòng.
R
RN = – bức xạ mặt trời đến bên ngoài mặt kính.
0,88
R – bức xạ mặt trời qua kính vào không gian điều hòa.
c – hệ số ảnh hưởng của cao độ so với mặt nước biển:
H
εc = 1 + . 0,023 (2.4)
1000
đs – hệ số ảnh hưởng của độ chênh giữa nhiệt độ đọng sương và không khí quan sát:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 28


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

(ts −20) 29,283−20


εđs = 1 − . 0,13 = 1 − . 0,13 = 0,879 (2.5)
10 10
mm – hệ số ảnh hưởng của mây mù, chọn khi trời không mây mm = 1
kh – hệ số ảnh hưởng của khung, chọn khung gỗ kh = 1
m – hệ số kính, chọn kính trong, phẳng, dày 6mm m = 0,94
k, k, k – hệ số hấp thụ, phản xạ, xuyên qua của cửa kính lần lượt là 0,15; 0,08; 0,77
m, m, m – hệ số hấp thụ, phản xạ, xuyên qua của màn che lần lượt là 0,58; 0,39; 0,03

Do Vũng Tàu nằm ở vĩ độ 10°24’37’’B (Số liệu từ trang Wikipedia), tra bảng 4.2 trang 152
sách Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí – Nguyễn Đức Lợi, chọn lượng bức xa
mặt trời lớn nhất tại tháng 6 là RT = 126 W/m².
𝑇R 126
Suy ra: R N = 0,88 = = 143,2 W/m² (2.6)
0,88
Từ đó, ta tính được: Rk = [0,4.k + k.(m + m +k.m + 0,4.k.m)] . RN (2.3)
Rk = [0,4 . 0,15 + 0,77 . (0,58 + 0,03 + 0,08 . 0,39 + 0,4 . 0,15 . 0,58)] . 143,2
Rk = 83,13 W/m²
Hệ số tác dụng tức thời nt :
𝑄11
𝑛𝑡 = (2.7)
𝑄′11
Giá trị nt phụ thuộc vào: gs, kg/m2sàn - khối lượng bình quân của kết cấu bao che vách,
trần, sàn tạo nên không gian điều hòa tính trên 1 m²sàn.
G '  0,5.G ''
gs = , kg/m²sàn (2.8)
Fs
Trong đó:
G’ – khối lượng tường có mặt ngoài tiếp xúc với bức xạ mặt trời và của sàn nằm trên mặt
đất (kg).
G” – khối lượng của tường có mặt ngoài không tiếp xúc với bức xạ mặt trời và của sàn không
nằm trên mặt đất (kg).
Fs – diện tích sàn (m²).

Ta chọn hệ số:
Tra bảng 4.11 Trang 166 Sách Hướng dẫn thiết kế hệ thống ĐHKK – Nguyễn Đức Lợi, do
tường sử dụng Gạch rỗng xây với vữa nhẹ, nên chọn mật độ tường là 1350 kg/m³.
Tra bảng 4.9 Trang 163 Sách Hướng dẫn thiết kế hệ thống ĐHKK – Nguyễn Đức Lợi, chọn
trần bê tông dày 150 mm với lớp vữa xi măng cát dày 25 mm, trên có lớp bitum, mật độ trần
437 kg/m².

Thông qua tính toán:


Tính toán thông số gs , chọn hệ số tác động tức thời lớn nhất tra bảng 4.6 Trang 156 Sách
Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí – Nguyễn Đức Lợi, ta chọn các hệ số nt .

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 29


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 2.6: Nhiệt hiện tổn thất do bức xạ qua kính Q11
Fk Q’11 Vtbx Vtkbx Fs Q11
Stt.
(m²) [W] (m³) (m³) (m²) [W]
T.1
Sảnh thang máy 1 36 2472,9877 4 58,4 154 2226
Sảnh thang máy 2 36 2472,9877 0 41,6 114 2226
Phòng SHCĐ 38,25 2627,5494 8,4 12,4 70 2365
Phòng đa năng 130,5 8964,5804 0 20 170 8068
Khu thương mại 486 33385,334 11,2 87,2 1623 30047
T.2
Khu thương mại 441 30297,234 100 85,6 2340 27268
T.3
Khu thương mại 594 40812,743 73,6 85,6 2340 36731
T.4
Hành lang 351 24122,887 69,6 64 1090 21711
T.5
Sảnh thang máy 3 13,5 927,80333 0 28,4 52 835
Cafe 135 9278,0333 0 11,6 116 8350
Spa 72 4948,2844 7,2 14,4 103 4453
Nhà hàng 153 10515,104 0 14,4 164 9464
Gym 162 11133,64 31,6 14,8 318 10020
T.KT
VP Quản lý tòa
36 2474,1422 0 19,2 76 2227
nhà
Phòng kỹ thuật 33,75 2319,5083 17,6 17,6 123 2088
Phòng SHCĐ 153 10515,104 10,4 13,6 205 9464
T6 - 32
Căn hộ A
Phòng ngủ 1 9,6 659,771 0 5,76 12 32065
Phòng ngủ 2 0 0 0 7,2 14 0
Căn hộ B
Phòng ngủ 1 9 618,536 0,72 3,3 11 60122
Phòng ngủ 2 10,5 721,625 0 4,8 13 70142
Căn hộ C
Phòng ngủ 1 10,5 721,625 0 3,3 10 35071
Phòng ngủ 2 9 618,536 2,1 3 10 30061
Căn hộ D (loại 1)
Phòng ngủ 1 9 618,536 0 3,6 12 30061
Phòng ngủ 2 9 618,536 0 5,7 12 30061
Căn hộ D (loại 2)
Phòng ngủ 1 9 618,536 0 3,6 12 30061

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 30


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Fk Q’11 Vtbx Vtkbx Fs Q11


Stt.
(m²) [W] (m³) (m³) (m²) [W]
Phòng ngủ 2 9 618,536 0 5,7 12 30061
Căn hộ E
Phòng ngủ 1 10,5 721,625 1,2 4,2 14 70142
Phòng ngủ 2 9 618,536 0 5,7 12 60122
Căn hộ F
Phòng ngủ 1 0 0 0 7,2 11 0
Phòng ngủ 2 10,5 721,625 0 5,1 12 35071
Tổng 690579,3

2.2.2. Nhiệt hiện qua mái bằng bức xạ và do ∆𝒕 Q21


Q = k.F. ttđ
Q – Dòng nhiệt đi vào không gian cần điều hòa do sự tích nhiệt của kết cấu mái và do độ
chênh nhiệt độ của không khí giữ bên ngoài và bên trong.
k – hệ số truyền nhiệt qua mái.
ttđ – Nhiệt độ tương đương.
Trường hợp trần mái có bức xạ mặt trời trực tiếp:
𝜀𝑠 . 𝑅𝑁 0,8 . 143,2
𝑡𝑡đ = (𝑡𝑁 − 𝑡𝑇 ) + = (34,6 − 25) + = 15,328 °𝐶 (2.9)
𝛼𝑁 20
𝜀s – hệ số hấp thụ bức xạ mặt trời của một số dạng bề mặt mái được chọn trong bảng 4.10
trang 162, Sách Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí – Nguyễn Đức Lợi.
Bảng 2.7: Nhiệt truyền qua trần Q21
F k ttđ Q21
Stt. Phòng
[m²] [W/(m²K)] [K] [W]
T.4
1 Rạp chiếu phim C5 308 2,84 15,328 11754
2 Hành lang 730 2,84 15,328 31778
Tổng 43532

2.2.3. Nhiệt hiện truyền qua vách Q22


Để tính toán, tạm định nghĩa vách là toàn bộ bao che gồm tường, cửa ra vào, cửa sổ ...
Nhiệt truyền qua vách được xác định theo
Q22 = ki.Fi.t = Q22t + Q22c + Q22k , W (2.10)
Trong đó : Q22 – Nhiệt truyền qua tường, cửa ra vào, cửa sổ,..
Q22t – Nhiệt truyền qua tường.
Q22c – Nhiệt truyền qua cửa ra vào.
Q22k – Nhiệt truyền qua kính cửa sổ.
t – hiệu nhiệt độ trong và ngoài nhà, K.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 31


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

t = tN – tT – chênh lệch nhiệt độ giữa ngoài trời và trong nhà.


Ft – diện tích bề mặt tường, m²
Fc – diện tích bề mặt cửa ra vào, m²
kt – hệ số truyền nhiệt qua tường, W/(m².K)
kc – hệ số truyền nhiệt qua cửa, W/(m².K)

Bảng 2.8: Nhiệt truyền qua tường Q22t


Ft kt t Q22t
Stt. Phòng
[m²] [W/(m²K)] [°C] [W]
T.B2
1 Sảnh thang máy 1 139,5 1,781 9,6 2623,6267
2 Sảnh thang máy 2 103,5 1,781 9,6 1946,5618
T.B1
1 Sảnh thang máy 1 112,5 1,781 9,6 2115,828
2 Sảnh thang máy 2 99 1,781 9,6 1861,9286
3 Sảnh thang máy 3 135 1,781 9,6 2538,9936
T.1
1 Sảnh thang máy 1 243 1,781 9,6 4570,1885
2 Sảnh thang máy 2 130,5 1,781 9,6 2454,3605
3 Phòng SHCĐ 72 1,781 9,6 1354,1299
4 Phòng đa năng 81 1,781 9,6 1523,3962
5 Khu thương mại 441 1,781 9,6 8294,0458
T.2
1 Sảnh thang máy 1 103,5 1,781 9,6 1946,5618
2 Sảnh thang máy 2 85,5 1,781 9,6 1608,0293
3 Khu thương mại 936 1,781 9,6 17603,689
T.3
1 Sảnh thang máy 1 108 1,781 9,6 2031,1949
2 Sảnh thang máy 2 94,5 1,781 9,6 1777,2955
3 Khu thương mại 814,5 1,781 9,6 15318,595
T.4
1 Sảnh thang máy 1 108 1,781 9,6 2031,1949
2 Sảnh thang máy 2 90 1,781 9,6 1692,6624
3 Hành lang 652,5 1,781 9,6 12271,802
T.5
1 Sảnh thang máy 1 90 1,781 9,6 1692,6624
2 Sảnh thang máy 2 94,5 1,781 9,6 1777,2955
3 Sảnh thang máy 3 72 1,781 9,6 1354,1299
4 Spa 78,75 1,781 9,6 1481,0796

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 32


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Ft kt t Q22t
Stt. Phòng
[m²] [W/(m²K)] [°C] [W]
5 Nhà hàng 22,5 1,781 9,6 423,1656
6 Bếp 58,5 1,781 9,6 1100,2306
7 Gym 202,5 1,781 9,6 3808,4904
8 Hành lang 117 1,781 9,6 2200,4611
T.KT
1 Phòng kỹ thuật 148,5 1,781 9,6 2792,893
2 Phòng SHCĐ 99 1,781 9,6 1861,9286
T6 - 32
Căn hộ A
1 Phòng ngủ 1 28,5 1,781 9,6 28944,53
2 Phòng ngủ 2 27 1,781 9,6 27421,13
Căn hộ B
1 Phòng ngủ 1 19,5 1,781 9,6 39608,30
2 Phòng ngủ 2 16,5 1,781 9,6 33514,72
Căn hộ C
1 Phòng ngủ 1 9 1,781 9,6 9140,38
2 Phòng ngủ 2 28,5 1,781 9,6 28944,53
Căn hộ D (loại 1)
1 Phòng ngủ 1 9 1,781 9,6 9140,38
2 Phòng ngủ 2 30 1,781 9,6 30467,92
Căn hộ D (loại 2)
1 Phòng ngủ 1 30 1,781 9,6 30467,92
2 Phòng ngủ 2 9 1,781 9,6 9140,38
Căn hộ E
1 Phòng ngủ 1 18 1,781 9,6 36561,51
2 Phòng ngủ 2 30 1,781 9,6 60935,85
Căn hộ F
1 Phòng ngủ 1 22,5 1,781 9,6 22850,94
2 Phòng ngủ 2 24 1,781 9,6 24374,34
Tổng 495569,23

Bảng 2.9: Nhiệt truyền qua cửa ra vào Q22c


Fc kc t Q22c
Stt. Phòng
[m²] [W/(m²K)] [°C] [W]
T.B2
1 Sảnh thang máy 1 17,92 2,89 9,6 546,88973
2 Sảnh thang máy 2 20,44 2,89 9,6 623,7961

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 33


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Fc kc t Q22c
Stt. Phòng
[m²] [W/(m²K)] [°C] [W]
T.B1
1 Sảnh thang máy 1 22,96 2,89 9,6 700,70246
2 Sảnh thang máy 2 15,4 2,89 9,6 469,98336
3 Sảnh thang máy 3 10,36 2,89 9,6 316,17062
T.1
1 Sảnh căn hộ 25,2 2,89 9,6 769,06368
2 Phòng SHCĐ 19,88 2,89 9,6 606,70579
3 Sảnh chuyển hàng 6,16 2,89 9,6 187,99334
4 Phòng đa năng 11,2 2,89 9,6 341,80608
5 Khu thương mại 33,04 2,89 9,6 1008,3279
T.2
1 Sảnh thang máy 1 12,88 2,89 9,6 393,07699
2 Sảnh thang máy 2 10,36 2,89 9,6 316,17062
3 Khu thương mại 11,48 2,89 9,6 350,35123
T.3
1 Sảnh thang máy 1 12,88 2,89 9,6 393,07699
2 Sảnh thang máy 2 10,36 2,89 9,6 316,17062
3 Khu thương mại 11,48 2,89 9,6 350,35123
T.4
1 Sảnh thang máy 1 12,88 2,89 9,6 393,07699
2 Sảnh thang máy 2 10,36 2,89 9,6 316,17062
3 Rạp chiếu phim C1 8,96 2,89 9,6 273,44486
4 Rạp chiếu phim C2 8,96 2,89 9,6 273,44486
5 Rạp chiếu phim C3 8,96 2,89 9,6 273,44486
6 Rạp chiếu phim C4 8,96 2,89 9,6 273,44486
7 Rạp chiếu phim C5 12,88 2,89 9,6 393,07699
8 Hành lang 11,76 2,89 9,6 358,89638
T.5
1 Sảnh thang máy 1 12,88 2,89 9,6 393,07699
2 Sảnh thang máy 2 14,56 2,89 9,6 444,3479
3 Sảnh thang máy 3 9,52 2,89 9,6 290,53517
4 Cafe 13,44 2,89 9,6 410,1673
5 Spa 5,6 2,89 9,6 170,90304
6 Nhà hàng 13,44 2,89 9,6 410,1673
7 Gym 13,44 2,89 9,6 410,1673
8 Bếp 10,08 2,89 9,6 307,62547

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 34


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Fc kc t Q22c
Stt. Phòng
[m²] [W/(m²K)] [°C] [W]
T.6 –
T.32
Căn hộ A
1 Phòng ngủ 1 1,76 2,89 9,6 2900,47
2 Phòng ngủ 2 1,76 2,89 9,6 2900,47
Căn hộ B
1 Phòng ngủ 1 1,76 2,89 9,6 5800,94
2 Phòng ngủ 2 1,76 2,89 9,6 5800,94
Căn hộ C
1 Phòng ngủ 1 1,76 2,89 9,6 2900,47
2 Phòng ngủ 2 1,76 2,89 9,6 2900,47
Căn hộ D (loại 1)
1 Phòng ngủ 1 1,76 2,89 9,6 2900,47
2 Phòng ngủ 2 1,76 2,89 9,6 2900,47
Căn hộ D (loại 2)
1 Phòng ngủ 1 1,76 2,89 9,6 2900,47
2 Phòng ngủ 2 1,76 2,89 9,6 2900,47
Căn hộ E
1 Phòng ngủ 1 1,76 2,89 9,6 5800,94
2 Phòng ngủ 2 1,76 2,89 9,6 5800,94
Căn hộ F
1 Phòng ngủ 1 1,76 2,89 9,6 2900,47
2 Phòng ngủ 2 1,76 2,89 9,6 2900,47
Tổng 65291,07

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 35


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 2.10: Nhiệt truyền qua cửa ra vào Q22k


Fk kk t Q22k
Stt. Phòng
[m²] [W/m²K] [°C] [W]
T.1
1 Sảnh thang máy 1 36 2,89 9,6 998,784
2 Sảnh thang máy 2 36 2,89 9,6 998,784
3 Phòng SHCĐ 36 2,89 9,6 998,784
4 Phòng đa năng 108 2,89 9,6 2996,352
5 Khu thương mại 427,5 2,89 9,6 11860,56
T.2
1 Khu thương mại 427,5 2,89 9,6 11860,56
T.3
1 Khu thương mại 576 2,89 9,6 15980,544
T.4
1 Hành lang 301,5 2,89 9,6 8364,816
T.5
1 Cafe 108 2,89 9,6 2996,352
2 Spa 67,5 2,89 9,6 1872,72
3 Nhà hàng 135 2,89 9,6 3745,44
4 Gym 157,5 2,89 9,6 4369,68
T.KT
1 VP Quản lý tòa nhà 33,75 2,89 9,6 936,36
2 Phòng kỹ thuật 33,75 2,89 9,6 936,36
3 Phòng SHCĐ 153 2,89 9,6 4244,832
T.6 –
T.32
Căn hộ A
1 Phòng ngủ 1 9,6 2,89 9,6 14382,490
2 Phòng ngủ 2 0 2,89 9,6 0
Căn hộ B
1 Phòng ngủ 1 9 2,89 9,6 26967,168
2 Phòng ngủ 2 10,5 2,89 9,6 31461,696
Căn hộ C
1 Phòng ngủ 1 10,5 2,89 9,6 15730,848
2 Phòng ngủ 2 9 2,89 9,6 13483,584
Căn hộ D (loại 1)
1 Phòng ngủ 1 9 2,89 9,6 13483,584
2 Phòng ngủ 2 9 2,89 9,6 13483,584

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 36


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Fk kk t Q22k
Stt. Phòng
[m²] [W/m²K] [°C] [W]
Căn hộ D (loại 2)
1 Phòng ngủ 1 9 2,89 9,6 13483,584
2 Phòng ngủ 2 9 2,89 9,6 13483,584
Căn hộ E
1 Phòng ngủ 1 10,5 2,89 9,6 31461,696
2 Phòng ngủ 2 9 2,89 9,6 26967,168
Căn hộ F
1 Phòng ngủ 1 0 2,89 9,6 0
2 Phòng ngủ 2 10,5 2,89 9,6 15730,848
Tổng 303280,76

2.2.4. Nhiệt hiện truyền qua nền Q23


Nhiệt truyền qua nền cũng được tính theo biểu thức:
Q23 = k.F.t , W (2.11)
F – diện tích sàn, m² ;
t – 0,5(tN –tT), một nửa hiệu nhiệt độ bên ngoài và bên trong (sàn đặt trên tầng hầm);
t – (tN –tT), hiệu nhiệt độ bên ngoài và bên trong (sàn đặt trên mặt đất)
k – hệ số truyền nhiệt qua sàn hoặc nền, W/(m²K)

Bảng 2.11: Nhiệt truyền qua nền Q23


F k t Q23
Stt. Phòng
[m²] [W/(m²k)] [°C] [W]
T.B2
1 Sảnh thang máy 1 43 2,84 9,6 1172
2 Sảnh thang máy 2 35,5 2,84 9,6 968
T.B1
1 Sảnh thang máy 3 45,5 2,84 4,8 620
T.1
1 Sảnh thang máy 1 154 2,84 4,8 2099
2 Sảnh thang máy 2 114 2,84 4,8 1554
3 Phòng SHCĐ 70 2,84 4,8 954
4 Phòng đa năng 170 2,84 4,8 2317
5 Khu thương mại 1623 2,84 4,8 22125
Tổng 29050

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 37


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

2.2.5. Nhiệt tỏa ra do đèn chiếu sáng Q31


Nhiệt toả ra do chiếu sàng bao gồm hai thành phần : bức xạ và đối lưu. Do kết cấu bao che
hấp thụ phần nhiệt bức xạ này, nên nhiệt tác động đến tải lạnh sẽ nhỏ hơn trị số tính toán.

Nhiệt toả ra do chiếu sáng.


Q31 = nt.nđ.Q , W (2.12)

Trong đó: Q – tổng nhiệt tỏa do chiếu sáng (đèn huỳnh quang nhân với hệ số 1,25), W.
nt – hệ số tác dụng tức thời do đèn chiếu sáng.
nđ – hệ số tác động đồng thời, chỉ dùng cho các tòa nhà và các không gian điều
hòa không khí lớn.

- Cửa hàng bách hóa: nđ = 0,9  1


- Nhà cao tầng khách sạn: nđ = 0,3  0,5
- Nhà cao tầng công sở: nđ = 0,7  0,85

Bảng 2.12: Nhiệt tỏa do đèn chiếu sáng Q31


F Mật độ N Q31
Stt. Phòng nđ nt
[m²] [W/m²] [W] [W]
T.B2
1 Sảnh thang máy 1 43 15 645 0,85 0,88 603
2 Sảnh thang máy 2 35,5 15 532,5 0,85 0,88 498
T.B1
1 Sảnh thang máy 1 43 15 645 0,85 0,88 603
2 Sảnh thang máy 2 35,5 15 532,5 0,85 0,88 498
3 Sảnh thang máy 3 45,5 15 682,5 0,85 0,88 638
T.1
1 Sảnh thang máy 1 154 15 2310 0,85 0,88 2160
2 Sảnh thang máy 2 114 15 1710 0,85 0,88 1599
3 Phòng SHCĐ 70 15 1050 0,85 0,88 982
4 Phòng đa năng 170 15 2550 0,85 0,88 2384
5 Khu thương mại 1623 18,1 29376,3 0,85 0,88 27467
T.2
1 Sảnh thang máy 1 43 15 645 0,85 0,88 603
2 Sảnh thang máy 2 35,5 15 532,5 0,85 0,88 498
3 Khu thương mại 2340 18,1 42354 0,85 0,88 39601
T.3
1 Sảnh thang máy 1 43 15 645 0,85 0,88 603
2 Sảnh thang máy 2 35,5 15 532,5 0,85 0,88 498
3 Khu thương mại 2340 18,1 42354 0,85 0,88 39601
T.4

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 38


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

F Mật độ N Q31
Stt. Phòng nđ nt
[m²] [W/m²] [W] [W]
1 Sảnh thang máy 1 43 15 645 0,85 0,88 603
2 Sảnh thang máy 2 35,5 15 532,5 0,85 0,88 498
3 Rạp chiếu phim C1 180 8,8 1584 0,85 0,88 1481
4 Rạp chiếu phim C2 135 8,8 1188 0,85 0,88 1111
5 Rạp chiếu phim C3 257 8,8 2261,6 0,85 0,88 2115
6 Rạp chiếu phim C4 156 8,8 1372,8 0,85 0,88 1284
7 Rạp chiếu phim C5 270 8,8 2376 0,85 0,88 2222
8 Hành lang 1090 15 16350 0,85 0,88 15287
T.5
1 Sảnh thang máy 1 36 15 540 0,85 0,88 505
2 Sảnh thang máy 2 36 15 540 0,85 0,88 505
3 Sảnh thang máy 3 52 15 780 0,85 0,88 729
4 Cafe 116 15 1740 0,85 0,88 1627
5 Spa 103 6,7 690,1 0,85 0,88 645
6 Nhà hàng 164 14,1 2312,4 0,85 0,88 2162
7 Bếp 38 13 494 0,85 0,88 462
8 Gym 318 15 4770 0,85 0,88 4460
9 Hành lang 37 15 555 0,85 0,88 519
T.KT
1 VP Quản lý tòa nhà 76 15 1140 0,85 0,88 1066
2 Phòng kỹ thuật 123 15 1845 0,85 0,88 1725
3 Phòng SHCĐ 205 15 3075 0,85 0,88 2875
T.6 –
T.32
Căn hộ A
1 Phòng ngủ 1 12 5 60 0,85 0,88 3029
2 Phòng ngủ 2 14 5 70 0,85 0,88 3534
Căn hộ B
1 Phòng ngủ 1 11 5 55 0,85 0,88 5554
2 Phòng ngủ 2 13 5 65 0,85 0,88 6564
Căn hộ C
1 Phòng ngủ 1 10 5 50 0,85 0,88 2525
2 Phòng ngủ 2 10 5 50 0,85 0,88 2525
Căn hộ D (loại 1)
1 Phòng ngủ 1 12 5 60 0,85 0,88 3029
2 Phòng ngủ 2 12 5 60 0,85 0,88 3029
Căn hộ D (loại 2)
1 Phòng ngủ 1 12 5 60 0,85 0,88 3029
2 Phòng ngủ 2 12 5 60 0,85 0,88 3029

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 39


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

F Mật độ N Q31
Stt. Phòng nđ nt
[m²] [W/m²] [W] [W]
Căn hộ E
1 Phòng ngủ 1 14 5 70 0,85 0,88 7069
2 Phòng ngủ 2 12 5 60 0,85 0,88 6059
Căn hộ F
1 Phòng ngủ 1 11 5 55 0,85 0,88 2777
2 Phòng ngủ 2 12 5 60 0,85 0,88 3029
Tổng 215497

2.2.6 Nhiệt tỏa ra do máy móc Q32


Nhiệt tỏa ra do máy móc như: máy vi tính, máy Fax, , tivi, radio, bàn là, …trong phòng cần
điều hòa. Đây là các loại máy không dùng động cơ điện. Nhiệt toả ra tính như sau :
Q32 =  Ni , W (2.13)
Ni – công suất điện ghi trên dụng cụ , W
Xét trường hợp động cơ điện và máy đều nằm trong phòng điều hoà với công suất định mức
N, W và hiệu suất động cơ  lúc đầy tải. Nhiệt toả ra:
Q32 = N /  , W (2.14)
Gọi ti/t là thời gian làm việc của động cơ so với tổng thời gian điều hòa trong ngày.

Bảng 2.13: Nhiệt tỏa do máy móc Q32

ΣNđc SL Q Q32
Thiết bị η ti/t
(W) (cái) (W) (W)
Tầng 1
Thang cuốn 10000 0,86 2 14/14 23255,81
Khu thương mại 37145
Máy vi tính 500 0,72 20 14/14 13888,89
Máy vi tính 500 0,72 4 2/2 2777,778
P. SHCĐ 3635
Máy chiếu 300 0,7 2 2/2 857,1429
Phòng đa năng Máy vi tính 500 0,72 5 14/14 3472,222 3472
Tầng 2
Thang cuốn 10000 0,86 2 14/14 23255,81
Khu thương mại 37145
Máy vi tính 500 0,72 20 14/14 13888,89
Tầng 3
Thang cuốn 10000 0,86 1 14/14 11627,91
Khu thương mại 25517
Máy vi tính 500 0,72 20 14/14 13888,89
Tầng 4
Tivi cỡ lớn 15000 0,87 1 18/18 17241,38
Rạp chiếu phim C1 23317
Loa 1200 0,79 4 18/18 6075,949

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 40


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

ΣNđc SL Q Q32
Thiết bị η ti/t
(W) (cái) (W) (W)
Tivi cỡ lớn 15000 0,87 1 18/18 17241,38
Rạp chiếu phim C2 23317
Loa 1200 0,79 4 18/18 6075,949
Tivi cỡ lớn 15000 0,87 1 18/18 17241,38
Rạp chiếu phim C3 23317
Loa 1200 0,79 4 18/18 6075,949
Tivi cỡ lớn 15000 0,87 1 18/18 17241,38
Rạp chiếu phim C4 23317
Loa 1200 0,79 4 18/18 6075,949
Tivi cỡ lớn 15000 0,87 1 18/18 17241,38
Rạp chiếu phim C5 23317
Loa 1200 0,79 4 18/18 6075,949
Thang cuốn 10000 0,85 1 14/14 11764,71
Hành lang 14542
Máy vi tính 500 0,72 4 14/14 2777,778
Tầng 5
Máy vi tính 500 0,72 2 13/13 1388,889
Cafe 2389
Tủ lạnh 350 0,7 2 13/13 1000
Bếp Tủ lạnh 350 0,7 2 13/13 1000 1000
Máy chuyên dụng 3000 0,82 5 12/12 18292,68
Gym 19682
Máy vi tính 500 0,72 2 12/12 1388,889
Nhà hàng Máy vi tính 500 0,72 2 14/14 1388,889 1389
Tầng KT
P. Kỹ thuật Máy vi tính 500 0,72 5 8/8 3472,222 3472
Văn phòng quản lý
Máy vi tính 500 0,72 5 8/8 3472,222 3472
tòa nhà
Máy vi tính 500 0,72 4 2/2 2777,778
P. SHCĐ 3635
Máy chiếu 300 0,7 2 2/2 857,1429
T.6 – T.32
Căn hộ A
Phòng ngủ 1 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Phòng ngủ 2 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Căn hộ B
Phòng ngủ 1 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Phòng ngủ 2 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Căn hộ C
Phòng ngủ 1 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Phòng ngủ 2 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Căn hộ D (loại 1)
Phòng ngủ 1 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Phòng ngủ 2 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Căn hộ D (loại 2)
Phòng ngủ 1 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Phòng ngủ 2 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 41


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

ΣNđc SL Q Q32
Thiết bị η ti/t
(W) (cái) (W) (W)
Căn hộ E
Phòng ngủ 1 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Phòng ngủ 2 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Căn hộ F
Phòng ngủ 1 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Phòng ngủ 2 Tivi 100 0,6 1 10/10 167,67 9000
Tổng 435081
2.2.7. Nhiệt hiện và ẩn do người tỏa Q4
2.2.7.1. Lượng nhiệt hiện do người tỏa ra
Q4h = n.qh , W (2.15)

Trong đó : n - là số người trong không gian cần điều hòa.


qh- nhiệt hiện tỏa ra từ một người , W/người.

Ngoài trường hợp quá đông đúc như vũ trường, hội trường, rạp hát, rạp chiếu bóng, phòng
thi đấu thể thao... cần kể đến sự hấp thụ của kết cấu bao che, do đó phải tính thêm hệ số tác
động tức thời (nt) của nhiệt hiện người.

Đối với các tòa nhà lớn, cần nhân thêm hệ số tác dụng không đồng thời (nđ):
 Nhà cao tầng công sở: nđ = 0,75 ÷ 0,9
 Nhà cao tầng khách sạn: nđ = 0,8 ÷ 0,9
 Cửa hàng bách hóa: nđ = 0,8 ÷ 0,9

Q4h = nđ.nt.n.qh , W (2.16)

2.2.7.2. Nhiệt ẩn do người tỏa ra


Q4â = n. qâ , W (2.17)

n - số người trong phòng cần điều hoà


qâ - nhiệt ẩn do một người toả ra , W/người

Đối với nhà hàng ăn uống cộng thêm qh, qh, 10 W/người
Tra bảng 4.18 Nhiệt tỏa ra từ cơ thể người, Trang 175, Sách Hướng dẫn thiết kế hệ thống
điều hòa không khí – Nguyễn Đức Lợi, ta tra được các thông số nhiệt hiện – nhiệt ẩn do người
tỏa ra.
Bảng 2.14: Nhiệt hiện và ẩn do người tỏa Q4
qh qâ
Q4h Q4â Q4
Stt. Phòng nđ nt n [W/ [W/n
[W] [W] [W]
ng] g]
B2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 42


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

qh qâ
Q4h Q4â Q4
Stt. Phòng nđ nt n [W/ [W/n
[W] [W] [W]
ng] g]
1 Sảnh Thang máy 1 0,9 0,88 12 75 730 55 676 1405
2 Sảnh Thang máy 2 0,9 0,88 10 75 602 55 558 1160
B1
1 Sảnh Thang máy 1 0,9 0,88 12 75 730 55 676 1405
2 Sảnh Thang máy 2 0,9 0,88 10 75 602 55 558 1160
3 Sảnh Thang máy 3 0,9 0,88 13 75 772 55 715 1487
Tầng
1
1 Sảnh Thang máy 1 0,9 0,88 44 75 2614 55 2420 5034
2 Sảnh Thang máy 2 0,9 0,88 33 75 1935 55 1791 3726
5 Phòng SHCĐ 0,9 0,88 70 70 3881 45 3150 7031
12
7 Phòng đa năng 0,9 0,88 75 7213 55 6679 13891
1
54
8 Khu thương mại 0,9 0,88 75 32135 55 29755 61890
1
Tầng
2
1 Sảnh Thang máy 1 0,9 0,88 12 75 730 55 676 1405
2 Sảnh Thang máy 2 0,9 0,88 10 75 602 55 558 1160
78
4 Khu thương mại 0,9 0,88 75 46332 55 42900 89232
0
Tầng
3
1 Sảnh Thang máy 1 0,9 0,88 12 75 730 55 676 1405
2 Sảnh Thang máy 2 0,9 0,88 10 75 602 55 558 1160
78
4 Khu thương mại 0,9 0,88 75 46332 55 42900 89232
0
Tầng
4
1 Sảnh Thang máy 1 0,9 0,88 12 75 730 55 676 1405
2 Sảnh Thang máy 2 0,9 0,88 10 75 602 55 558 1160
12
5 Rạp chiếu phim C1 0,9 0,88 65 6178 30 3600 9778
0
6 Rạp chiếu phim C2 0,9 0,88 90 65 4633 30 2700 7333
17
7 Rạp chiếu phim C3 0,9 0,88 65 8820 30 5140 13960
1
10
8 Rạp chiếu phim C4 0,9 0,88 65 5354 30 3120 8474
4

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 43


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

qh qâ
Q4h Q4â Q4
Stt. Phòng nđ nt n [W/ [W/n
[W] [W] [W]
ng] g]
18
9 Rạp chiếu phim C5 0,9 0,88 65 9266 30 5400 14666
0
36
Hàng lang 0,9 0,88 75 21582 55 19983 41565
3
Tầng
5
1 Sảnh Thang máy 1 0,9 0,88 10 75 611 55 566 1177
2 Sảnh Thang máy 2 0,9 0,88 10 75 611 55 566 1177
3 Sảnh Thang máy 3 0,9 0,88 15 75 883 55 817 1700
4 Cafe 0,9 0,88 58 70 3216 45 2610 5826
5 Spa 0,9 0,88 21 70 1142 35 721 1863
11
6 Nhà hàng 0,9 0,88 80 7422 80 9371 16794
7
7 Bếp 0,9 0,88 8 80 482 80 608 1090
8 Gym 0,9 0,88 64 210 10578 315 20034 30612
Hành lang 0,9 0,88 12 75 733 55 678 1411
Tầng
KT
Văn phòng quản lý
4 0,9 0,88 13 70 702 45 570 1272
tòa nhà
5 Phòng kỹ thuật 0,9 0,88 21 75 1218 55 1128 2345
20
6 Phòng SHCĐ 0,9 0,88 70 11365 45 9225 20590
5
T.6 –
T.32
Căn hộ A
1 Phòng ngủ 1 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
2 Phòng ngủ 2 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
Căn hộ B
1 Phòng ngủ 1 0,9 0,88 2 70 11975 45 9720 21695
2 Phòng ngủ 2 0,9 0,88 2 70 11975 45 9720 21695
Căn hộ C
1 Phòng ngủ 1 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
2 Phòng ngủ 2 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
Căn hộ D (loại 1)
1 Phòng ngủ 1 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
2 Phòng ngủ 2 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
Căn hộ D (loại 2)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 44


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

qh qâ
Q4h Q4â Q4
Stt. Phòng nđ nt n [W/ [W/n
[W] [W] [W]
ng] g]
1 Phòng ngủ 1 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
2 Phòng ngủ 2 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
Căn hộ E
1 Phòng ngủ 1 0,9 0,88 2 70 11975 45 9720 21695
2 Phòng ngủ 2 0,9 0,88 2 70 11975 45 9720 21695
Căn hộ F
1 Phòng ngủ 1 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
2 Phòng ngủ 2 0,9 0,88 2 70 5988 45 4860 10848
Tổng 661240

2.2.8. Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN


Để đảm bảo được yêu cầu đủ lượng gió tươi cần thiết, phòng điều hoà phải luôn được cung
cấp một lượng gió tươi, vì thế gió tươi sẽ tỏa ra một lượng nhiệt được tính theo
QN = QhN + QaN (2.18)
QhN = 1,2 . n . l . (tN - tT) , W
QaN = 3 . n . l . (dN - dT) , W
Trong đó :
tN, tT – nhiệt độ của không khí tươi bên ngoài và không khí trong không gian điều hoà, oC
dN, dT – độ chứa hơi của không khí tươi bên ngoài và không khí trong không gian điều hoà,
dựa vào nhiệt độ bên ngoài và bên trong ta tính ra được độ chứa hơi lần lượt là 12,006;
38,386 g /kg.
n – số người trong không gian điều hoà.
l – lượng không khí tươi từ ngoài trời cần đưa vào phòng cho một người trong một giây, l/s.
(bảng 4.19 Trang 176, Sách Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí – Nguyễn Đức
Lợi).
Bảng 2.15: Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN
l QhN QâN QN
Stt. Phòng n
[l/s/người] [W] [W] [W]
T.B2
1 Sảnh Thang máy 1 2,5 12 354 1632 1986
2 Sảnh Thang máy 2 2,5 10 292 1348 1640
T.B1
1 Sảnh Thang máy 1 2,5 12 354 1632 1986
2 Sảnh Thang máy 2 2,5 10 292 1348 1640
3 Sảnh Thang máy 3 2,5 13 374 1727 2102
T.1
l QhN QâN QN
Stt. Phòng n
[l/s/người] [W] [W] [W]

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 45


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

1 Sảnh Thang máy 1 2,5 44 1267 5846 7113


2 Sảnh Thang máy 2 2,5 33 938 4327 5265
3 Phòng SHCĐ 2,5 70 2016 9300 11316
4 Phòng đa năng 2,5 121 3497 16132 19630
5 Khu thương mại 3,8 541 23683 109249 132932
T.2
1 Sảnh Thang máy 1 2,5 12 354 1632 1986
2 Sảnh Thang máy 2 2,5 10 292 1348 1640
3 Khu thương mại 3,8 780 34145 157513 191658
T.3
1 Sảnh Thang máy 1 2,5 12 354 1632 1986
2 Sảnh Thang máy 2 2,5 10 292 1348 1640
3 Khu thương mại 3,8 780 34145 157513 191658
T.4
1 Sảnh Thang máy 1 2,5 12 354 1632 1986
2 Sảnh Thang máy 2 2,5 10 292 1348 1640
3 Rạp chiếu phim C1 2,5 120 3456 15943 19399
4 Rạp chiếu phim C2 2,5 90 2592 11957 14549
5 Rạp chiếu phim C3 2,5 171 4934 22762 27697
6 Rạp chiếu phim C4 2,5 104 2995 13817 16812
7 Rạp chiếu phim C5 2,5 180 5184 23914 29098
8 Hàng lang 2,5 363 10464 48271 58735
T.5
1 Sảnh Thang máy 1 2,5 10 296 1367 1663
2 Sảnh Thang máy 2 2,5 10 296 1367 1663
3 Sảnh Thang máy 3 2,5 15 428 1974 2402
4 Cafe 2,5 58 1670 7706 9376
5 Spa 2,5 21 593 2737 3330
6 Nhà hàng 3,8 117 5128 23656 28784
7 Bếp 3,8 8 333 1535 1867
8 Gym 10 64 7327 33798 41125
9 Hành lang 2,5 12 355 1639 1994
T.KT
1 VP Quản lý tòa nhà 2,5 13 365 1683 2048
2 Phòng kỹ thuật 3,8 21 897 4140 5037
3 Phòng SHCĐ 2,5 205 5904 27235 33139
T.6 –
T.32
Căn hộ A
l QhN QâN QN
Stt. Phòng n
[l/s/người] [W] [W] [W]

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 46


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

1 Phòng ngủ 1 2,5 2 3110 14348 17459


2 Phòng ngủ 2 2,5 2 3110 14348 17459
Căn hộ B
1 Phòng ngủ 1 2,5 2 6221 28697 34917
2 Phòng ngủ 2 2,5 2 6221 28697 34917
Căn hộ C
1 Phòng ngủ 1 2,5 2 3110 14348 17459
2 Phòng ngủ 2 2,5 2 3110 14348 17459
Căn hộ D (loại 1)
1 Phòng ngủ 1 2,5 2 3110 14348 17459
2 Phòng ngủ 2 2,5 2 3110 14348 17459
Căn hộ D (loại 2)
1 Phòng ngủ 1 2,5 2 3110 14348 17459
2 Phòng ngủ 2 2,5 2 3110 14348 17459
Căn hộ E
1 Phòng ngủ 1 2,5 2 6221 28697 34917
2 Phòng ngủ 2 2,5 2 6221 28697 34917
Căn hộ F
1 Phòng ngủ 1 2,5 2 3110 14348 17459
2 Phòng ngủ 2 2,5 2 3110 14348 17459
Tổng 1192776

2.2.9. Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5â


Để tiết kiệm năng lượng, phòng cần điều hoà phải được làm kín để ta chủ động cấp lượng
không khí tươi cho phòng. Tuy nhiên vẫn có hiện tượng không khí tươi lọt vào phòng qua cửa
ra vào, qua khe cửa sổ, …Mức độ rò rỉ phụ thuộc vào nhiều yếu tố: độ chênh áp bên trong va
bên ngoài, tốc độ gió, số lần đóng mở cửa,..Lượng nhiệt đó được xác định như sau :
Q5 = Q5h + Q5a (2.19)
Q5h = 0,39..V.(tN - tT), W (2.20)
Q5a = 0,84..V.(dN - dT), W
Trong đó : – hệ số kinh nghiệm
V – thể tích phòng, m3

Nếu ở không gian cần điều hoà có số người ra vào nhiều , cửa đóng mở nhiều lần thì cần
phải bổ sung thêm vào lượng nhiệt hiện và ẩn sau :
Qbsh = 1,23.Lbs.(tN - tT) , W (2.21)
Qbsa = 3.Lbs.(dN - dT) , W (2.22)
Trong đó :
tN, tT – nhiệt độ của không khí tươi bên ngoài và không khí trong không gian điều hoà, oC
dN, dT – độ chứa hơi của không khí tươi bên ngoài và không khí trong không gian điều hoà,
g /kg

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 47


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Lbs = 0,28.n.Lc , l/s


n - số người qua cửa trong một giờ.
Lc - Lượng không khí lọt qua mỗi lần mở cửa , m³/người .

Bảng 2.16: Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5â


Q5h Q5a Q5bsh Q5bsa Q5
Stt. Phòng ξ Lbs [W] [W]
[W] [W] [W]
B2
1 Sảnh thang máy 1 0,7 394 1568 2,408 28 128 2118
2 Sảnh thang máy 2 0,7 326 1294 1,988 23 106 1749
B1
1 Sảnh thang máy 1 0,7 394 1568 2,408 28 128 2118
2 Sảnh thang máy 2 0,7 326 1294 1,988 23 106 1749
3 Sảnh thang máy 3 0,7 417 1659 2,548 30 135 2242
T.1
1 Sảnh thang máy 1 0,7 1413 5614 8,624 102 458 7587
2 Sảnh thang máy 2 0,7 1046 4156 6,384 75 339 5616
3 Phòng SHCĐ 0,7 642 2552 13,72 162 729 4085
4 Phòng đa năng 0,6 1337 5312 23,8 281 1265 8194
5 Khu thương mại 0,35 7444 29584 106,036 1252 5635 43914
T.5
1 Sảnh thang máy 1 0,7 330 1312 2,016 24 107 1774
2 Sảnh thang máy 2 0,7 330 1312 2,016 24 107 1774
3 Sảnh thang máy 3 0,7 477 1896 2,912 34 155 2562
4 Cafe 0,7 1064 4229 11,368 134 604 6031
5 Spa 0,7 945 3755 4700
6 Nhà hàng 0,6 1289 5125 22,96 271 1220 7905
7 Gym 0,5 2084 8281 12,4656 147 662 11174
8 Hành lang 0,7 339 1349 1688
T.KT
1 VP QL tòa nhà 0,7 697 2771 3468
2 Phòng kỹ thuật 0,7 1128 4484 5612
3 Phòng SHCĐ 0,7 1880 7473 9354
Tổng 135414

2.2.10. Tổng công suất lạnh


Bảng 2.17: Tổng công suất lạnh theo phương pháp Carrier:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 48


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Thông số tải lạnh


STT. Loại tải
C/s lạnh – PP Carrier (W)

Tầng hầm 2

1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 -

2 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ Q21 -

3 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22 5741

4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 2140

5 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 1101

6 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 -

7 Nhiệt hiện và ẩn do tỏa người Q4 2566

8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN 3626

9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5 3867

Tầng hầm 1

1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 -

2 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ Q21 -

3 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22 8004

4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 620

5 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 1739

6 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 -

7 Nhiệt hiện và ẩn do tỏa người Q4 4053

8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN 5727

9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5 6109

Tầng 1

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 49


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Thông số tải lạnh


STT. Loại tải
C/s lạnh – PP Carrier (W)

1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 44931

2 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ Q21 -

3 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22 38963

4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 29050

5 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 34592

6 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 44252

7 Nhiệt hiện và ẩn do tỏa người Q4 91572

8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN 176256

9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5 69397

Tầng 2

1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 27268

2 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ Q21 -

3 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22 34078

4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 -

5 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 40702

6 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 37145

7 Nhiệt hiện và ẩn do tỏa người Q4 91798

8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN 195284

9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5 -

Tầng 3

1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 36731

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 50


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Thông số tải lạnh


STT. Loại tải
C/s lạnh – PP Carrier (W)

2 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ Q21 -

3 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22 36167

4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 -

5 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 40702

6 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 25517

7 Nhiệt hiện và ẩn do tỏa người Q4 91798

8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN 195284

9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5 -

Tầng 4

1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 21711

2 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ Q21 43532

3 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22 26915

4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 -

5 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 24600

6 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 131129

7 Nhiệt hiện và ẩn do tỏa người Q4 98343

8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN 169915

9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5 -

Tầng 5

1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 33123

2 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ Q21 -

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 51


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Thông số tải lạnh


STT. Loại tải
C/s lạnh – PP Carrier (W)

3 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22 29659

4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 -

5 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 11614

6 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 24459

7 Nhiệt hiện và ẩn do tỏa người Q4 61648

8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN 92203

9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5 37607

Tầng KT

1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 13778

2 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ Q21 -

3 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22 10772

4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 -

5 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 5666

6 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 10579

7 Nhiệt hiện và ẩn do tỏa người Q4 24208

8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN 40224

9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5 18434

Tầng 6 - 32

1 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q11 513038

2 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ Q21 -

3 Nhiệt hiện truyền qua tường Q22 673841

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 52


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Thông số tải lạnh


STT. Loại tải
C/s lạnh – PP Carrier (W)

4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 -

5 Nhiệt hiện tỏa do đèn chiếu sáng Q31 54782

6 Nhiệt hiện tỏa do máy móc Q32 162000

7 Nhiệt hiện và ẩn do tỏa người Q4 195255

8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QN 314257

9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5 -

TỔNG 4270071

2.3. TÍNH TẢI BẰNG PHẦN MỀM HAP 4.9:

2.3.1. Tổng quan về phần mềm HAP:

Trong quá trình thiết kế thì tính tải lạnh là phần khá quan trọng, tùy theo công ty mà các bạn
có thể dụng dụng các phần mềm tính tải lạnh khác nhau. Phần mềm tính toán tải HAP của
Carrier là phầm mềm tính toán khá hay trong nhóm phần mềm tính tải lạnh.

Cũng như phần mềm Trace của hãng Trane, phần mềm HAP cũng chia làm 2 chức năng chính:
1. Thiết kế hệ thống HVAC: Tính toán tải lạnh công trình và các thông số cần thiết cho việc
lựa chọn thiết bị :
 Tính toán tải lạnh cho phòng, khu vực và dàn lạnh trong hệ thống HVAC.
 Xác định lưu lượng gió cho phòng, khu vực,khu vực và hệ thống.
 Tính toán dàn coil lạnh
 Xác định quạt thông gió cho công trình
 Tính toán chọn Chiller và Boiler

2. Tính toán và phân tích năng lượng cho công trình : HAP tính toán năng lượng sử dụng hàng
năm cho hệ thống HVAC bằng mô phòng công trình hoạt động. Kết quả phân tích năng lượng
sẽ được sử dụng để so sánh năng lượng sử dụng và chi phí năng lượng của các phương án hệ
thống HVAC để chọn phương án tối ưu.
 Mô phỏng hoạt động từng giờ của hệ thống HVAC
 Mô phỏng hoạt động từng giờ của thiết bị HVAC

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 53


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

 Dựa trên kết quả mô phòng từng giờ sẽ xác định tồng năng lượng hàng năm và chi phí năng
lựơng.
2.3.2. Tính tải lạnh bằng phần mềm HAP:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 54


Zone Sizing Summary for 00. Tong hop
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

Air System Information


Air System Name ................................... 00. Tong hop Number of zones ........................................................... 1
Equipment Class .............................................. TERM Floor Area .......................................................... 22359,0 m²
Air System Type .................................................. VRF Location .............................. Ho Chi Minh City, Vietnam

Sizing Calculation Information

Calculation Months .................................... Jan to Dec Zone L/s Sizing .................. Sum of space airflow rates
Sizing Data ................................................ Calculated Space L/s Sizing .............. Individual peak space loads

Zone Sizing Data

Maximum Maximum Zone


Cooling Design Minimum Heating Floor
Sensible Airflow Airflow Time of Load Area Zone
Zone Name (kW) (L/s) (L/s) Peak Load (kW) (m²) L/(s-m²)
Tong hop 2453,5 107418 107418 Aug 0900 51,2 22359,0 5,24

Terminal Unit Sizing Data - Cooling

Total Sens Coil Coil Water Time


Coil Coil Entering Leaving Flow of
Load Load DB / WB DB / WB @ 5,6 °K Peak
Zone Name (kW) (kW) (°C) (°C) (L/s) Load
Tong hop 4307,6 2576,2 27,4 / 20,7 14,9 / 14,3 - Aug 1500

Terminal Unit Sizing Data - Heating, Fan, Ventilation

Heating Htg Coil


Heating Coil Water Fan OA Vent
Coil Ent/Lvg Flow Design Fan Fan Design
Load DB @11,1 °K Airflow Motor Motor Airflow
Zone Name (kW) (°C) (L/s) (L/s) (BHP) (kW) (L/s)
Tong hop 0,0 -17,8 / -17,8 0,00 107418 0,000 0,000 27186

Space Loads and Airflows

Cooling Time Air Heating Floor


Zone Name / Sensible of Flow Load Area Space
Space Name Mult. (kW) Load (L/s) (kW) (m²) L/(s-m²)
Tong hop
01. B2-Sanh thang may 1 1 6,4 Jul 1500 274 0,3 43,0 6,38
02. B2-Sanh thang may 2 1 5,2 Aug 1500 224 0,3 35,5 6,31
03. B1-Sanh thang may 1 1 4,8 Aug 1500 211 0,3 43,0 4,92
04. B1-Sanh thang may 2 1 4,0 Aug 1500 176 0,2 35,5 4,95
05. B1-Sanh thang may 3 1 5,6 Aug 1500 245 0,3 45,5 5,39
06. T1-Sanh thang may 1 1 18,2 Aug 1500 779 0,8 154,0 5,06
07. T1-Sanh thang may 2 1 13,5 Aug 1500 577 0,6 114,0 5,06
08. T1-Phong SHCD 1 16,0 Aug 1500 741 0,4 70,0 10,58
09. T1-Phong da nang 1 31,5 Jul 1500 1409 0,7 170,0 8,29
10. T1-Khu thuong mai 1 191,7 Aug 1500 8896 4,5 1623,0 5,48
11. T2-Sanh thang may 1 1 3,9 Aug 1500 175 0,2 43,0 4,07
12. T2-Sanh thang may 2 1 3,2 Aug 1500 144 0,2 35,5 4,07
13. T2-Khu thuong mai 1 189,0 Aug 1500 8945 4,1 2340,0 3,82
14. T3-Sanh thang may 1 1 4,0 Aug 1500 179 0,2 43,0 4,15
15. T3-Sanh thang may 2 1 3,4 Aug 1500 152 0,2 35,5 4,28
16. T3-Khu thuong mai 1 194,7 Aug 1500 9693 5,9 2340,0 4,14
17. T4-Sanh thang may 1 1 4,0 Aug 1500 179 0,2 43,0 4,15

Hourly Analysis Program v4.90 Page 55 of 390


Zone Sizing Summary for 00. Tong hop
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

Cooling Time Air Heating Floor


Zone Name / Sensible of Flow Load Area Space
Space Name Mult. (kW) Load (L/s) (kW) (m²) L/(s-m²)
18. T4-Sanh thang may 2 1 3,3 Aug 1500 148 0,2 35,5 4,17
19. T4-Rap chieu phim C1 1 32,6 Jun 1400 1498 0,0 180,0 8,32
20. T4-Rap chieu phim C2 1 30,3 Jun 1400 1364 0,0 135,0 10,11
21. T4-Rap chieu phim C3 1 36,8 Jun 1500 1730 0,0 257,0 6,73
22. T4-Rap chieu phim C4 1 31,2 Jun 1400 1422 0,0 156,0 9,11
23. T4-Rap chieu phim C5 1 47,9 Jun 1400 2176 0,9 270,0 8,06
24. T4-Hanh lang 1 126,5 Jun 1400 5465 5,0 1090,0 5,01
25. T5-Sanh thang may 1 1 3,8 Jun 1400 166 0,2 36,0 4,62
26. T5-Sanh thang may 2 1 3,9 Aug 1500 172 0,2 36,0 4,77
27. T5-Sanh thang may 3 1 5,0 Jun 1400 220 0,2 52,0 4,22
28. T5-Cafe 1 19,7 Aug 1400 880 1,0 116,0 7,58
29. T5-Spa 1 10,5 Aug 1500 445 0,7 103,0 4,32
30. T5-Nha hang 1 26,9 Jun 1400 1371 1,2 164,0 8,36
31. T5-Bep 1 3,2 Aug 1500 147 0,1 38,0 3,88
32. T5-Gym 1 57,8 Aug 1500 2613 1,7 318,0 8,22
33. T5-Hanh lang 1 4,4 Aug 1500 193 0,3 37,0 5,21
34. TKT-VP QL toa nha 1 9,4 Aug 1500 388 0,3 76,0 5,10
35. TKT-Phong ky thuat 1 14,0 Aug 1500 596 0,5 123,0 4,84
36. TKT-Phong SHCD 1 37,4 Aug 1500 1724 1,4 205,0 8,41
37. Can ho A – PN1 1 101,1 Aug 1500 4216 1,4 648 6,5
38. Can ho A – PN2 1 51,3 Aug 1500 1722 1,2 756 2,28
39. Can ho B – PN1 1 17,6 Aug 1500 734 0,1 1188 4,17
40. Can ho B – PN2 1 18,6 Aug 1500 776 1,7 1404 2,28
41. Can ho C – PN1 1 84,4 Aug 1500 3519 0,2 540 6,52
42. Can ho C – PN2 1 97,5 Aug 1500 4066 0,2 540 7,53
43. Can ho D(1) – PN1 1 77,3 Aug 1500 3223 0,2 648 4,97
44. Can ho D(1) – PN2 1 94,9 Aug 1500 3957 1,0 648 6,1
45. Can ho D(2) – PN1 1 94,9 Aug 1500 3957 0,3 648 6,1
46. Can ho D(2) – PN1 1 99,7 Aug 1500 4158 0,5 648 6,42
47. Can ho E – PN1 1 77,3 Aug 1500 3225 1,4 1512 2,13
48. Can ho E – PN2 1 190,1 Aug 1500 7927 1,2 1296 6,12
49. Can ho F – PN1 1 199,4 Aug 1500 8315 0,1 594 13,99
50. Can ho F – PN2 1 45,7 Aug 1500 1906 1,7 648 2,94

Hourly Analysis Program v4.90 Page 56 of 390


Air System Design Load Summary for 01. B2-Sanh thang may 1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Jul 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 140 m² 2619 - 140 m² 264 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 18 m² 541 - 18 m² 64 -
Floor Transmission 43 m² 1157 - 43 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 806 W 675 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 12 716 660 0 0 0
Infiltration - 423 1696 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 6131 2356 - 328 0
Zone Conditioning - 6467 2356 - -9 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 30 L/s 367 1632 30 L/s 11 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 6834 3988 - 2 0
Terminal Unit Cooling - 6834 3989 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 6834 3989 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 57 of 390


Air System Design Load Summary for 02. B2-Sanh thang may 2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 104 m² 1964 - 104 m² 195 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 21 m² 616 - 21 m² 73 -
Floor Transmission 36 m² 955 - 36 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 666 W 557 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 10 597 550 0 0 0
Infiltration - 336 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 1399 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 5025 1949 - 268 0
Zone Conditioning - 5276 1949 - -8 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 25 L/s 305 1348 25 L/s 9 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 5581 3297 - 2 0
Terminal Unit Cooling - 5581 3302 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 5581 3302 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 58 of 390


Air System Design Load Summary for 03. B1-Sanh thang may 1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 113 m² 2135 - 113 m² 212 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 23 m² 691 - 23 m² 82 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 806 W 675 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 12 716 660 0 0 0
Infiltration - 417 1696 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 4634 2356 - 294 0
Zone Conditioning - 4866 2356 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 30 L/s 360 1632 30 L/s 1 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 5226 3988 - 1 0
Terminal Unit Cooling - 5226 3999 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 5226 3999 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 59 of 390


Air System Design Load Summary for 04. B1-Sanh thang may 2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 99 m² 1879 - 99 m² 187 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 15 m² 463 - 15 m² 55 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 666 W 557 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 10 597 550 0 0 0
Infiltration - 341 1399 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3837 1949 - 241 0
Zone Conditioning - 4029 1949 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 25 L/s 300 1348 25 L/s 1 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 4329 3297 - 1 0
Terminal Unit Cooling - 4329 3297 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 4329 3297 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 60 of 390


Air System Design Load Summary for 05. B1-Sanh thang may 3
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 135 m² 2562 - 135 m² 255 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 10 m² 313 - 10 m² 37 -
Floor Transmission 46 m² 612 - 46 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 853 W 714 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 13 775 715 0 0 0
Infiltration - 430 1794 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 5406 2509 - 292 0
Zone Conditioning - 5676 2509 - -7 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 33 L/s 392 1727 33 L/s 9 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 6068 4236 - 2 0
Terminal Unit Cooling - 6068 4236 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 6068 4236 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 61 of 390


Air System Design Load Summary for 06. T1-Sanh thang may 1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 36 m² 2267 - 36 m² - -
Wall Transmission 279 m² 5714 - 279 m² 618 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 25 m² 794 - 25 m² 205 -
Floor Transmission 154 m² 2071 - 154 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 2888 W 2416 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 44 2625 2420 0 0 0
Infiltration - 1477 6051 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 17364 8471 - 823 0
Zone Conditioning - 18232 8471 - -27 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 110 L/s 1305 5867 110 L/s 33 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 19537 14338 - 6 0
Terminal Unit Cooling - 19537 14338 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 19537 14338 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 62 of 390


Air System Design Load Summary for 07. T1-Sanh thang may 2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 36 m² 2267 - 36 m² - -
Wall Transmission 167 m² 3600 - 167 m² 408 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 20 m² 608 - 20 m² 183 -
Floor Transmission 114 m² 1533 - 114 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 2138 W 1789 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 33 1969 1815 0 0 0
Infiltration - 1084 4485 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 12850 6300 - 591 0
Zone Conditioning - 13493 6300 - -20 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 83 L/s 975 4337 83 L/s 25 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 14468 10637 - 5 0
Terminal Unit Cooling - 14468 10638 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 14468 10638 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 63 of 390


Air System Design Load Summary for 08. T1-Phong SHCD
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 38 m² 2371 - 38 m² - -
Wall Transmission 108 m² 2467 - 108 m² 301 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 6 m² 189 - 6 m² 137 -
Floor Transmission 70 m² 941 - 70 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 1313 W 1098 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 3920 W 3633 - 0 0 -
People 70 3897 3150 0 0 0
Infiltration - 700 3281 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 15296 6431 - 438 0
Zone Conditioning - 16060 6431 - -29 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 175 L/s 2121 9300 175 L/s 38 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 18181 15731 - 9 0
Terminal Unit Cooling - 18181 15731 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 18181 15731 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 64 of 390


Air System Design Load Summary for 09. T1-Phong da nang
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Jul 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 131 m² 8072 - 131 m² - -
Wall Transmission 189 m² 4513 - 189 m² 323 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 11 m² 345 - 11 m² 389 -
Floor Transmission 170 m² 2286 - 170 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3188 W 2667 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 3740 W 3467 - 0 0 -
People 121 7218 6655 0 0 0
Infiltration - 1449 6577 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 30017 13232 - 712 0
Zone Conditioning - 31518 13232 - -70 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 303 L/s 3666 16132 303 L/s 92 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 35184 29364 - 22 0
Terminal Unit Cooling - 35184 29364 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 35184 29364 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 65 of 390


Air System Design Load Summary for 10. T1-Khu thuong mai
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 486 m² 30081 - 486 m² - -
Wall Transmission 869 m² 22616 - 869 m² 2992 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 33 m² 1018 - 33 m² 1490 -
Floor Transmission 1623 m² 21827 - 1623 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 36720 W 30728 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 38952 W 36104 - 0 0 -
People 541 32272 29755 0 0 0
Infiltration - 7893 35219 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 182539 64974 - 4482 0
Zone Conditioning - 191666 64974 - -679 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 2056 L/s 24486 109249 2056 L/s 848 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 216152 174223 - 169 0
Terminal Unit Cooling - 216152 174223 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 216152 174223 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 66 of 390


Air System Design Load Summary for 11. T2-Sanh thang may 1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 104 m² 1964 - 104 m² 195 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 13 m² 391 - 13 m² 46 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 806 W 675 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 12 716 660 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3746 660 - 241 0
Zone Conditioning - 3933 660 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 30 L/s 357 1635 30 L/s 2 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 4290 2295 - 2 0
Terminal Unit Cooling - 4290 2295 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 4290 2295 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 67 of 390


Air System Design Load Summary for 12. T2-Sanh thang may 2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 86 m² 1623 - 86 m² 161 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 11 m² 316 - 11 m² 37 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 666 W 557 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 10 597 550 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3093 550 - 199 0
Zone Conditioning - 3248 550 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 25 L/s 297 1348 25 L/s 1 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 3545 1898 - 2 0
Terminal Unit Cooling - 3545 1898 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 3545 1898 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 68 of 390


Air System Design Load Summary for 13. T2-Khu thuong mai
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 441 m² 27251 - 441 m² - -
Wall Transmission 1364 m² 23643 - 1364 m² 2657 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 12 m² 356 - 12 m² 1414 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 52943 W 44302 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 40950 W 37956 - 0 0 -
People 780 46529 42900 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 180037 42900 - 4070 0
Zone Conditioning - 189039 42900 - -422 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 2964 L/s 31896 157513 2964 L/s 508 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 220935 200413 - 86 0
Terminal Unit Cooling - 220935 200413 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 220935 200413 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 69 of 390


Air System Design Load Summary for 14. T3-Sanh thang may 1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 108 m² 2050 - 108 m² 204 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 13 m² 391 - 13 m² 46 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 806 W 675 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 12 716 660 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3832 660 - 250 0
Zone Conditioning - 4024 660 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 30 L/s 357 1632 30 L/s 2 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 4381 2292 - 2 0
Terminal Unit Cooling - 4381 2292 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 4381 2292 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 70 of 390


Air System Design Load Summary for 15. T3-Sanh thang may 2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 95 m² 1793 - 95 m² 178 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 11 m² 316 - 11 m² 37 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 666 W 557 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 10 597 550 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3263 550 - 215 0
Zone Conditioning - 3426 550 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 25 L/s 298 1348 25 L/s 1 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 3724 1898 - 1 0
Terminal Unit Cooling - 3724 1898 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 3724 1898 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 71 of 390


Air System Design Load Summary for 16. T3-Khu thuong mai
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 594 m² 36723 - 594 m² - -
Wall Transmission 1391 m² 31513 - 1391 m² 3977 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 12 m² 351 - 12 m² 1890 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 52943 W 44302 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 28080 W 26027 - 0 0 -
People 780 46529 42900 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 185445 42900 - 5867 0
Zone Conditioning - 194717 42900 - -291 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 2964 L/s 34668 157519 2964 L/s 355 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 229385 200419 - 64 0
Terminal Unit Cooling - 229385 200419 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 229385 200419 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 72 of 390


Air System Design Load Summary for 17. T4-Sanh thang may 1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 108 m² 2050 - 108 m² 204 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 13 m² 391 - 13 m² 46 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 806 W 675 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 12 716 660 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3832 660 - 250 0
Zone Conditioning - 4024 660 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 30 L/s 357 1637 30 L/s 2 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 4381 2297 - 2 0
Terminal Unit Cooling - 4381 2298 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 4381 2298 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 73 of 390


Air System Design Load Summary for 18. T4-Sanh thang may 2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 90 m² 1708 - 90 m² 170 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 11 m² 316 - 11 m² 37 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 666 W 557 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 10 597 550 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3178 550 - 207 0
Zone Conditioning - 3337 550 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 25 L/s 298 1351 25 L/s 1 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 3635 1901 - 2 0
Terminal Unit Cooling - 3635 1901 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 3635 1901 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 74 of 390


Air System Design Load Summary for 19. T4-Rap chieu phim C1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Jun 1400 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,0 °C / 24,9 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 1980 W 1639 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 25200 W 23253 - 0 0 -
People 120 6113 3600 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 31005 3600 - 0 0
Zone Conditioning - 32555 3600 - -80 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 300 L/s 3149 15949 300 L/s 115 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 35704 19549 - 35 0
Terminal Unit Cooling - 35704 19549 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 35704 19549 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 75 of 390


Air System Design Load Summary for 20. T4-Rap chieu phim C2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Jun 1400 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,0 °C / 24,9 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 1485 W 1229 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 24975 W 23045 - 0 0 -
People 90 4585 2700 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 28859 2700 - 0 0
Zone Conditioning - 30302 2700 - -61 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 225 L/s 2380 11961 225 L/s 91 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 32682 14661 - 31 0
Terminal Unit Cooling - 32682 14661 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 32682 14661 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 76 of 390


Air System Design Load Summary for 21. T4-Rap chieu phim C3
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Jul 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 2827 W 2366 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 25700 W 23821 - 0 0 -
People 171 8840 5130 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 35027 5130 - 0 0
Zone Conditioning - 36778 5130 - -114 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 428 L/s 4887 22767 428 L/s 155 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 41665 27897 - 41 0
Terminal Unit Cooling - 41665 27897 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 41665 27897 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 77 of 390


Air System Design Load Summary for 22. T4-Rap chieu phim C4
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Jun 1400 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,0 °C / 24,9 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 1716 W 1420 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 24960 W 23032 - 0 0 -
People 104 5298 3120 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 29750 3120 - 0 0
Zone Conditioning - 31238 3120 - -70 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 260 L/s 2740 13821 260 L/s 102 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 33978 16941 - 33 0
Terminal Unit Cooling - 33978 16941 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 33978 16941 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 78 of 390


Air System Design Load Summary for 23. T4-Rap chieu phim C5
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1400 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,0 °C / 24,9 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Roof Transmission 270 m² 11626 - 270 m² 859 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 2970 W 2332 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 25650 W 23181 - 0 0 -
People 180 8547 5400 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 45686 5400 - 859 0
Zone Conditioning - 47970 5400 - 6 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 450 L/s 5163 23908 450 L/s 49 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 53133 29308 - 55 0
Terminal Unit Cooling - 53133 29308 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 53133 29308 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 79 of 390


Air System Design Load Summary for 24. T4-Hanh lang
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1400 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,0 °C / 24,9 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 351 m² 21719 - 351 m² - -
Wall Transmission 954 m² 15435 - 954 m² 2792 -
Roof Transmission 730 m² 32975 - 730 m² 1194 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 12 m² 361 - 12 m² 1012 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 20438 W 15797 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 16350 W 14687 - 0 0 -
People 363 19474 19965 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 120448 19965 - 4998 0
Zone Conditioning - 126470 19965 - 14 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 908 L/s 19581 48278 908 L/s 71 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 146051 68243 - 84 0
Terminal Unit Cooling - 146051 68243 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 146051 68243 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 80 of 390


Air System Design Load Summary for 25. T5-Sanh thang may 1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 90 m² 1708 - 90 m² 170 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 13 m² 391 - 13 m² 46 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 675 W 565 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 10 597 550 0 0 0
Infiltration - 351 1417 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3612 1967 - 216 0
Zone Conditioning - 3793 1967 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 25 L/s 299 1369 25 L/s 1 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 4092 3336 - 2 0
Terminal Unit Cooling - 4092 3336 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 4092 3336 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 81 of 390


Air System Design Load Summary for 26. T5-Sanh thang may 2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 95 m² 1793 - 95 m² 178 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 15 m² 436 - 15 m² 51 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 675 W 565 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 10 597 550 0 0 0
Infiltration - 351 1417 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3742 1967 - 230 0
Zone Conditioning - 3929 1967 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 25 L/s 299 1369 25 L/s 1 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 4228 3336 - 1 0
Terminal Unit Cooling - 4228 3336 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 4228 3336 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 82 of 390


Air System Design Load Summary for 27. T5-Sanh thang may 3
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 14 m² 839 - 14 m² - -
Wall Transmission 72 m² 1417 - 72 m² 196 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 10 m² 286 - 10 m² 34 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 975 W 816 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 15 895 825 0 0 0
Infiltration - 509 2047 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 4762 2872 - 229 0
Zone Conditioning - 5002 2872 - 1 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 38 L/s 430 1977 38 L/s 3 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 5432 4849 - 4 0
Terminal Unit Cooling - 5432 4849 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 5432 4849 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 83 of 390


Air System Design Load Summary for 28. T5-Cafe
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1400 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 24,9 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 135 m² 8357 - 135 m² - -
Wall Transmission 108 m² 1488 - 108 m² 601 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 13 m² 417 - 13 m² 395 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 2175 W 1800 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 2552 W 2355 - 0 0 -
People 58 3182 2610 0 0 0
Infiltration - 1153 4827 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 18752 7437 - 996 0
Zone Conditioning - 19690 7437 - 1 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 145 L/s 1716 7712 145 L/s 3 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 21406 15149 - 4 0
Terminal Unit Cooling - 21406 15149 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 21406 15149 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 84 of 390


Air System Design Load Summary for 29. T5-Spa
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 72 m² 4456 - 72 m² - -
Wall Transmission 146 m² 2598 - 146 m² 469 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 6 m² 173 - 6 m² 236 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 863 W 722 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 21 1169 735 0 0 0
Infiltration - 910 3753 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 10028 4488 - 705 0
Zone Conditioning - 10529 4488 - 1 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 53 L/s 628 2739 53 L/s 2 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 11157 7227 - 3 0
Terminal Unit Cooling - 11157 7227 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 11157 7227 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 85 of 390


Air System Design Load Summary for 30. T5-Nha hang
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:37SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Jul 1400 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 24,9 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 153 m² 9469 - 153 m² - -
Wall Transmission 158 m² 3174 - 158 m² 722 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 13 m² 418 - 13 m² 481 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3075 W 2545 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 1476 W 1362 - 0 0 -
People 117 7336 9360 0 0 0
Infiltration - 1369 6340 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 25673 15700 - 1204 0
Zone Conditioning - 26957 15700 - 1 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 445 L/s 5320 23661 445 L/s 11 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 32277 39361 - 12 0
Terminal Unit Cooling - 32277 39361 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 32277 39361 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 86 of 390


Air System Design Load Summary for 31. T5-Bep
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:38SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 60 m² 1139 - 60 m² 113 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 618 W 517 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 988 W 916 - 0 0 -
People 8 509 640 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 3081 640 - 113 0
Zone Conditioning - 3235 640 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 30 L/s 355 1539 30 L/s 4 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 3590 2179 - 5 0
Terminal Unit Cooling - 3590 2179 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 3590 2179 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 87 of 390


Air System Design Load Summary for 32. T5-Gym
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:38SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 162 m² 10031 - 162 m² - -
Wall Transmission 360 m² 7170 - 360 m² 1102 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 13 m² 418 - 13 m² 554 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 5963 W 4989 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 21306 W 19748 - 0 0 -
People 64 10690 20160 0 0 0
Infiltration - 2048 8945 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 55094 29105 - 1656 0
Zone Conditioning - 57849 29105 - 5 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 640 L/s 7509 33796 640 L/s 33 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 65358 62901 - 37 0
Terminal Unit Cooling - 65358 62901 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 65358 62901 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 88 of 390


Air System Design Load Summary for 33. T5-Hanh lang
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:38SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 117 m² 2220 - 117 m² 221 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 10 m² 301 - 10 m² 35 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 694 W 581 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 0W 0 - 0 0 -
People 12 716 660 0 0 0
Infiltration - 335 1345 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 4153 2005 - 256 0
Zone Conditioning - 4361 2005 - 0 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 30 L/s 360 1642 30 L/s 1 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 4721 3647 - 1 0
Terminal Unit Cooling - 4721 3647 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 4721 3647 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 89 of 390


Air System Design Load Summary for 34. TKT-VP QL toa nha
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:38SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1400 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,0 °C / 24,9 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 36 m² 2235 - 36 m² - -
Wall Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 34 m² 947 - 34 m² 109 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 1425 W 1083 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 3800 W 3392 - 0 0 -
People 13 636 585 0 0 0
Infiltration - 695 2766 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 8988 3351 - 269 0
Zone Conditioning - 9437 3351 - 1 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 33 L/s 367 1687 33 L/s 5 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 9804 5038 - 6 0
Terminal Unit Cooling - 9804 5038 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 9804 5038 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 90 of 390


Air System Design Load Summary for 35. TKT-Phong ky thuat
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:38SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 34 m² 2096 - 34 m² - -
Wall Transmission 149 m² 2566 - 149 m² 430 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 34 m² 979 - 34 m² 109 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 2306 W 1930 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 3690 W 3420 - 0 0 -
People 21 1253 1155 0 0 0
Infiltration - 1098 3875 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 13342 5030 - 540 0
Zone Conditioning - 14009 5030 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 80 L/s 928 4149 80 L/s 7 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 14937 9179 - 9 0
Terminal Unit Cooling - 14937 9179 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 14937 9179 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 91 of 390


Air System Design Load Summary for 36. TKT-Phong SHCD
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:38SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 153 m² 9471 - 153 m² - -
Wall Transmission 99 m² 1867 - 99 m² 867 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 153 m² 4406 - 153 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3844 W 3216 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 3895 W 3610 - 0 0 -
People 205 11413 9225 0 0 0
Infiltration - 1654 7470 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 35637 16695 - 1358 0
Zone Conditioning - 37419 16695 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 513 L/s 6130 27239 513 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 43549 43934 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 43549 43934 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 43549 43934 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads

Hourly Analysis Program v4.90 Page 92 of 390


DESIGN COOLING DESIGN HEATING
COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 518 m² 32065 - 518 m² - -
Wall Transmission 2052 m² 43327 - 2052 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3620 W 3029 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 96309 4860 - 1358 0
Zone Conditioning - 101124 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 104234 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 104234 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 104234 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 38. Can ho A – PN2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 1458 m² 27421 - 1458 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 4223 W 3534 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 48843 4860 - 1231 0
Zone Conditioning - 51285 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 54395 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 54395 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 54395 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 39. Can ho B – PN1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 972 m² 60122 - 972 m² - -
Wall Transmission 3078 m² 66575 - 3078 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 190 m² 5800 - 190 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 6637 W 5554 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 19440 W 18000 - 0 0 -
People 216 11976 9720 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 168027 9720 - 131 0
Zone Conditioning - 176428 9720 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 540 L/s 6221 28697 540 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 182649 38417 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 182649 38417 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 182649 38417 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 40. Can ho B – PN2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 1134 m² 70142 - 1134 m² - -
Wall Transmission 2916 m² 64976 - 2916 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 190 m² 5800 - 190 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 7844 W 6564 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 19440 W 18000 - 0 0 -
People 216 11976 9720 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 177458 9720 - 1684 0
Zone Conditioning - 186331 9720 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 540 L/s 6221 28697 540 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 192552 38417 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 192552 38417 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 192552 38417 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 41. Can ho C – PN1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 594 m² 35071 - 594 m² - -
Wall Transmission 1053 m² 24871 - 1053 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3017 W 2525 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 80355 4860 - 231 0
Zone Conditioning - 84373 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 87483 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 87483 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 87483 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 42. Can ho C – PN2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 486 m² 30061 - 486 m² - -
Wall Transmission 2025 m² 42428 - 2025 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3017 W 2525 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 92902 4860 - 211 0
Zone Conditioning - 97547 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 100657 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 100657 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 100657 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 43. Can ho D(1) – PN1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 486 m² 30061 - 486 m² - -
Wall Transmission 972 m² 22624 - 972 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3620 W 3029 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 73602 4860 - 182 0
Zone Conditioning - 77282 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 80392 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 80392 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 80392 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 44. Can ho D(1) – PN2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 486 m² 30061 - 486 m² - -
Wall Transmission 2106 m² 43952 - 2106 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3620 W 3029 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 94930 4860 - 1358 0
Zone Conditioning - 99677 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 102787 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 102787 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 102787 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 45. Can ho D(2) – PN1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 486 m² 30061 - 486 m² - -
Wall Transmission 2106 m² 43952 - 2106 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3620 W 3029 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 94930 4860 - 489 0
Zone Conditioning - 99677 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 102787 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 102787 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 102787 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 46. Can ho D(2) – PN2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 486 m² 30061 - 486 m² - -
Wall Transmission 972 m² 22624 - 972 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3620 W 3029 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 73602 4860 - 1358 0
Zone Conditioning - 77282 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 80392 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 80392 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 80392 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 47. Can ho E – PN1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 1134 m² 70142 - 1134 m² - -
Wall Transmission 3078 m² 68023 - 3078 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 190 m² 5800 - 190 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 8448 W 7069 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 19440 W 18000 - 0 0 -
People 216 11976 9720 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 181010 9720 - 1375 0
Zone Conditioning - 190061 9720 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 540 L/s 6221 28697 540 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 196282 38417 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 196282 38417 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 196282 38417 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 48. Can ho E – PN2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 972 m² 60122 - 972 m² - -
Wall Transmission 4212 m² 87903 - 4212 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 190 m² 5800 - 190 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 7241 W 6059 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 19440 W 18000 - 0 0 -
People 216 11976 9720 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 189860 9720 - 1165 0
Zone Conditioning - 199353 9720 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 540 L/s 6221 28697 540 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 205574 38417 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 205574 38417 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 205574 38417 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 49. Can ho F – PN1
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 0 m² 0 - 0 m² - -
Wall Transmission 1215 m² 22851 - 1215 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3319 W 2777 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 43516 4860 - 1358 0
Zone Conditioning - 45692 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 48802 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 48802 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 48802 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
Air System Design Load Summary for 50. Can ho F – PN2
Project Name: Khu phuc hop TM - DV va can ho Vung Tau 11/19/2017
Prepared by: SLCC 11:35SA

DESIGN COOLING DESIGN HEATING


COOLING DATA AT Aug 1500 HEATING DATA AT DES HTG
COOLING OA DB / WB 34,6 °C / 25,0 °C HEATING OA DB / WB 20,0 °C / 13,8 °C
Sensible Latent Sensible Latent
ZONE LOADS Details (W) (W) Details (W) (W)
Window & Skylight Solar Loads 567 m² 35071 - 567 m² - -
Wall Transmission 1863 m² 40105 - 1863 m² 0 -
Roof Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Window Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Skylight Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Door Loads 95 m² 2900 - 95 m² 491 -
Floor Transmission 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Partitions 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Ceiling 0 m² 0 - 0 m² 0 -
Overhead Lighting 3620 W 3029 - 0 0 -
Task Lighting 0W 0 - 0 0 -
Electric Equipment 9720 W 9000 - 0 0 -
People 108 5988 4860 0 0 0
Infiltration - 0 0 - 0 0
Miscellaneous - 0 0 - 0 0
Safety Factor 0% / 0% 0 0 0% 0 0
>> Total Zone Loads - 96093 4860 - 1358 0
Zone Conditioning - 100898 4860 - 2 0
Plenum Wall Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Roof Load 0% 0 - 0 0 -
Plenum Lighting Load 0% 0 - 0 0 -
Exhaust Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Ventilation Load 270 L/s 3110 14348 270 L/s 16 0
Ventilation Fan Load 0 L/s 0 - 0 L/s 0 -
Space Fan Coil Fans - 0 - - 0 -
Duct Heat Gain / Loss 0% 0 - 0% 0 -
>> Total System Loads - 104008 19208 - 18 0
Terminal Unit Cooling - 104008 19208 - 0 0
Terminal Unit Heating - 0 - - 0 -
>> Total Conditioning - 104008 19208 - 0 0
Key: Positive values are clg loads Positive values are htg loads
Negative values are htg loads Negative values are clg loads
2.4. SO SÁNH TẢI GIỮA PHƯƠNG PHÁP CARRIER VÀ PHẦN MỀM HAP 4.9
Bảng 2.18: So sánh tải giữa phương pháp Carrier và phần mềm HAP 4.9
Tải lạnh (W) Tải lạnh (W)
STT Khu vực
Phương pháp Carrier Phần mềm HAP 4.9
Hầm 2
1 Sảnh thang máy 1 10456 10823
2 Sảnh thang máy 2 8585 8883
Hầm 1
1 Sảnh thang máy 1 8930 9225
2 Sảnh thang máy 2 7379 7626
3 Sảnh thang máy 3 9944 10304
Tầng 1
1 Sảnh thang máy 1 32556 33880
2 Sảnh thang máy 2 24046 25106
3 Phòng SHCĐ 32908 33912
4 Phòng đa năng 62819 64548
5 Khu thương mại 376683 390375
Tầng 2
1 Sảnh thang máy 1 6334 6585
2 Sảnh thang máy 2 5222 5443
3 Khu thương mại 414718 421348
Tầng 3
1 Sảnh thang máy 1 6419 6673
2 Sảnh thang máy 2 5391 5622
3 Khu thương mại 414389 429804
Tầng 4
1 Sảnh thang máy 1 6419 6678
2 Sảnh thang máy 2 5307 5536
3 Rạp chiếu phim C1 54248 55253
ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tải lạnh (W) Tải lạnh (W)


STT Khu vực
Phương pháp Carrier Phần mềm HAP 4.9
4 Rạp chiếu phim C2 46584 47343
5 Rạp chiếu phim C3 67362 69562
6 Rạp chiếu phim C4 50160 50919
7 Rạp chiếu phim C5 81450 82441
8 Hành lang 204614 214294
Tầng 5
1 Sảnh thang máy 1 7204 7428
2 Sảnh thang máy 2 7340 7564
3 Sảnh thang máy 3 9872 10281
4 Cafe 37005 36555
5 Spa 18516 18384
6 Nhà hàng 71076 71638
7 Bếp 5519 5769
8 Gym 125661 128259
9 Hành lang 8120 8368
Tầng kỹ thuật
1 VP Quản lý tòa nhà 14489 14842
2 Phòng kỹ thuật 24009 24116
3 Phòng SHCĐ 85164 87483
Tầng 6 - 32
Căn hộ A
1 Phòng ngủ 1 118628 123442
2 Phòng ngủ 2 71162 73603
Căn hộ B
1 Phòng ngủ 1 212664 221066

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 108


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tải lạnh (W) Tải lạnh (W)


STT Khu vực
Phương pháp Carrier Phần mềm HAP 4.9
2 Phòng ngủ 2 222096 230969
Căn hộ C
1 Phòng ngủ 1 102673 106691
2 Phòng ngủ 2 115220 119865
Căn hộ D (loại 1)
1 Phòng ngủ 1 95921 99600
2 Phòng ngủ 2 117248 121995
Căn hộ D (loại 2)
1 Phòng ngủ 1 117248 121995
2 Phòng ngủ 2 95921 99600
Căn hộ E
1 Phòng ngủ 1 225647 234699
2 Phòng ngủ 2 234497 243991
Căn hộ F
1 Phòng ngủ 1 65835 68010
2 Phòng ngủ 2 118412 19208
TỔNG 4270070 4307604

Chọn tải lạnh tính bằng phương pháp Carrier để tính toán và chọn thiết bị.
Tính tải dự phòng cho hệ thống lạnh: 4270 * 1,1 = 4697 (kW)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 109


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 3

TÍNH TOÁN CHU TRÌNH LẠNH VÀ CHỌN MÁY NÉN

3.1 tính toán chu trình lạnh

3.1.1. Lựa chọn môi chất lạnh:


Tác nhân lạnh phải thỏa mãn các yêu cầu:
 Yêu cầu nhiệt động.
 Yêu cầu về hóa lý.
 Yêu cầu về lý sinh.
 Yêu cầu về kinh tế.
Có rất nhiều các tác nhân lạnh khác nhau, với những đặc điểm khác nhau như NH3, Freon
R12, Freon R22, Freon R134a, Freon R410A. Do tính chất công trình sử dụng hệ thống
VRV, cũng như một số đặc điểm ưu việt của môi chất lạnh, nên hãng Daikin đã chủ động sử
dụng R410A cho tất cả các hệ thống VRV IV.
Một số đặc điểm của R410A:
 Thực chất R22 và R410A đều có độ lạnh và chức năng như nhau. Nhưng loại gas thay
thế R410A lại ít độc hại hơn, không cháy và hóa tính ổn định.
 R410A so với R22 là áp suất ngưng tụ của nó cao hơn so với R22, năng suất lạnh
riêng thể tích của nó cũng cao hơn R22. Điều này có nghĩa là kích thước máy nén của
tất cả máy lạnh dùng R410A sẽ nhỏ hơn, tiết kiệm không gian hơn.
 R410A cho độ lạnh sâu hơn so với R22, đồng nghĩa với việc tiết kiệm điện hơn nếu
được lắp đặt đúng kĩ thuật và sử dụng vật tư ống đồng đúng tiêu chuẩn thi công.
 Bảo vệ môi trường, không phá hủy tầng ozon.

3.1.2. Sơ đồ và nguyên lý làm việc:


Hình 3.1 Sơ đồ nguyên lý

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 110


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Nguyên lý làm việc:


Hơi sau thiết bị bay hơi ở trạng thái (1), được nén đoạn nhiệt (s=const) lên thành hơi có
nhiệt độ cao áp suất cao trạng thái (2), rồi tiếp tục đi vào thiết bị ngưng tụ nhả nhiệt đẳng áp
cho môi trường làm mát, ngưng tụ thành lỏng cao áp trạng thái (3). Sau đó lỏng môi chất được
quá lạnh đạt trạng thái (3’), rồi tiếp tục đi qua thiết bị tiết lưu, tiết lưu giảm áp, giảm nhiệt đạt
trạng thái (4). Sau đó môi chất tiếp tục đi vào thiết bị bay hơi nhận nhiệt của đối tượng cần làm
lạnh, sôi hóa hơi, hơi sau khi ra khỏi thiết bị bay hơi ở trạng thái (1), lại được máy nén hút về.
Chu trình cứ thế tiếp diễn.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 111


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

3.1.3. Đồ thị và tính toán chu trình:

Đồ thị lgp-i Đồ thị T-s

Chọn nhiệt độ bay hơi: to = 40 𝐶


Chọn nhiệt độ ngưng tụ: tk = 440 𝐶
Chọn độ qua lạnh: ∆t ql = 60 C

 t ql = t k - ∆t ql = 44 – 6 = 380 C (3.1)

Po = P1 = P" = 902,8 kPa


kJ
i1 = i" = 423,6 (kg)
BBH
t o = 40 C > kJ
R410A s1 = s" = 1,8069 ( )
kg,K
m3
{v1 = v" = 0,0287 ( kg )

Pk = P ′ = 2662,6 (kPa)
kJ
i3 = i′ = 274,8 ( )
kg
BBH
t k = 440 C > m3
R410A v3 = v ′ = 0,0011 ( kg )
′ kJ
{ 𝑠3 = 𝑠 = 1,2477 (kg,K)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 112


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

kJ
i′3 = i′ = 263,4 (kg)
BBH 𝑘𝐽
t ′3 = t ql = 380 C > 𝑠3′ = 𝑠 ′ = 1,2127 (𝑘𝑔.𝐾)
R410A
′ ′ 𝑚3
{ 𝑣3 = 𝑣 = 0,001 ( 𝑘𝑔 )
kJ
i2 = 453,23 (kg)
P2 =Pk =2662,6 (kPa) BQN
Kj } R410A> v = 0,0104 (m3 )
s2 =s1 =1,8069 ( ) 2 kg
Kg.K

{ t 2 = 60,3 °C

Bảng 3.1: kết quả tính toán các thông số điểm nút của chu trình:
Điểm t (oC) P (kPa) i (kJ/kg) s(kJ/kg.K) v(m3/kg)
1 4 902,8 423,6 1,8069 0,0287
2 60,3 2662,6 453,23 1,8069 0,0104
3 44 2662,6 274,8 1,2477 0,0011
3’ 38 2662,6 263,4 1,2127 0,001
4 4 902,8 263,4 - -

Từ năng suât lạnh tổng ta tính được lưu lượng khối lượng G:
Qo = G.(i1 – i4 ) (3.2)
 G = 4697,1 / (423,6 – 263,4) = 29,32 (kg/s)
Năng suất ngưng tụ:
Qk = G( i2 – i3 ) = 29,32 . (453,23 – 274,8) = 5231,57 (kW) (3.3)
Năng suất quá lạnh:
Qql = G( i3 – 𝑖3′ ) = 29,32 . (274,8 – 263,4) = 334,25 (kW) (3.3)
Công suất nén đoạn nhiệt:
L = G( i2 – i1 ) = 29,32 . (453,23 – 423,6) = 868,75 (kW) (3.4)
Hệ số làm lạnh
Qo
ε= = 4697,1 / 868,75 = 5,41 (3.5)
L

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 113


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

3.2. Chọn máy nén:


3.2.1. Chức năng và phân loại máy nén:
3.2.1.1. Chức năng
Máy nén lạnh là bộ phận quan trọng nhất trong các hệ thống lạnh nén hơi. Máy nén có nhiệm
vụ liên tục hút hơi môi chất lạnh sinh ra ở thiết bị bay hơi để nén lên áp suất cao, nhiệt độ cao
đẩy vào thiết bị ngưng tụ. Máy nén phải có năng suất hút đủ lớn để duy trì được áp suất bay
hơi po (tương ứng với nhiệt độ bay hơi to) đạt yêu cầu ở thiết bị bay hơi và có áp suất đầu đẩy
đủ lớn để đảm bảo áp suất trong thiết bị ngưng tụ đủ cao tương ứng với nhiệt độ môi trường
làm mát.

3.2.1.2. Phân loại


Theo đặc điểm nguyên lý làm việc người ta chia máy nén thành 2 loại chính là máy nén thể
tích và máy nén động học. Máy nén thể tích: Máy nén hoạt động theo nguyên lý thay đổi thể
tích buồng làm việc của máy nén. Đặc điểm cơ bản của máy nén thể tích là làm việc theo chu
kỳ vì vậy trong quá trình làm việc môi chất tuần hoàn không liên tục và xuất hiện những xung
đột nhất định. Khi vận hành hết sức lưu ý hiện tượng va đập thủy lực khi máy nén hút phải ẩm,
lỏng môi chất gây hư hỏng máy nén. Máy nén động học: Máy nén hoạt động theo nguyên lý
tăng vận tốc môi chất công tác khi đi qua buồng làm việc của máy nén. Đặc điểm máy nén
động học là dòng môi chất vào ra liên tục, không có những chấn động, lưu lượng môi chất tuần
hoàn lớn. Vì vậy kích thước máy gọn nhẹ, kết cấu chắc chắn.

3.2.2. Tổng quan về các loại máy nén:


3.2.2.1. Tổng quan về máy nén xoắn ốc
Trong những năm gần đây, người ta bắt đầu sử dụng rộng rãi loại máy nén xoắn ốc cho
các mạnh lạnh nhỏ, nhất là trong các máy điều hòa không khí nhà ở, căn hộ, văn phòng.
Phần chính của máy nén có cấu tạo như là hai cái đĩa, trên mỗi đĩa có vòng xoắn ốc. Hai
đĩa được úp vào nhau và vì thế hai vòng xoắn ốc cũng được lồng vào nhau. Đĩa trên thì
cố định, còn đĩa dưới thì quay lệch tâm với đĩa trên. Trong vòng quay lần thứ nhất, hơi
sẽ được hút vào. Trong vòng quay lần thứ hai, hơi sẽ được nén đến áp suất cần thiết.
Đến vòng quay lần thứ ba thì hơi sẽ được đẩy ra ngoài qua một lỗ nhỏ ở giữa đĩa nằm
trên.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 114


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hình 3.2: Máy nén xoắn ốc

Máy nén xoắn ốc là một thành tựu khoa học kỹ thuật quan trọng trong lĩnh vực chế tạo máy
lạnh, vì có có rất nhiều ưu việt so với máy nén pittong như là rất đơn giản và tin cậy.

Vì không có xupap ở đầu hút và đầu đẩy; số chi tiết chuyển động giảm đến 64%; ma sát cũng
ít hơn do đó hiệu suất của máy nén cũng cao hơn; máy nén chạy rất êm, không bị rung động
(độ rung động và tiếng ồn chỉ bằng 30% của máy nén pittong), đây là điều rất cần thiết cho
các hệ thống điều hòa không khí. Một ưu điểm nổi bật của máy nén xoắn ốc so với máy nén
pittong còn ở chỗ nó cho phép làm việc với hơi ẩm có lẫn lộn với lỏng hoặc với hơi không
được sạch bởi có nhiều tạp chất mà vẫn không sợ bị sự cố va đập thủy lực. Cuối cùng là giá
thành của máy nén xoắn ốc cũng rẻ hơn máy nén pittong.

3.2.2.2. Máy nén pittông trượt


Máy nén pittông dùng cơ cấu chủ yếu là tay quay thanh truyền biến chuyển động quay của
động cơ điện thành chuyển động tịnh tiến của pittông trong xilanh để thực hiện quá trình hút,
nén, đẩy. Khi khuỷu ở vị trí A, pittông ở vị trí điểm chết trên, clapê hút và clapê đẩy đều đóng.
Khi trục khuỷu quay hành trình ABC pittông dịch chuyển từ điểm chết trên xuống điểm chết
dưới theo lực quán tính clapê hút mở ra, hơi hút đi vào xilanh, Máy nén thực hiện quá trình hút
(1-2). Quá trình hút kết thúc khi pittông ở vị trí điểm chết dưới hay khuỷu ở vị trí điểm C. Khi
trục khuỷu tiếp tục hành trình CDA, pittông đi từ điểm chết dưới lên điểm chết trên, lúc này
clapê hút và clapê đẩy đều đóng. Máy nén thực hiện quá trình nén (2-3). Quá trình nén kết thúc
khi áp suất bên trong không gian giửa pittông và xilanh lớn hơn áp suất ở khoang đẩy, lúc này
clapê đẩy mở ra máy nén thực hiện quá trình đẩy (3-4) và quá trình đẩy kết thúc khi khuỷu ở
vị trí điểm A hay pittông ơ vị trí điểm chết trên. Chu trình hút, nén, đẩy cứ thế tiếp diễn.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 115


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

3.2.2.3. Máy nén roto lăn


Máy nén rôto lăn có thân hình trụ như là một xilanh, pittông có dạng hình trụ nằm trong xilanh.
Nhờ có bánh lệch tâm, pittông lăn trên bề mặt trong của xilanh và tạo ra hai khoang hút và nén.
Khi pittông lăn đến vị trí tấm ngăn, khoang hút đạt thể tích tối đa, quá trình hút kết thúc. Khi
pittông tiếp tục lăn, quá trình nén bắt đầu và khoang hút hình thành.Cứ như vậy, khoang nén
nhỏ dần và khoang hút tăng dần đến khi hơi nén được đẩy hết ra ngoài, khoang hút đạt cực đại,
quá trình hút và nén mới lại bắt đầu.

3.2.2.4. Máy nén roto tấm trượt


Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy nén rôto tấm trượt giống như máy nén rôto lăn. Khác
nhau cơ bản là các tấm trượt nằm trên pittông. Pittông không có bánh lệch tâm mà quay ở vị
trí cố định. Pittông và xilanh luôn tiếp xúc với nhau ở một đường cố định. Cửa hút không có
van, chỉ cửa đẩy có van. Khi pittông quay, các tấm trượt văng ra do lực ly tâm và tạo ra các
khoang có thể tích thay đổi, thực hiện quá trình hút,nén và đẩy.

3.2.2.5. Máy nén trục vít


Khi các trục vít quay, chất công tác thông qua cửa nạp được hút vào buồng khí ở giữa các trục
vít và ở đó chất công tác được nén giữa các răng sau đó theo cửa thoát ra ngoài. Cả cửa nạp và
cửa thoát được đóng, mở tự động khi các trục vít quay, Ở cửa thoát của máy nén có lắp một
van một chiều để ngăn các trục vít tự quay khi ngừng quá trình nén.

3.2.2.6. Chọn loại máy nén thiết kế


Ưu điểm nổi bật của máy nén xoắn ốc so với máy nén pittong còn ở chỗ nó cho phép làm việc
với hơi ẩm có lẫn lộn với lỏng hoặc với hơi không được sạch bởi có nhiều tạp chất mà vẫn
không sợ bị sự cố va đập thủy lực. Cuối cùng là giá thành của máy nén xoắn ốc cũng rẻ hơn
máy nén pittong. Phù hợp cho công trình VRV hiện tại
hông được sạch bởi có nhiều tạp chất mà vẫn không sợ bị sự cố va đập thủy lực. Cuối cùng là
giá thành của máy nén xoắn ốc cũng rẻ hơn máy nén pittong. Phù hợp cho công trình VRV
hiện tại

TÍNH TOÁN THÔNG SỐ NHIỆT CỦA MÁY NÉN:

TÍNH CHỌN MÁY NÉN


Thông số tính toán
Qo = 4697,1 kW
qo = i1 - i4 = 160,2 kJ/kg

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 116


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

i1 = 423,6 kJ/kg i4 = 263,4 kJ/kg i2 = 453,23 kJ/kg


v1 = 0,0287
to = 4 oC
tk = 44 oC
1. Lượng hơi thực tế hút vào MN: (kg/s)

𝑄𝑜
𝐺= = 29,32 (3.6)
𝑞𝑜

2. Thể tích hơi thực tế hút vào MN: (m3/s)

𝑉 = 𝐺 . 𝑣1 = 0,84149 (3.7)

3. Hệ số chỉ thị thể tích:


𝑃𝑜 − ∆𝑃ℎ 𝑃𝑘 + ∆𝑃𝑑 𝑃𝑜 −∆𝑃ℎ
𝜆𝑖 = −𝐶( − ) (3.8)
𝑃𝑜 𝑃𝑜 𝑃𝑜

Do là máy nén xoắn ốc, nên xem như thể tích khoảng chết tương đối C = 0

𝜆𝑖 ≈ 1

4. Hệ số tổn thất không thấy được


𝑇0
𝜆𝑤′ = = 0,87328 (3.9)
𝑇𝑘

5. Hệ số lưu lượng của máy nén

𝜆 = 𝜆𝑖 . 𝜆𝑤′ = 0,87328 (3.10)


6. Thể tích lý thuyết hút vào vòng xoắn: (m3/s)

𝑉
𝑉ℎ = = 0,96301 (3.11)
𝜆

7. Công suất đoạn nhiệt: (kW)

𝑁𝑎 = 𝐺. (𝑖2 − 𝑖1 ) = 868,76 (3.12)

8. Hiệu suất chỉ thị

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 117


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

ŋi = λw′ + b. t o = 0,88382 (3.13)


Đối với R410A, chọn b = 0,0025
9. Công suất chỉ thị: (kW)
Na
Ni = = 982,96 (3.14)
ŋi

10. Công suất ma sát: (kW)

Nm = Vn . Pm . 102 = 38,52 (3.15)

Tra sách Máy lạnh – Trần Thanh Kỳ, Trang 99 Pm = (0,4 ÷ 0,6) at, chọn Pm = 0,4
11. Công suất hiệu dụng: (kW)
Ne = Ni + Nm = 1021,48 (3.16)
12. Công suất trên trục máy nén: (kW)

N = Ne = 1021,48
13. Hệ số lạnh hiệu dụng:
Qo
Ke = = 4,6 (3.17)
Ne

Từ công suất trên trục của máy nén, chia dàn nóng VRV Daikin thành nhiều cụm theo các
thông số sau:
Để thuận tiện cho việc kết nối các đường ống gas, chia thành các khu vực cụ thể:
Bảng 3.2: Công suất trên trục máy nén khu vực 1:
STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng hầm 2
1 Sảnh thang máy 1 11,5 2,5
Tầng hầm 1
1 Sảnh thang máy 1 9,82 2,135
Tầng 1
1 Sảnh thang máy 1 35,81 7,79
2 Phòng SHCĐ 36,2 7,87

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 118


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 2
1 Sảnh thang máy 1 6,97 1,52
Tầng 3
1 Sảnh thang máy 1 7,06 1,54
Tổng 107,4 23,35

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ52TNY1(E) có năng suất lạnh là 145 kW và công
suất máy nén là 24,1 kW.

Hình 3.2: Model dàn nóng VRV có năng suất lạnh 140 – 145 kW

Bảng 3.3: Công suất trên trục máy nén khu vực 2:
STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng 4
1 Sảnh thang máy 1 7,06 1,54
2 Rạp C3 74,1 16,1

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 119


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


3 Rạp C4 55,18 12
Tổng 136,34 29,64

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ60TNY1(E) có năng suất lạnh là 168 kW và công
suất máy nén là 30,3 kW.

Hình 3.3: Model dàn nóng VRV có năng suất lạnh 162 – 168 kW

Bảng 3.4: Công suất trên trục máy nén khu vực 3:
STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng 4
1 Sảnh thang máy 1 7,92 1,72
2 Bếp 6,07 1,32
3 Spa 20,37 4,43
4 Nhà hàng 78,18 17
5 Hành lang 8,93 1,94

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 120


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tổng 121,47 26,41


Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ56TNY1(E) có năng suất lạnh là 156 kW và công
suất máy nén là 26,9 kW.

Hình 3.4: Model dàn nóng VRV có năng suất lạnh 150 – 156 kW

Bảng 3.5: Công suất trên trục máy nén khu vực 4:
STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng KT
1 Phòng kỹ thuật 26,41 5,74
2 Phòng SHCĐ 93,68 20,37
3 VP Quản lý tòa nhà 15,94 3,47
Tổng 136,03 29,57

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ60TNY1(E) có năng suất lạnh là 168 kW và công
suất máy nén là 30,3 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 121


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 3.6: Công suất trên trục máy nén khu vực 5:
STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng 4
1 Rạp C2 51,24 11,14
2 Rạp C5 89,59 19,1
Tổng 140,83 30,24

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ60TNY1(E) có năng suất lạnh là 168 kW và công
suất máy nén là 30,3 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

Bảng 3.7: Khu vực 6


STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng 3
1 Sảnh thang máy 2 5,93 1,29
Tầng 4
1 Sảnh thang máy 2 5,84 1,27
2 Rạp C1 59,67 12,97
Tầng 5
1 Sảnh thang máy 2 8,07 1,75
2 Sảnh thang máy 3 10,86 2,36
3 Cafe 40,71 8,85
Tổng 131,08 28,5

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ58TNY1(E) có năng suất lạnh là 162 kW và công
suất máy nén là 28,6 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 122


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 3.8: Khu vực 7


STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng hầm 2
1 Sảnh thang máy 2 9,44 2,05
Tầng hầm 1
1 Sảnh thang máy 2 8,12 1,77
2 Sảnh thang máy 3 10,94 2,38
Tầng 1
1 Sảnh thang máy 2 26,45 5,75
2 Phòng đa năng 69,1 15,02
Tầng 2
1 Sảnh thang máy 2 5,74 1,25
Tổng 129,79 28,22

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ58TNY1(E) có năng suất lạnh là 162 kW và công
suất máy nén là 28,6 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

Chọn dàn nóng cho một số khu có tải riêng lẻ:


STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng 1
1 Khu thương mại 414,35 90,08
Chọn 3 model dàn nóng VRV Daikin RXQ60TNY1(E) có năng suất lạnh là 168 kW và công
suất máy nén là 30,3 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 2
1 Khu thương mại 456,19 99,17

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 123


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chọn 4 model dàn nóng VRV Daikin RXQ54TNY1(E) có năng suất lạnh là 150 kW và công
suất máy nén là 25,1 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.4

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 3
1 Khu thương mại 455,83 99,09

Chọn 4 model dàn nóng VRV Daikin RXQ54TNY1(E) có năng suất lạnh là 150 kW và công
suất máy nén là 25,1 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.4

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 4
1 Hành lang 225,08 48,93

Chọn 2 model dàn nóng VRV Daikin RXQ54TNY1(E) có năng suất lạnh là 150 kW và công
suất máy nén là 25,1 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.4

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 5
1 Gym 138,23 30,05

Chọn 1 model dàn nóng VRV Daikin RXQ60TNY1(E) có năng suất lạnh là 168 kW và công
suất máy nén là 30,3 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

Chọn dàn nóng cho một số căn hộ ở các tầng từ 6 đến 32:
STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng 6
1 Căn hộ điển hình 77,96 16,95

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 124


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chọn 2 model dàn nóng VRV Daikin RXQ20TNY1(E) cho mỗi tầng, với năng suất lạnh mỗi
máy là 55,9 kW và công suất máy nén là 8,6 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.5

Hình 3.5: Model dàn nóng VRV có năng suất lạnh 50,4 – 55,9 kW

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 125


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 4

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SƠ ĐỒ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

4.1. CÁC HỆ SỐ NHIỆT TRONG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ

4.1.1. Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor ) 𝜺𝒉𝒇

Hệ số nhiệt hiện phòng được tính theo biểu thức:


ε Qhf
hf= (4.1)
Qhf+ Q
af

Qhf - tổng nhiệt hiện của phòng ( không có nhiệt hiện của gió tươi ) W;
Qaf – tổng nhiệt ẩn của phòng ( không có thành phần nhiệt ẩn của gió tươi ) W;
Như vậy nếu so sánh với đồ thị I-d thì 𝜀ℎ𝑓 hoàn toàn tương tự như của quá trình 𝜀1 trên đồ thị
I-d: 𝜀ℎ𝑓 ≡ 𝜀1 .

4.1.2. Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF ( Grand Sensible Heat Factor ) 𝜺𝒉𝒕

Hệ số nhiệt hiện tổng được tính theo biểu thức:


ε Qh Qhf +QhN Q
hf= = = h (4.2)
Qh + Qâ (Qhf +QhN )+(Qâf +QâN ) Qt

Qh – thành phần nhiệt hiện, kể cả phần nhiệt hiện do gió tươi đem vào QhN có trạng thái ngoài
trời N;
Qâ – thành phần nhiệt ần, kể cả phần nhiệt ẩn do gió tươi đem vào QâN có trạng thái ngoài trời
N;
Qt – tổng nhiệt thừa dùng để tính năng suất lạnh Q0 = Q1, W;

4.1.3. Hệ số đi vòng 𝜺𝑩𝑭 ( Bypass Factor )

Hệ số đi vòng được tính theo biểu thức:


ε GH G
RF = = H (4.3)
GH +GO G

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 126


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

GH – lưu lượng không khí đi qua dàn lạnh nhưng không trao đổi nhiệt ẩm với dàn, kg/s, nên
vẫn có trạng thái của điểm hòa trộn H;
GO – lưu lượng không khí đi qua dàn lạnh có trao đổi nhiệt ẩm với dàn, kg/s, và đạt trạng thái
O;
G – tổng lưu lượng không khí qua dàn, kg/s.

4.1.4. Hệ số nhiệt hiệu dụng ESHF ( Effective Sensible Heat Factor ) 𝜺𝒉𝒆𝒇

Hệ số nhiệt hiệu dụng được tính theo biểu thức:


ε Qhef Q
hef = = hef (4.4)
Qhef + Qâef Qef

Qhef - nhiệt hiện hiệu dụng của phòng ERSH ( Effective Room Sensible Heat )
Qhcf = Qhf + εBF .QhN (4.5)
Qâef - nhiệt ẩn hiệu dụng của phòng ERLH ( Effective Room Latent Heat )
Qâcf = Qâf + εBF .QâN (4.6)
ɛBF - hệ số đi vòng ( Bypass Factor )
QhN - nhiệt hiện do gió tươi mang vào, W;
QâN - nhiệt ẩn do gió tươi mang vào, W;
Đường nối ST trên hình 4..9 biểu diễn hệ số nhiệt hiện hiệu dụng 𝜀ℎ𝑒𝑓 nên:

ε Qhf + εBF .QhN


hef = (4.7)
(Qhf + εBF .QhN )+(Qâf + εBF .QâN )

4.2. TÍNH TOÁN VÀ VẼ SƠ ĐỒ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ:

Hình 4.1: Sơ đồ tuần hoàn một cấp với các hệ số nhiệt hiện, hệ số đi vòng và quan hệ qua lại
với các điểm H, T, O, S

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 127


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 4.1: Bảng tính toán hệ số nhiệt ẩn nhiệt hiện


RSH GSH ESH
Khu vực Qhf Qâf Qh Qâ Qhef Qâef
F F F
Hầm 2
Sảnh thang máy 1 6099 2371 6452,4 4003 6169,3 2697,7 0,72 0,62 0,70
Sảnh thang máy 2 4988 1958 5279,8 3305 5046,1 2227,2 0,72 0,62 0,69
Hầm 1
Sảnh thang máy 1 4572 2371 4926,1 4003 4643,0 2697,7 0,66 0,55 0,63
Sảnh thang máy 2 3781 1958 4073,5 3305 3839,8 2227,2 0,66 0,55 0,63
Sảnh thang máy 3 5333 2509 5707,6 4236 5408,1 2854,6 0,68 0,57 0,65
Tầng 1
Sảnh thang máy 1 16951 8492 18218,1 14338 17204,4 9661,6 0,67 0,56 0,64
Sảnh thang máy 2 12494 6287 13432,3 10614 12681,9 7152,1 0,67 0,56 0,64
Phòng SHCĐ 15162 6431 17177,5 15731 15564,7 8291,0 0,70 0,52 0,65
1325 16481,
Phòng đa năng 29934 33431,2 29388 30633,5 0,69 0,53 0,65
5 9
17877 6497 202460, 17422 183513, 86823,
Khu thương mại 0,73 0,54 0,68
7 4 0 3 8 4
Tầng 2
Sảnh thang máy 1 3672 676 4026,3 2308 3743,3 1002,2 0,84 0,64 0,79
Sảnh thang máy 2 3025 558 3316,7 1905 3083,0 827,4 0,84 0,64 0,79
18016 4290 214305, 20041 186988, 74402,
Khu thương mại 0,81 0,52 0,72
0 0 1 3 9 6
Tầng 3
Sảnh thang máy 1 3757 676 4110,9 2308 3827,9 1002,2 0,85 0,64 0,79
Sảnh thang máy 2 3194 558 3486,0 1905 3252,3 827,4 0,85 0,65 0,80

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 128


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

RSH GSH ESH


Khu vực Qhf Qâf Qh Qâ Qhef Qâef
F F F
17983 4290 213976, 20041 186659, 74402,
Khu thương mại 0,81 0,52 0,72
1 0 0 3 8 6
Tầng 4
Sảnh thang máy 1 3757 676 4110,9 2308 3827,9 1002,2 0,85 0,64 0,79
Sảnh thang máy 2 3109 558 3401,3 1905 3167,6 827,4 0,85 0,64 0,79
Rạp chiếu phim
31249 3600 34705,4 19543 31940,6 6788,5 0,90 0,64 0,82
C1
Rạp chiếu phim
29335 2700 31926,8 14657 29853,2 5091,4 0,92 0,69 0,85
C2
Rạp chiếu phim
34526 5140 39460,0 27902 35512,5 9692,5 0,87 0,59 0,79
C3
Rạp chiếu phim
30228 3120 33223,5 16937 30827,3 5883,4 0,91 0,66 0,84
C4
Rạp chiếu phim 10182,
46952 5400 52135,9 29314 47988,7 0,90 0,64 0,82
C5 8
12589 1998 136359, 127988, 29637,
Hành lang 68254 0,86 0,67 0,81
6 3 9 7 5
Tầng 5
Sảnh thang máy 1 3556 1985 3851,9 3352 3614,9 2258,5 0,64 0,53 0,62
Sảnh thang máy 2 3692 1985 3987,8 3352 3750,8 2258,5 0,65 0,54 0,62
Sảnh thang máy 3 4603 2868 5030,8 4841 4688,5 3262,3 0,62 0,51 0,59
Café 20186 7443 21856,7 15149 20520,4 8984,1 0,73 0,59 0,70
Spa 10710 4476 11303,5 7213 10828,9 5023,3 0,71 0,61 0,68
1571 20447,
Nhà hàng 26576 31704,1 39372 27601,7 0,63 0,45 0,57
6 3
Bếp 3044 608 3376,4 2143 3110,2 914,9 0,83 0,61 0,77
2897 35736,
Gym 55559 62885,5 62775 57024,2 0,66 0,50 0,61
7 7
Hành lang 4099 2027 4454,2 3666 4170,0 2354,9 0,67 0,55 0,64
Tầng Kỹ thuật
VP Quản lý tòa
9101 3341 9465,4 5023 9173,5 3677,2 0,73 0,65 0,71
nhà
Phòng kỹ thuật 13360 5612 14257,5 9751 13539,5 6439,5 0,70 0,59 0,68
1669 22145,
Phòng SHCĐ 35326 41230,0 43934 36506,8 0,68 0,48 0,62
8 4
Tầng 6 - 32
Căn hộ A
Phòng ngủ 1 96309 4860 99419,7 19208 96931,4 7729,7 0,95 0,84 0,93
Phòng ngủ 2 48843 4860 51953,8 19208 49465,5 7729,7 0,91 0,73 0,86
Căn hộ B
16802 174247, 169271, 15459,
Phòng ngủ 1 9720 38417 0,95 0,82 0,92
7 8 2 3
17745 183678, 178702, 15459,
Phòng ngủ 2 9720 38417 0,95 0,83 0,92
8 8 2 3
Căn hộ C
Phòng ngủ 1 80355 4860 83465,1 19208 80976,8 7729,7 0,94 0,81 0,91
Phòng ngủ 2 92901 4860 96011,8 19208 93523,5 7729,7 0,95 0,83 0,92
Căn hộ D (loại 1)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 129


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

RSH GSH ESH


Khu vực Qhf Qâf Qh Qâ Qhef Qâef
F F F
Phòng ngủ 1 73602 4860 76712,6 19208 74224,3 7729,7 0,94 0,80 0,91
Phòng ngủ 2 94930 4860 98040,1 19208 95551,8 7729,7 0,95 0,84 0,93
Căn hộ D (loại 2)
Phòng ngủ 1 94930 4860 98040,1 19208 95551,8 7729,7 0,95 0,84 0,93
Phòng ngủ 2 73602 4860 76712,6 19208 74224,3 7729,7 0,94 0,80 0,91
Căn hộ E
18101 187230, 182253, 15459,
Phòng ngủ 1 9720 38417 0,95 0,83 0,92
0 5 9 3
18985 196080, 191103, 15459,
Phòng ngủ 2 9720 38417 0,95 0,84 0,93
9 2 6 3
Căn hộ F
Phòng ngủ 1 43516 4860 46626,3 19208 44138,0 7729,7 0,90 0,71 0,85
Phòng ngủ 2 96094 4860 99203,9 19208 96715,6 7729,7 0,95 0,84 0,93

Hình 4.4: Model dàn nóng VRV có năng suất lạnh 150 – 156 kW

Bảng 4.5: Công suất trên trục máy nén khu vực 4:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 130


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng KT
1 Phòng kỹ thuật 26,41 5,74
2 Phòng SHCĐ 93,68 20,37
3 VP Quản lý tòa nhà 15,94 3,47
Tổng 136,03 29,57

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ60TNY1(E) có năng suất lạnh là 168 kW và công
suất máy nén là 30,3 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

Bảng 3.6: Công suất trên trục máy nén khu vực 5:
STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng 4
1 Rạp C2 51,24 11,14
2 Rạp C5 89,59 19,1
Tổng 140,83 30,24

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ60TNY1(E) có năng suất lạnh là 168 kW và công
suất máy nén là 30,3 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

Bảng 3.7: Khu vực 6


STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng 3
1 Sảnh thang máy 2 5,93 1,29
Tầng 4
1 Sảnh thang máy 2 5,84 1,27
2 Rạp C1 59,67 12,97
Tầng 5

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 131


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


1 Sảnh thang máy 2 8,07 1,75
2 Sảnh thang máy 3 10,86 2,36
3 Cafe 40,71 8,85
Tổng 131,08 28,5

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ58TNY1(E) có năng suất lạnh là 162 kW và công
suất máy nén là 28,6 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

Bảng 3.8: Khu vực 7


STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng hầm 2
1 Sảnh thang máy 2 9,44 2,05
Tầng hầm 1
1 Sảnh thang máy 2 8,12 1,77
2 Sảnh thang máy 3 10,94 2,38
Tầng 1
1 Sảnh thang máy 2 26,45 5,75
2 Phòng đa năng 69,1 15,02
Tầng 2
1 Sảnh thang máy 2 5,74 1,25
Tổng 129,79 28,22

Chọn model dàn nóng VRV Daikin RXQ58TNY1(E) có năng suất lạnh là 162 kW và công
suất máy nén là 28,6 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

Chọn dàn nóng cho một số khu có tải riêng lẻ:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 132


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 1
1 Khu thương mại 414,35 90,08

Chọn 3 model dàn nóng VRV Daikin RXQ60TNY1(E) có năng suất lạnh là 168 kW và công
suất máy nén là 30,3 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 2
1 Khu thương mại 456,19 99,17

Chọn 4 model dàn nóng VRV Daikin RXQ54TNY1(E) có năng suất lạnh là 150 kW và công
suất máy nén là 25,1 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.4

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 3
1 Khu thương mại 455,83 99,09

Chọn 4 model dàn nóng VRV Daikin RXQ54TNY1(E) có năng suất lạnh là 150 kW và công
suất máy nén là 25,1 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.4

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 4
1 Hành lang 225,08 48,93

Chọn 2 model dàn nóng VRV Daikin RXQ54TNY1(E) có năng suất lạnh là 150 kW và công
suất máy nén là 25,1 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.4

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 133


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)


Tầng 5
1 Gym 138,23 30,05

Chọn 1 model dàn nóng VRV Daikin RXQ60TNY1(E) có năng suất lạnh là 168 kW và công
suất máy nén là 30,3 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.3

Chọn dàn nóng cho một số căn hộ ở các tầng từ 6 đến 32:
STT Phòng Qo (kW) Ne (kW)
Tầng 6
1 Căn hộ điển hình 77,96 16,95

Chọn 2 model dàn nóng VRV Daikin RXQ20TNY1(E) cho mỗi tầng, với năng suất lạnh mỗi
máy là 55,9 kW và công suất máy nén là 8,6 kW có các thông số kỹ thuật như Hình 3.5

Hình 3.5: Model dàn nóng VRV có năng suất lạnh 50,4 – 55,9 kW

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 134


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 5

THIẾT KẾ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT CHÍNH

5.1. TÍNH TOÁN THÔNG SỐ DÀN NGƯNG

5.1.1. TỔNG QUAN VỀ DÀN NGƯNG


5.1.1.1. Dàn ngưng giải nhiệt bằng nước
a. Bình ngưng ống vỏ nằm ngang
Hơi môi chất có nhiệt độ cao, áp suất cao theo đường số (5) đi vào bình và chiếm toàn bộ không
gian bên ngoài ống trao đổi nhiệt. Tại đây môi chất nhả nhiệt cho nước làm mát chuyển động
cưỡng bức bên trong ống, ngưng tụ thành lỏng cao áp, sau đó chảy xuống dưới theo đường
số(14) đi ra ngoài.

- Ưu điểm
+ Phụ tải nhiệt lớn qF=4500÷5500 W/m2, tiêu hao ít kim loại, thiết bị gọn nhẹ, chắc chắn. dễ
vệ sinh thiết bị về phía môi trường nước làm mát.

- Nhược điểm
+ Cần có thêm hệ thống giải nhiệt nước giải nhiệt cho bình ngưng.
+ Chế tạo phức tạp, đắt tiền.

Hình 5.1 Cấu tạo thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 135


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

b. Bình ngưng kiểu phần tử


a. Thiết bị ngưng tụ được cấu tạo bởi những phần tử riêng biệt. Mỗi phần tử có cấu tạo như
như một bình ngưng ống vỏ nằm ngang loại nhỏ. Các phần tử được lắp nối tiếp với nhau theo
đường hơi môi chất và ghép song song theo đường nước làm mát.

b. Nguyên lý làm việc Hơi môi chất đi vào ống góp trên số (5), sau đó đi vào các phần tử trao
đổi nhiệt, tại đây hơi môi chất trao đổi nhiệt với nước chuyến động cưỡng bức trong ống, ngưng
tụ lại thành lỏng cao áp, sau đó chảy xuống dưới đi vào bình chứa lỏng (8). Rồi theo đường số
(6) đi ra ngoài.

Ưu, nhược điểm:


- Ưu điểm
+ Mật độ dòng nhiệt, nên tiêu tốn ít kim loại thiết bị tương đối nhỏ gọn tuy nhiên, thiết bị này
cồng kềnh hơn so với thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang.
+ Thuận lợi trong quá trình tháo lắp, sửa chửa, thay thế.
- Nhược điểm
+ Khó vệ sinh thiết bị về phía môi trường nước làm mát.
+ Cần có thêm hệ thống giải nhiệt nước cấp cho thiết bị.
+ Chế tạo phức tạp, đắt tiền.

Hình 5.2 Cấu tạo bình ngưng kiểu phần tử

c. Thiết bị ngưng tụ kiểu lồng ống


Hơi môi chất theo đường số (1) đi vào không gian giửa hai ống trao đổi nhiệt. Tại đây hơi môi
chất chất trao đổi nhiệt với nước chuyến động cưỡng bức trong ống nhỏ, ngưng tụ lại thành
lỏng cao áp, sau đó chảy xuống dưới theo đường số (6) đi ra ngoài.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 136


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Ưu, nhược điểm

- Ưu điểm - Mật độ dòng nhiệt lớn, nên tiêu hao ít kim loại
+ Phù hợp với các hệ thống lạnh có công suất trung bình và lớn.
+ Thuận lợi trong quá trình tháo lắp, sửa chửa, thay thế.

- Nhược điểm - Khó vệ sinh thiết bị về phía môi trường nước làm mát.
+ Chế tạo phức tạp, đắt tiền.
+ Thiết bị cồng kềnh, chiếm nhiều diện tích lắp đặt.
+ Cần có thêm hệ thống giải nhiệt nước cấp cho thiết bị.

Hình 5.3 Cấu tạo dàn ngưng kiểu lồng ống

d. Dàn ngưng kiểu panel


a. Thiết bị ngưng tụ được cấu tạo bởi các panel riêng biệt. Các panel được tạo thành bằng cách
ép chặt hai tấm thép cán hình gợn sóng, giữa có đệm chèn để đảm bảo kín về đường nước.
Trong các panel sẽ hình thành một dãy các rãnh đứng trong đó môi chất sẽ ngưng tụ, còn
khoảng không gian giửa các panel là nơi nước chuyển động. Hai cạnh ngoài cùng dọc theo
chiều dài của panen được hàn kín, còn khoảng giữa các rãnh thì chỉ cần ốp sát và hàn điểm.

b. Nguyên lý làm việc Hơi môi chất đi vào ống góp trên số (7), sau đó đi vào các panel. Tại
đây hơi môi chất chất trao đổi nhiệt với nước chuyến động cưỡng bức bên ngoài các panel,
ngưng tụ thành lỏng cao áp, sau đó theo sau đó chảy vào ống góp dưới số (6), rồi đi ra ngoài.

Ưu, nhược điểm


- Ưu điểm
+ Mật độ dòng nhiệt lớn, nên tiêu tốn ít kim loại thiết bị nhỏ gọn, chắc chắn
+ Dễ dàng tháo lắp, vệ sinh, sửa chửa, thay thế.

- Nhược điểm
+ Khó chế tạo, đắt tiền.
+ Dễ hở mối hàn ở các vị trí chèn kín đường nước.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 137


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hình 5.3 Cấu tạo dàn ngưng kiểu panel

5.1.1.2. Dàn ngưng giải nhiệt bằng nước và không khí


a. Dàn ngưng kiểu tưới
Hơi môi chất theo đường số (3) đi vào dàn ống trao đổi nhiệt.Tại đây hơi môi chất sẽ trao đổi
nhiệt với nước làm mát phun bên ngoài và không khí đối lưu tự nhiên, ngưng tụ thành lỏng cao
áp, sau đó chảy xuống dưới và theo đường số (12) đi ra ngoài.

Ưu, nhược điểm:


- Ưu điểm
+ Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo
+ Dễ vệ sinh thiết bị về phía môi trường giải nhiệt.
- Nhược điểm :
+ Mật độ dòng nhiệt nhỏ qF=1400÷1500 W/m2 nên tiêu tốn nhiều kim loại, thiết bị lớn cồng
kềnh.
+ Tiêu tốn nhiều nước, gây ẩm ướt, rêu móc khu vực làm việc.

Hình 5.4 Cấu tạo dàn ngưng kiểu tưới

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 138


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

b. Dàn ngưng kiểu bay hơi


Hơi môi chất theo đường số (3) đi vào dàn ống trao đổi nhiệt. Tại đây hơi môi chất sẽ trao đổi
nhiệt với nước làm mát phun bên ngoài và không khí đối lưu cưỡng bức chuyển động từ dưới
lên, ngưng tụ thành lỏng cao áp, sau đó chảy xuống dưới và theo đường số (15) đi ra ngoài.

Ưu, nhược điểm


- Ưu điểm
+ Tiêu tốn ít hơn so với thiết bị ngưng tụ kiểu tưới, không gây ẩm ướt, rêu móc khu vực
làm việc.
+ Mật độ dòng nhiệt lớn hơn so với thiết bị ngưng tụ kiểu tưới qF=1400÷1900 W/m2 tuy
nhiên, chưa lớn nên thiết bị vẩn lớn, cồng kềnh.
- Nhược điểm
+ Khó vệ sinh thiết bị về phía môi trường giải nhiệt
+ Chế tạo phức tạp, đắt tiền hơn so với thiết bị ngưng tụ kiểu tưới.

Hình 5.5 Cấu tạo dàn ngưng kiểu bay hơi

5.1.1.3. Dàn ngưng làm mát bằng không khí


a. Dàn ngưng làm mát bằng không khí đối lưu tự nhiên
Hơi môi chất theo đường số (1) đi vào dàn ống trao đổi nhiệt. Tại đây hơi môi chất sẽ trao đổi
nhiệt với không khí đối lưu tự nhiên bên ngoài dàn ống, ngưng tụ thành lỏng cao áp, sau đó
chảy xuống dưới và theo đường số (4) đi ra ngoài.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 139


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Ưu, nhược điểm


- Ưu điểm
+ Đơn giản, dễ chế tạo.
+ Dễ vệ sinh về phía môi trường làm mát.
+ Phù hợp với những hệ thống có công suất nhỏ như tủ lạnh, tủ mát…v.v
- Nhược điểm
+ Mật độ dòng nhiệt nhỏ nên tiêu tốn hao nhiều kim loại, thiết bị lớn, cồng kềnh.

Hình 5.6 Cấu tạo dàn ngưng làm mát bằng không khí đối lưu tự nhiên

b. Dàn ngưng làm mát bằng không khí đối lưu cưỡng bức
Dàn ngưng đối lưu cưỡng bức thường có cấu tạo gồm một dàn ống trao đổi nhiệt bằng ống thép
hoặc ống đồng có cánh nhôm hoặc cánh sắt bên ngoài và có quạt hướng trục.

Nguyên lý làm việc:


Hơi môi chất theo đường số (1) đi vào dàn ống trao đổi nhiệt. Tại đây hơi môi chất sẽ trao đổi
nhiệt với không khí đối lưu cưỡng bức bên ngoài dàn ống, ngưng tụ thành lỏng cao áp, sau đó
chảy xuống dưới và theo đường số (5) đi ra ngoài.

Ưu, nhược điểm:


- Ưu điểm:
+ Dễ vệ sinh về phía môi trường làm mát.
+ Phù hợp với những hệ thống lạnh có công suất nhỏ và trung bình.
+ Giải nhiệt băng không khí vì vậy không cần hệ thống giải nhiệt nước như các thiết bị làm
mát bằng nước cho nên, hệ thống gọn hơn, phù hợp cho những nơi khó khăn về nguồn nước.

- Nhược điểm:
+ Chế tạo phức tạp.
+ Mật độ dòng nhiệt nhỏ nên tiêu tốn hao nhiều kim loại, thiết bị lớn, cồng kềnh.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 140


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hình 5.7 Cấu tạo dàn ngưng làm mát bằng không khí đối lưu cưỡng bức

Do một số ưu điểm cũng như đặc tính hệ thống VRV thường dùng, chọn dàn ngưng làm mát
bằng không khí đối lưu cưỡng bức là thiết bị trao đổi nhiệt chính dùng cho công trình.

5.1.2. TÍNH TOÁN DÀN NGƯNG LÀM MÁT BẰNG KHÔNG KHÍ ĐỐI LƯU
CƯỠNG BỨC:

Thông số tính toán


Nhiệt độ ngưng tụ tk = 44 °C
Phụ tải nhiệt dàn ngưng Qk = 168 kW
Nhiệt độ không khí bên ngoài t1 = 34,6 °C
Nhiệt độ không khí trong dàn t2:
t2 = t1 + ∆tkh = 41,6 °C (5.1)
Độ chênh nhiệt độ kk trong dàn ngưng ∆tKh
Chọn ∆tkh = 7 °C
Hiệu số entanpi của tác nhân lạnh trong dàn ngưng:
∆i = i2 - i3 = 178,43 kJ/kg (5.2)
Với:
i2 = 453,23 kJ/kg
i3 = 274,8 kJ/kg
Các thông số kỹ thuật
Đường kính trong của ống đồng dtr = 0,021 m

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 141


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đường kính chân cánh (đường kính ngoài của ống nhôm) dng = 0,028 m
Đường kính cánh D = 0,041 m
Bề dày đầu cánh: δd = 0,6 mm
Bề dày chân cánh: δo = 1,1 mm
Bước cánh So = 3,5 mm
Bước ống đứng: S1 = 0,052 m
Bước ống dọc: S2 = 0,045 m
Bước ống chéo: S'2 = 0,052 m

Nhiệt độ trung bình của kk trong dàn ngưng tKh


t1 + t 2
t kh = = 38,1 °C (5.3)
2
Tra thông số vật lý của không khí
Ckh = 1,005 kJ/kgK
λ = 0,027486 W/mK
ρkh = 1,135 kg/m3
ν = 16,56.10-6 m2/s
Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit: θm
t 2 − t1
θm = t − t = 5,1 °C (5.4)
ln t K − t 1
K 2
Lượng không khí cần thiết để giải nhiệt dàn ngưng: Gkh
QK
Gkh = = 15 kg/s (5.5)
Ckh (t 2 − t1 )

Thể tích không khí giải nhiệt: Vkh


Gkh
Vkh = = 13,26 m3 /s (5.6)
ρkh

Xác định hệ số tỏa nhiệt về phía không khí: Nu


Nu = C.Cz.Cs.ϕ-m.Ren = 104,9 (5.7)
Đối với chùm ống bố trí sole:
C = 0,32 m = 0,5
Chọn số hàng ống theo chiều chuyển động của không khí:
z = 10 Cz = 1

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 142


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Xác định hệ số Cs
0,1
S1 − dng
CS = ( ) =1 (5.8)
S′2 − dng
Diện tích cánh của 1m ống: FC
π(D2 − d2ng ) π. D. δd
FC = + = 0,424 m2 /m (5.9)
2SC SC
So = 0,0035 m
Diện tích khoảng giữa các cánh của 1m ống: Fo
πdng (So − δo )
Fo = = 0,06 m2 /m (5.10)
So
Tổng diện tích phần có cánh và không cánh của 1m ống F
F = Fc + Fo = 0,485 m2/m (5.11)
Diện tích mặt trong của 1m ống: Ftr
Ftr = π.dtr = 0,066 m2/m (5.12)
Diện tích mặt ngoài của 1m ống Fng
Fng = π.dng = 0,088 m2/m (5.13)
Chiều dài quy ước:
Fo Fc
lq = dng + √0,785(D2 − d2ng ) = 0,027 m (5.14)
F F

Chọn vận tốc của không khí trong bình ngưng ωkh= 11,5 m/s
ωkh . lq
Re = = 18554 (5.15)
ν
Mật độ làm cánh bên ngoài: φng
F
φng = = 5,51 (5.16)
Fng

Số mũ: n = 0,6, φ0,07


ng = 0,7
Hệ số tỏa nhiệt đối lưu về phía không khí: αkh
Nu. λ
αkh = = 108 W/(m2 K) (5.17)
lq
Hệ số tỏa nhiệt về phía không khí qui đổi theo bề mặt ngoài: αkh.ng
Fc Fo
αkh.ng = αkh ( Eψ + ) = 89,2 W/(m2 K) (5.18)
F F

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 143


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Trong đó hệ số ψ = 0,85
Hiệu suất của cánh E
th(mh′ )
E= = 0,95
mh′

2αkh
m=√ = 35,3 (5.19)
λc . δc
Với δc - bề dày trung bình của cánh:
δd + δo
δc = = 0,00085 m (5.20)
2

λc = hệ số dẫn nhiệt của cánh bằng nhôm


λc = 203,5 W/mK
Chiều cao quy ước của cánh: h' =
h′ = h(1 + 0,35lnρ) = 0,0074 m (5.21)
Trong đó:
h = 0,5(D - dng) = 0,0065 m (5.22)
D
ρ= = 1,464 (5.23)
dng

Từ mh' tra bảng trang 152 – Sách Máy lạnh: ta suy ra được E

Mật độ dòng nhiệt về phía không khí theo bề mặt trong của ống: qkh.tr
θm − θ
q kh.tr = = 651,2 . (5,127 − θ) (5.23)
1 Ftr 2Ftr δi
αkh.ng . F + Ftr + Fng Σ λi
Trong đó:
δi δth δnh
Σ = + = 1,25 . 10−5 (5.24)
λi λth λnh

δth - bề dày của ống đồng: 0,002 m


λth - hệ số dẫn nhiệt của đồng: 384 W/mK
δth - bề dày của ống nhôm: 0,0015 m
λth - hệ số dẫn nhiệt của nhôm: 203,5 W/mK

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 144


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Các thông số vật lý của R410A lỏng ở nhiệt độ tk = 44 oC


ρ = 1122 kg/m3
λ = 7,815 . 10-2 W/mK
ν = 0,196 . 10-6 m2/s
Hệ số tỏa nhiệt về phía R410A

4 ∆i. ρ. λ3 . g
αa = 0,72 √ = 2797. θ−0,25 (5.25)
ν. dtr . θ

Giải hệ phương trình


2797 . θ0,75 = 976,8 . (5,127 – θ)
=> θ = 0,96
Từ đó: qtr = 2714 W/m2

Diện tích bề mặt trong của bình ngưng: Ftr


QK
Ftr = = 37,15 m2 (5.26)
q tr

Tổng chiều dài ống của dàn ngưng: L


Ftr
L= = 563 m (5.27)
πdtr

Chọn chiều dài của một ống là: l = 2 m


Để bố trí các ống đầy cả 10 hàng ống theo chiều chuyển động của không khí, chúng ta chọn:
n = 282
Số hàng ống: 10
Số ống bố trí trên mặt chính diện là: n1
n+2
n1 = = 28 (5.28)
z

Kiểm tra lại vận tốc không khí:


Trước tiên chúng ta xác định diện tích cho không khí đi qua 1m chiều dài ống có cánh: fkh =
(D − dng )δc
fkh = S1 − [dng + ] = 0,0208 m2 /m (5.29)
Sc
Tổng diện tích cho không khí đi qua tại tiết diện thu hẹp: Fkh

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 145


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Fkh = n1 . ʅ . fkh = 1,17 m2 (5.30)


Vận tốc không khí: ωkh
Vkh
ωkh = = 11,4 m/s (5.31)
Fkh

Hình 5.8: Catalogue dàn nóng 162 – 168 kW

Lưu lượng không khí cần thiết để giải nhiệt dàn ngưng là 816 m3/min
Kiểm tra lại dàn nóng VRV Daikin đã chọn ở trên, với cùng năng suất lạnh, quạt dàn ngưng có
lưu lượng là 804 m3/min => đáp ứng được yêu cầu giải nhiệt.
Tính toán thiết kế tương tự, ta sẽ chọn được một số model dàn nóng VRV của Daikin tương tự
như bảng thông số ở phần tính toán của máy nén.

Bảng 5.1 Chọn dàn nóng cho công trình

Công suất SL Tổ hợp kết nối Công suất


STT Model
lạnh (kW) (cái) của lạnh (kW)
1 RXQ42TNY1(E) 119 1 RXQ12TY1(E) 33,5

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 146


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Công suất SL Tổ hợp kết nối Công suất


STT Model
lạnh (kW) (cái) của lạnh (kW)
RXQ14TY1(E) 40
RXQ16TY1(E) 45
RXQ12TY1(E) 33,5
2 RXQ44TNY1(E) 124 1 RXQ16TY1(E) 45
RXQ16TY1(E) 45
RXQ14TY1(E) 40
3 RXQ48TNY1(E) 135 3 RXQ16TY1(E) 45
RXQ18TY1(E) 50
RXQ14TY1(E) 40
4 RXQ50TNY1(E) 140 2 RXQ18TY1(E) 50
RXQ18TY1(E) 50
RXQ18TY1(E) 50
5 RXQ54TNY1(E) 150 5 RXQ18TY1(E) 50
RXQ18TY1(E) 50
RXQ18TY1(E) 50
6 RXQ56TNY1(E) 156 1 RXQ18TY1(E) 50
RXQ20TY1(E) 56
RXQ20TY1(E) 56
7 RXQ60TNY1(E) 168 6 RXQ20TY1(E) 56
RXQ20TY1(E) 56

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 147


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

5.2. TÍNH TOÁN THÔNG SỐ DÀN BAY HƠI

5.2.1. TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ BAY HƠI

5.2.1.1. Thiết bị bay hơi


a.Chức năng

Thiết bị bay hơi là thiết bị trao đổi nhiệt, thực hiện trao đổi nhiệt giửa môi chất lạnh sôi ở áp
suất thấp và đối tượng cần làm lạnh.

b.Phân loại:
Theo môi trường làm lạnh:
 TBBH làm lạnh chất lỏng
 TBBH làm lạnh không khí
Theo mức độ chiếm chỗ của môi chất lạnh:
 TBBH kiểu ngập: môi chất lạnh bao phủ toàn bộ bề mặt trao đổi nhiệt
 TBBH kiểu không ngập: môi chất lạnh bao phủ một phần bề mặt trao đổi nhiệt
5.2.1.2. Thiết bị bay hơi làm lạnh chất lỏng:
1. Thiết bị bay hơi ống vỏ nằm ngang kiểu ngập:
a. Cấu tạo:
Hình 5.9 Bình bay hơi kiểu ống vỏ nằm ngang kiểu ngập

b. Nguyên lý làm việc:


Lỏng môi chất tiết lưu vào bình theo đường số (10) , ngập đầy bên ngoài các ống trao đổi nhiệt,
nhận nhiệt của chất lỏng cần làm lạnh chuyển động cưỡng bức bên trong ống sôi, hóa hơi. Hơi
trước khi ra khỏi bình bay hơi sẽ đi qua bộ phận tách lỏng, lỏng được tách ra khỏi dòng hơi sau

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 148


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

đó chảy trở lại bình, còn hơi sau khi lỏng được tách ra thành hơi bão hòa khô theo đường số
(4) đi ra ngoài.

c. Ưu, nhược điểm:


Ưu điểm:
-Mật độ dòng nhiệt lớn nên tiêu hao ít kim loại, thiết bị chắc chắn, gọn nhẹ
-Dễ vệ sinh thiết bị về phía chất lỏng cần làm lạnh
Nhược điểm:
-Có khả năng nứt ống trao đổi nhiệt do chất lỏng đóng băng cho nên cần khống chế nghiêm
ngặt nhiệt độ chất lỏng cần làm lạnh.
-Khó chế tạo, giá thành cao.
2. Thiết bị bay hơi ống vỏ nằm ngang kiểu không ngập:
a. Cấu tạo:
Hình 5.10 Cấu tạo thiết bị bay hơi kiểu ống vỏ nằm ngang kiểu không ngập

b. Nguyên lý làm việc:


Lỏng môi chất tiết lưu bình theo đường số (1), đi vào các ống trao đổi nhiệt, nhận nhiệt của
chất lỏng cần làm lạnh chuyển động cưỡng bức bên ngoài ống sôi, hóa hơi. Hơi môi chất sau
đó theo đường số (2) ra ngoài.
c. Ưu, nhược điểm:
Ưu điểm
- Mật độ dòng nhiệt tương đối lớn nên tiêu hao ít kim loại, thiết bị chắc chắn gọn nhẹ
- Tránh được sự cố đóng băng gây nứt ống.
Nhược điểm
- Khó vệ sinh về phía chất tải lạnh.
- Khó chế tạo, giá thành cao.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 149


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

3. Dàn lạnh tấm bản:


a. Cấu tạo:
Hình 5.11 Cấu tạo dàn lạnh tấm bản:

Cấu tạo dàn lạnh kiểu tấm bản hoàn toàn giống dàn ngưng tấm bản, gồm các tấm trao đổi nhiệt
dạng phẳng có dập sóng được ghép với nhau bằng đệm kín. Hai đầu là các tấm khung dày, chắc
chắn được giữ nhờ thanh giằng và bulông. Đường chuyển động của môi chất và chất tải lạnh
ngược chiều và xen kẻ nhau. Tổng diện tích trao đổi nhiệt rất lớn. Quá trình trao đổi nhiệt giữa
hai môi chất thực hiện qua vách tương đối mỏng nên hiệu quả trao đổi nhiệt cao. Các lớp chất
tải lạnh khá mỏng nên quá trình trao đổi nhiệt diễn ra nhanh chóng.
b. Nguyên lý làm việc:
Lỏng môi chất tiết lưu bình theo đường số (1), đi vào các ống trao đổi nhiệt, nhận nhiệt của
chất lỏng cần làm lạnh chuyển động cưỡng bức bên ngoài ống sôi, hóa hơi. Hơi môi chất sau
đó theo đường số (2) ra ngoài.
c. Ưu, nhược điểm:
Ưu điểm
- Mật độ dòng nhiệt tương đối lớn nên tiêu hao ít kim loại, thiết bị chắc chắn gọn nhẹ.
-Thời gian làm lạnh rất nhanh.

Nhược điểm
- Khó vệ sinh về phía chất tải lạnh.
- Khó chế tạo, giá thành cao.
- Khi hư hỏng, không có vật tư thay thế, sửa chữa khó khăn.
- Có khả năng nứt ống trao đổi nhiệt do chất lỏng đóng băng cho nên cần. khống chế nghiêm
ngặt nhiệt độ chất lỏng cần làm lạnh.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 150


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. Dàn lạnh xương cá:


Dàn lạnh xương cá được sử dụng rất phổ biến trong hệ thống làm lạnh nước, nước muối và
được sử dụng nhiều trong sản xuất đá cây.
a. Cấu tạo:
Hình 5.12 Cấu tạo dàn lạnh tấm bản:

Về cấu tạo các ống trao đổi nhiệt được uốn cong dạng hình xương cá, do đó chiều dài mỗi ống
tăng lên đáng kể. Dàn lạnh xương cá cũng có cấu tạo gồm nhiều cụm, mỗi cụm có 1 ống góp
trên và 1 ống góp dưới và hệ thống dãy ống trao đổi nhiệt nối giữa các ống.
b. Nguyên lý làm việc:
Lỏng môi chất tiết lưu vào ống góp ngang dưới số (2) sau đó đi vào các ống góp dọc dưới rồi
đi vào thiết ngập khoảng 2/3 ống trao đổi nhiệt, tại đây môi chất sẽ nhận nhiệt đối tượng cần
làm lạnh, sôi hóa hơi. Sau đó hơi theo ống góp trên số (1) đi ra ngoài.
c. Ưu, nhược điểm:

Ưu điểm
- Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo.
- Dễ vệ sinh về phía chất môi trường làm lạnh.
- Tránh được sự cố đóng băng gây nứt ống.
Nhược điểm
- Mật độ dòng nhiệt không lớn nên tiêu hao nhiều kim loại, thiết bị cồng kềnh.

5.2.1.3. Thiết bị bay hơi làm lạnh không khí:


1. Thiết bị bay hơi làm lạnh không khí đối lưu tự nhiên:
a. Cấu tạo:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 151


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hình 5.13 Thiết bị bay hơi làm lạnh không khí đối lưu tự nhiên:

Dàn lạnh đối lưu tự nhiên không dùng quạt được sử dụng để làm lạnh không khí trong các
buồng lạnh. Dàn có thể được lắp đặt áp trần hoặc áp tường, ống trao đổi nhiệt là ống thép trơn
hoặc ống có cánh bên ngoài. Cánh tản nhiệt sử dụng là cánh thẳng hoặc cánh xoắn.
b. Ưu, nhược điểm:
Ưu điểm
- Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo.
- Dễ vệ sinh về phía chất môi trường làm lạnh

Nhược điểm
- Mật độ dòng nhiệt không lớn nên tiêu hao nhiều kim loại, thiết bị cồng kềnh

2. Thiết bị bay hơi làm lạnh không khí đối lưu cưỡng bức:
a. Cấu tạo:
Hình 5.13 Thiết bị bay hơi làm lạnh không khí đối lưu cưỡng bức:

Dàn lạnh đối lưu không khí cưỡng bức đây là thiết bị được sử dụng rất rộng rãi trong các kho
lạnh, thiết bị cấp đông, trong điều hoà không khí vv…

Dàn lạnh thường được chế tạo bằng đồng hoặc thép. Thường các dàn lạnh đều được làm cánh
nhôm hoặc cánh thép. Dàn lạnh có vỏ bao bọc, có quạt, ống khuyếch tán gió, khay hứng nước
ngưng, điện trở xả băng, quạt tùy loại thiết bị mà có thể là quạt ly tâm hoặc là quạt hướng trục.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 152


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

b. Ưu, nhược điểm:

Ưu điểm
- Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo
- Dễ vệ sinh về phía chất môi trường làm lạnh.

Nhược điểm
- Mật độ dòng nhiệt lớn hơn mật độ dòng nhiệt thiết bị bay hơi làm lạnh không khí đối lưu tự
nhiên, tuy nhiên mật độ dòng nhiệt vẫn không lớn lắm nên vẫn tiêu hao nhiều kim loại, thiết bị
cồng kềnh.

=> Do một số ưu điểm như cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, phù hợp với hệ thống đơn giản, gọn
nhẹ của hệ thống VRV, nên chọn dàn lạnh không khí đối lưu cưỡng bức là dàn lạnh chính của
công trình.

5.2.2. TÍNH TOÁN DÀN BAY HƠI


Tính toán lưu lượng không khí qua dàn bằng biểu thức:
Qhef
L= , l/s (5.32)
1,2. (t T − t S ). (1 − εBF )
Trong đó:
L – lưu lượng không khí, l/s;
Qhef – nhiệt hiện hiệu dụng của phòng, W;
tT, tS – nhiệt độ trong phòng và nhiệt độ đọng sương, oC;
εBF – hệ số đi vòng (chọn εBF = 0,2)
Với:
tT = 25 oC, φT = 60%
εBF = 0,2
Kiểm tra lưu lượng đã tính toán và chọn dàn lạnh phù hợp, đáp ứng yêu cầu về:

- Năng suất lạnh.


- Lưu lượng không khí làm mát qua dàn.
Tính chọn dàn bơi hay cho Sảnh thang máy 1 – Tầng hầm 2:
Qhef 6169
L= = = 584 l/s
1,2. (t T − t S ). (1 − εBF ) 1,2. (25 − 14). (1 − 0,2)
Chọn model dàn bay hơi của Daikin FXMQ125PVE có

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 153


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

- Năng suất lạnh 14 kW > 10,5 kW năng suất lạnh cần thiết của phòng.
- Lưu lượng dàn bay hơi Daikin FXMQ125PVE có lưu lượng gió lớn nhất qua dàn là
650 > 584 l/s lưu lượng cần thiết cấp vào phòng.
- Bảng 5.2: Bảng tính thống kế lưu lượng tính toán của dàn bay hơi và chọn máy:
Tổng
Khu vực Qhef ESHF tS L Model SL
Lmax
Hầm 2
Sảnh thang
6169 0,70 14 584 FXMQ125PVE 1 650
máy 1
Sảnh thang
5046 0,69 12,25 412 FXMQ100PVE 1 533
máy 2
Hầm 1
Sảnh thang
4643 0,63 10,33 330 FXMQ100PVE 1 533
máy 1
Sảnh thang
3840 0,63 10,33 273 FXMQ80PVE 1 417
máy 2
Sảnh thang
5408 0,65 11 402 FXMQ100PVE 1 533
máy 3
Tầng 1
Sảnh thang
17204 0,64 10,67 1251 FXMQ125PVE 3 1950
máy 1
Sảnh thang
12682 0,64 10,67 922 FXMQ250MAVE 1 1200
máy 2
Phòng SHCĐ 15565 0,65 11 1158 FXMQ125PVE 3 1950
Phòng đa năng 30634 0,65 11 2279 FXMQ200MAVE 3 2898
Khu thương
183514 0,68 12 14705 FXMQ250MAVE 15 18000
mại
Tầng 2
Sảnh thang
3743 0,79 14,43 369 FXMQ80PVE 1 417
máy 1
Sảnh thang
3083 0,79 14,43 304 FXMQ64PVE 1 325
máy 2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 154


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tổng
Khu vực Qhef ESHF tS L Model SL
Lmax
Khu thương
186989 0,72 13 16232 FXMQ250MAVE 16 19200
mại
Tầng 3
Sảnh thang
3828 0,79 14,43 377 FXMQ80PVE 1 417
máy 1
Sảnh thang
3252 0,80 14,57 325 FXMQ64PVE 1 325
máy 2
Khu thương
186660 0,72 13 16203 FXMQ250MAVE 16 19200
mại
Tầng 4
Sảnh thang
3828 0,79 14,43 377 FXMQ80PVE 1 417
máy 1
Sảnh thang
3168 0,79 14,43 312 FXMQ64PVE 1 325
máy 2
Rạp chiếu FXMQ200MAVE 2
phim C1 31941 0,82 14,86 3281 3466
FXMQ140PVE 2
Rạp chiếu
29853 0,85 15,4 3239 FXMQ125PVE 5 3250
phim C2
Rạp chiếu
35512 0,79 14,43 3500 FXMQ140PVE 5 3835
phim C3
Rạp chiếu FXMQ140PVE 1
phim C4 30827 0,84 15,2 3277 3367
FXMQ125PVE 4
Rạp chiếu
47989 0,82 14,86 4930 FXMQ200MAVE 6 5796
phim C5
Hành lang 127989 0,81 14,7 12944 FXMQ250MAVE 11 13200
Tầng 5
Sảnh thang
3615 0,62 10 251 FXMQ80PVE 1 417
máy 1
Sảnh thang
3751 0,62 10 260 FXMQ80PVE 1 417
máy 2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 155


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tổng
Khu vực Qhef ESHF tS L Model SL
Lmax
Sảnh thang
4688 0,59 6,63 266 FXMQ100PVE 1 533
máy 3
Cafe FXMQ250MAVE 1
20520 0,70 14 1943 2166
FXMQ200MAVE 1
Spa 10829 0,68 12 868 FXMQ200MAVE 1 966
Nhà hàng 27602 0,57 3,88 1361 FXMQ140PVE 5 3835
Bếp 3110 0,77 14,14 298 FXMQ64PVE 1 325
Gym 57024 0,61 9 3713 FXMQ250MAVE 5 6000
Hành lang 4170 0,64 10,67 303 FXMQ80PVE 1 417
Tầng kỹ thuật
VP Quản lý
9174 0,71 12,75 780 FXMQ200MAVE 1 966
tòa nhà
Phòng kỹ thuật 13540 0,68 12 1085 FXMQ250MAVE 1 1200
Phòng SHCĐ 36507 0,62 10 2535 FXMQ140PVE 6 4602
Tầng 6 - 32
Căn hộ A
Phòng ngủ 1 96931 0,93 16,42 11768 FXZQ50MVE 54 12582
Phòng ngủ 2 49465 0,86 15,6 5482 FXZQ20MVE 54 8100
Căn hộ B
Phòng ngủ 1 169271 0,92 16,33 20337 FXZQ50MVE 108 25164
Phòng ngủ 2 178702 0,92 16,33 21470 FXZQ50MVE 108 25164
Căn hộ C
Phòng ngủ 1 80977 0,91 16,25 9640 FXZQ40MVE 54 9882
Phòng ngủ 2 93524 0,92 16,33 11236 FXZQ50MVE 54 12582
Căn hộ D (loại
1)
Phòng ngủ 1 74224 0,91 16,25 8836 FXZQ40MVE 54 9882

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 156


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tổng
Khu vực Qhef ESHF tS L Model SL
Lmax
Phòng ngủ 2 95552 0,93 16,42 11601 FXZQ50MVE 54 12582
Căn hộ D (loại
2)
Phòng ngủ 1 95552 0,93 16,42 11601 FXZQ50MVE 54 12582
Phòng ngủ 2 74224 0,91 16,25 8836 FXZQ40MVE 54 9882
Căn hộ E
Phòng ngủ 1 182254 0,92 16,33 21897 FXZQ50MVE 108 25164
Phòng ngủ 2 191104 0,93 16,42 23201 FXZQ50MVE 108 25164
Căn hộ F
Phòng ngủ 1 44138 0,85 15,4 4789 FXZQ20MVE 54 8100
Phòng ngủ 2 96716 0,93 16,42 11742 FXZQ50MVE 54 12582

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 157


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 6

TÍNH CHỌN VAN, ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ PHỤ

6.1.TÍNH TOÁN CHỌN ĐƯỜNG ỐNG:

6.1.1. Tính toán đường ống gas:

Ống dẫn môi chất lạnh được dùng để nối máy nén, thiết bị ngưng tụ, van tiết lưu, thiết bị bay
hơi và một số thiết bị phụ khác (nếu có) thành một hệ thống. Trong trường hợp môi chất lạnh
thuộc họ freon, thông thường người ta dùng ống đồng để làm ống dẫn môi chất lạnh.
Khi thiết kế ống dẫn môi chất lạnh, cần lưu ý thỏa mãn các yêu cầu sau:
- Ống dẫn có khả năng chuyển môi chất lạnh đi đến các thiết bị trong hệ thống với mức
độ tổn thất áp suất hợp lý nhất.
- Phải làm sao cho lượng dầu bị cuốn theo môi chất lạnh có khả năng quay trở về máy
nén để mức dầu trong carter của máy nén không bị xuống quá thấp. Cần đảm bảo sao
cho tốc độ chuyển động của hơi môi chất lạnh không nhỏ hơn 2,54m/s đôi vớ các ống
nằm ngang và không nhỏ hơn 5,08m/s đối với các ống thẳng đứng hướng lên. Riêng
trong trường hợp ống dẫn lỏng thì tốc độ không nên vượt quá 1,52m/s.
- Tránh để một bộ phận môi chất lạnh lỏng bay hơi trước khi vào van tiết lưu, khả năng
này có thể xảy ra nếu tổn thất áp suất ở đường ống dẫn lỏng khá lớn. Để tránh trường
hợp này, nên thực hiện quá lạnh ở mức độ sao cho có thể bù lại tổn thất áp suất ở ống
dẫn lỏng.
- Nên lắp đặt và định hình ống dẫn sao cho có thể tránh được khả năng tích tụ lỏng hoặc
dầu trên đường ống.

a. Tính toán kích thước đường ống gas trước khi hút về máy nén:
Ống hút là loại ống mà ta phải lưu ý nhiều nhất trong số các loại ống dẫn gas lạnh.
Khi tiến hành xác định đường kính hợp lý của ống hút, cần đảm bảo thỏa mãn các yêu cầu
sau:
- Tổn thất áp suất ở ống hút khi đầy tải cần phải được giới hạn ở mức cho phép.
- Việc hồi dầu trở về máy nén cần phải được đảm bảo ngay cả khi hệ thống vận hành ở
mức phụ tải nhỏ nhất.
- Làm thế nào để hạn chế đến mức thấp nhất khả năng kéo lỏng về máy nén trong quá
trình chuẩn bị dừng máy, tránh không để dầu và môi chất lạnh đi về máy nén ở trạng
thái bất thường.
Tốc độ của hơi môi chất lạnh trong ống hút cũng là vấn đề cần phải chú ý để đảm bảo dầu có
khả năng quay trở về máy nén trong mọi tình huống. Như đã trình bày ở phần đầu mục, tốc độ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 158


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

của hơi môi chất lạnh không được nhỏ hơn 2,54m/s trong các ống nằm ngang và không được
nhỏ hơn 5,08m/s đối với các ống hút thẳng đứng hướng lên. Cần lưu ý là các yêu cầu này phải
được đảm bảo ngay cả khi hệ thống vận hành ở mức tải thấp nhất. Nếu lựa chọn kích thước của
ống hút trên cơ sở có quan tâm đến độ ồn thì cần phải khống chế tốc độ cao nhất có thể có của
hơi môi chất lạnh trong ống dẫn. Kinh nghiệm thực tế cho thấy không nên để tốc độ môi chất
lạnh trong ống dẫn vượt quá 20m/s.

Tính toán kích thước đường ống gas hút về máy nén cho Khu vực 1:

4. G
D= √
π. ω. ρ

Với:
Qo
G=
i1 − i4
Trong đó:
ρ = 34,817 kg/m3 trạng thái hơi tại điểm có nhiệt độ 4oC
Qo: Năng suất lạnh của thiết bị nối đường ống gas (kW)
G: lưu lượng khối lượng của gas trên đường ống (kg/s)
ω: tốc độ của gas trên đường ống (m/s)
(ω ≥ 2,54m/s đối với đường ống gas nằm ngang, ω ≥ 5,08m/s đối với đường ống thẳng đứng)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 159


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán ống gas đoạn HF:


Qo 25,2
G= = = 0,157 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,157
D= √ =√ = 21,04 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán ống gas đoạn GF:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 160


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Qo 42
G= = = 0,262 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,262
D= √ =√ = 27,16 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán ống gas đoạn FD:


Qo 67,2
G= = = 0,419 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,419
D= √ =√ = 34,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán ống gas đoạn ED:


Qo 42
G= = = 0,262 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,262
D= √ =√ = 27,16 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán ống gas đoạn DC:


Qo 109,2
G= = = 0,682 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,682
D= √ =√ = 43,8 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán ống gas đoạn CB:


Qo 118,2
G= = = 0,738 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,738
D= √ =√ = 45,57 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 161


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán ống gas đoạn BA:


Qo 127,2
G= = = 0,794 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,794
D= √ =√ = 47,27 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTtgas (mm) Dgas (mm)


HF 25,2 0,157 21,04 22,2
GF 42 0,262 27,16 28,6
FD 67,2 0,419 34,36 34,9
ED 42 0,262 27,16 28,6
DC 109,2 0,682 43,8 41,3
CB 118,2 0,738 45,57 54
BA 127,2 0,794 47,27 54

Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas


Đoạn Qo (kW) ωgas (m/s)
HF 25,2 11,68
GF 42 11,73
FD 67,2 12,6
ED 42 11,73
DC 109,2 14,62
CB 118,2 9,26
BA 127,2 9,96
Kết luận:
Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 9,26 ÷ 14,62 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 162


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

b. Tính toán kích thước đường ống lỏng:


Tính toán kích thước đường ống lỏng cho Khu vực 1:

4. G
D= √
π. ω. ρ

Với:
Qo
G=
i1 − i4
Trong đó:
ρ = 1159,8 kg/m3 trạng thái lỏng tại điểm có nhiệt độ 4oC
Qo: Năng suất lạnh của thiết bị nối đường ống gas (kW)
G: lưu lượng khối lượng của gas trên đường ống (kg/s)
ω: tốc độ của gas trên đường ống (m/s)
(ω < 1,52m/s đối với đường ống gas lỏng)

Tính toán ống lỏng đoạn HF:


Qo 25,2
G= = = 0,157 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,157
D= √ =√ = 10,66 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

Tính toán ống lỏng đoạn GF:


Qo 42
G= = = 0,262 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,262
D= √ =√ = 13,76 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

Tính toán ống lỏng đoạn FD:


Qo 67,2
G= = = 0,419 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,419
D= √ =√ = 17,41 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 163


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán ống lỏng đoạn ED:


Qo 42
G= = = 0,262 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,262
D= √ =√ = 13,76 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

Tính toán ống lỏng đoạn DC:


Qo 109,2
G= = = 0,682 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,682
D= √ =√ = 22,19 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

Tính toán ống lỏng đoạn CB:


Qo 118,2
G= = = 0,738 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,738
D= √ =√ = 23,09 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

Tính toán ống lỏng đoạn BA:


Qo 127,2
G= = = 0,794 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,794
D= √ =√ = 23,95 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm)


HF 25,2 0,157 10,66 12,7
GF 42 0,262 13,76 15,9
FD 67,2 0,419 17,41 19,1
ED 42 0,262 13,76 15,9
DC 109,2 0,682 22,19 22,2
CB 118,2 0,738 23,09 28,6

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 164


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm)


BA 127,2 0,794 23,95 28,6

Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống lỏng


Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s)
HF 25,2 1,07
GF 42 1,14
FD 67,2 1,26
ED 42 1,14
DC 109,2 1,52
CB 118,2 0,99
BA 127,2 1,07
Kết luận:
Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 0,99 ÷ 1,519 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

c. Tính toán kích thước ống gas, ống lỏng cho hệ thống VRV:
Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Khu vực 2:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 165


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn GF:


Qo 48
G= = = 0,3 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,3
Dlỏng = √ =√ = 14,7 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,3
Dgas = √ =√ = 29 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn FE:


Qo 80
G= = = 0,499 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,499
Dlỏng = √ =√ = 19 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,499
Dgas = √ =√ = 37,49 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn EB:


Qo 89
G= = = 0,556 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,556
Dlỏng = √ =√ = 20,04 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,556
Dgas = √ =√ = 39,54 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 166


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn DC:


Qo 44
G= = = 0,275 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,275
Dlỏng = √ =√ = 14,09 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,275
Dgas = √ =√ = 27,8 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn CB:


Qo 72
G= = = 0,449 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,449
Dlỏng = √ =√ = 18 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,449
Dgas = √ =√ = 35,6 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn BA:


Qo 161
G= = = 1,005 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 1,005
Dlỏng = √ =√ = 26,95 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 1,005
Dgas = √ =√ = 53,18 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
GF 48 0,3 14,7 15,9 29 28,6
FE 80 0,499 19 19,1 37,49 41,3
EB 89 0,556 20,04 22,2 39,54 41,3
DC 44 0,275 14,09 15,9 27,8 28,6
CB 72 0,449 18 19,1 35,6 34,9

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 167


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
BA 161 1,005 26,95 28,6 53,18 54

Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas


Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
GF 48 1,3 13,4
FE 80 1,5 10,7
EB 89 1,24 11,92
DC 44 1,19 12,29
CB 72 1,35 13,5
BA 161 1,35 12,6
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 1,19 ÷ 1,5 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 10,7 ÷ 13,5 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Khu vực 3:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 168


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn GF:


Qo 29,5
G= = = 0,184 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,184
Dlỏng = √ =√ = 11,54 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,184
Dgas = √ =√ = 22,77 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn FE:


Qo 38,5
G= = = 0,24 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,24
Dlỏng = √ =√ = 13,18 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,24
Dgas = √ =√ = 26 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn EB:


Qo 47,5
G= = = 0,297 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,297
Dlỏng = √ =√ = 14,64 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,297
Dgas = √ =√ = 28,9 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn DC:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 169


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Qo 48
G= = = 0,3 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,3
Dlỏng = √ =√ = 14,71 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,3
Dgas = √ =√ = 29 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn CB:


Qo 80
G= = = 0,499 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,499
Dlỏng = √ =√ = 19 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,499
Dgas = √ =√ = 37,49 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn BA:


Qo 127,5
G= = = 0,796 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,796
Dlỏng = √ =√ = 24 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,796
Dgas = √ =√ = 47,33 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
GF 29,5 0,184 11,54 12,7 22,77 22,2
FE 38,5 0,24 13,18 15,9 26 28,6
EB 47,5 0,297 14,64 15,9 28,9 28,6
DC 48 0,3 14,71 15,9 29 28,6
CB 80 0,499 19 19,1 37,49 41,3
BA 127,5 0,796 24 28,6 47,33 54

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 170


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas


Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
GF 29,5 1,25 13,67
FE 38,5 1,04 10,75
EB 47,5 1,29 13,26
DC 48 1,3 13,4
CB 80 1,5 10,71
BA 127,5 1,07 10
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 1,04 ÷ 1,5 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 10 ÷ 13,67 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Khu vực 4:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 171


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn FE:


Qo 32
G= = = 0,2 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,2
Dlỏng = √ =√ = 12,01 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,2
Dgas = √ =√ = 23,71 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn ED:


Qo 64
G= = = 0,4 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,4
Dlỏng = √ =√ = 16,99 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,4
Dgas = √ =√ = 33,53 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn DC:


Qo 96
G= = = 0,599 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,599
Dlỏng = √ =√ = 20,8 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 172


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,599
Dgas = √ =√ = 41,07 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn CB:


Qo 124
G= = = 0,774 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,774
Dlỏng = √ =√ = 23,65 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,774
Dgas = √ =√ = 46,67 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn BA:


Qo 146,4
G= = = 0,914 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,914
Dlỏng = √ =√ = 25,7 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,914
Dgas = √ =√ = 50,72 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
FE 32 0,2 12,01 12,7 23,71 28,6
ED 64 0,4 16,99 19,1 33,53 34,9
DC 96 0,599 20,8 22,2 41,07 41,3
CB 124 0,774 23,65 28,6 46,67 54
BA 146,4 0,914 25,7 28,6 50,72 54
Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas
Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
FE 32 1,36 8,93
ED 64 1,2 12
DC 96 1,34 12,85

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 173


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)


CB 124 1,04 9,71
BA 146,4 1,23 11,47
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 1,04 ÷ 1,36 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 8,93 ÷ 12,85 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Khu vực 5:

Tính toán đoạn FE:


Qo 42
G= = = 0,262 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 174


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,262
Dlỏng = √ =√ = 13,76 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,262
Dgas = √ =√ = 27,16 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn EB:


Qo 70
G= = = 0,437 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,437
Dlỏng = √ =√ = 17,77 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,437
Dgas = √ =√ = 35,07 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn DC:


Qo 67,2
G= = = 0,419 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,419
Dlỏng = √ =√ = 17,41 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,419
Dgas = √ =√ = 34,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn CB:


Qo 134,4
G= = = 0,839 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,839
Dlỏng = √ =√ = 24,62 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,839
Dgas = √ =√ = 48,59 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn BA:


Qo 204,4
G= = = 1,276 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 175


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 1,276
Dlỏng = √ =√ = 30,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 1,276
Dgas = √ =√ = 59,93 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
FE 42 0,262 13,76 15,9 27,16 28,6
EB 70 0,437 17,77 19,1 35,07 34,9
DC 67,2 0,419 17,41 19,1 34,36 34,9
CB 134,4 0,839 24,62 28,6 48,59 54
BA 204,4 1,276 30,36 34,9 59,93 66,7
Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas
Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
FE 42 1,14 11,73
EB 70 1,32 13,13
DC 67,2 1,26 12,6
CB 134,4 1,13 10,53
BA 204,4 1,15 10,49
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 1,13 ÷ 1,32 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 10,49 ÷ 13,13 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Khu vực 6:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 176


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn FE:


Qo 44,8
G= = = 0,28 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 177


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,28
Dlỏng = √ =√ = 14,22 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,28
Dgas = √ =√ = 28,06 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn ED:


Qo 76,8
G= = = 0,479 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,479
Dlỏng = √ =√ = 18,61 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,479
Dgas = √ =√ = 36,73 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn GD:


Qo 14,2
G= = = 0,089 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,089
Dlỏng = √ =√ = 8 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,089
Dgas = √ =√ = 15,8 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn DC:


Qo 91
G= = = 0,568 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,568
Dlỏng = √ =√ = 20,26 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,568
Dgas = √ =√ = 40 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn CB:


Qo 141,4
G= = = 0,883 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 178


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,883
Dlỏng = √ =√ = 25,26 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,883
Dgas = √ =√ = 49,84 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn BA:


Qo 161,6
G= = = 1,009 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 1,009
Dlỏng = √ =√ = 27 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 1,009
Dgas = √ =√ = 53,28 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
FE 44,8 0,28 14,22 15,9 28,06 28,6
ED 76,8 0,479 18,61 19,1 36,73 34,9
GD 14,2 0,089 8 9,5 15,8 15,9
DC 91 0,568 20,26 22,2 40 41,3
CB 141,4 0,883 25,26 28,6 49,84 54
BA 161,6 1,009 27 28,6 53,28 54
Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas
Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
FE 44,8 1,22 12,51
ED 76,8 1,44 14,4
GD 14,2 1,08 12,83
DC 91 1,27 12,18
CB 141,4 1,19 11,08
BA 161,6 1,36 12,66

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 179


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 1,08 ÷ 1,44 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 11,08 ÷ 14,4 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Khu vực 7:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 180


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn FE:


Qo 22,4
G= = = 0,14 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,14
Dlỏng = √ =√ = 10,05 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 181


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,14
Dgas = √ =√ = 19,84 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn ED:


Qo 31,4
G= = = 0,196 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,196
Dlỏng = √ =√ = 11,9 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,196
Dgas = √ =√ = 23,49 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn DC:


Qo 98,6
G= = = 0,615 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,615
Dlỏng = √ =√ = 21,09 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,615
Dgas = √ =√ = 41,62 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn CB:


Qo 126,6
G= = = 0,79 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,79
Dlỏng = √ =√ = 23,9 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,79
Dgas = √ =√ = 47,16 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn BA:


Qo 133,7
G= = = 0,835 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,835
Dlỏng = √ =√ = 24,56 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 182


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,835
Dgas = √ =√ = 48,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
FE 22,4 0,14 10,05 12,7 19,84 19,1
ED 31,4 0,196 11,9 12,7 23,49 22,2
DC 98,6 0,615 21,09 22,2 41,62 41,3
CB 126,6 0,79 23,9 28,6 47,16 54
BA 133,7 0,835 24,56 28,6 48,47 54
Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas
Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
FE 22,4 0,95 14,02
ED 31,4 1,34 14,55
DC 98,6 1,37 13,2
CB 126,6 1,06 9,92
BA 133,7 1,12 10,47
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 0,95 ÷ 1,37 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 9,92 ÷ 14,55 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Khu thương mại tầng 1:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 183


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn E1D1:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn D1C1:


Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 184


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn C1B1:


Qo 112
G= = = 0,699 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,699
Dlỏng = √ =√ = 22,48 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,699
Dgas = √ =√ = 44,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn B1A1:


Qo 140
G= = = 0,874 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,874
Dlỏng = √ =√ = 25,13 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,874
Dgas = √ =√ = 49,6 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn D2C2:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn C2B2:


Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 185


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn B2A2:


Qo 140
G= = = 0,874 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,874
Dlỏng = √ =√ = 25,13 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,874
Dgas = √ =√ = 49,6 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn E3D3:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn D3C3:


Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn C3B3:


Qo 112
G= = = 0,699 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,699
Dlỏng = √ =√ = 22,48 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,699
Dgas = √ =√ = 44,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 186


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn B3A3:


Qo 140
G= = = 0,874 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,874
Dlỏng = √ =√ = 25,13 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,874
Dgas = √ =√ = 49,6 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
E1D1 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
D1C1 84 0,524 19,47 22,2 38,42 41,3
C1B1 112 0,699 22,48 28,6 44,36 41,3
B1A1 140 0,874 25,13 28,6 49,6 54
D2C2 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
C2B2 84 0,524 19,47 22,2 38,42 41,3
B2A2 140 0,874 25,13 28,6 49,6 54
E3D3 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
D3C3 84 0,524 19,47 22,2 38,42 41,3
C3B3 112 0,699 22,48 28,6 44,36 41,3
B3A3 140 0,874 25,13 28,6 49,6 54
Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas
Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
E1D1 56 1,519 10,5
D1C1 84 1,17 11,25
C1B1 112 0,94 15
B1A1 140 1,17 10,97
D2C2 56 1,519 10,5
C2B2 84 1,17 11,25

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 187


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)


B2A2 140 1,17 10,97
E3D3 56 1,519 10,5
D3C3 84 1,17 11,25
C3B3 112 0,94 15
B3A3 140 1,17 10,97
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 0,94 ÷ 1,519 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 10,5 ÷ 11,25 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Khu thương mại tầng 2 - 3:

Tính toán đoạn D1C1:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 188


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn C1B1:


Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn B1A1:


Qo 112
G= = = 0,699 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,699
Dlỏng = √ =√ = 22,48 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,699
Dgas = √ =√ = 44,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn D2C2:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn C2B2:


Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 189


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn B2A2:


Qo 112
G= = = 0,699 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,699
Dlỏng = √ =√ = 22,48 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,699
Dgas = √ =√ = 44,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn D3C3:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn C3B3:


Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn B3A3:


Qo 112
G= = = 0,699 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,699
Dlỏng = √ =√ = 22,48 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 190


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,699
Dgas = √ =√ = 44,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn D4C4:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn C4B4:


Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn B4A4:


Qo 112
G= = = 0,699 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,699
Dlỏng = √ =√ = 22,48 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,699
Dgas = √ =√ = 44,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
D1C1 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
C1B1 84 0,524 19,47 22,2 38,42 41,3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 191


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
B1A1 112 0,699 22,48 28,6 44,36 41,3
D2C2 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
C2B2 84 0,524 19,47 22,2 38,42 41,3
B2A2 112 0,699 22,48 28,6 44,36 41,3
D3C3 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
C3B3 84 0,524 19,47 22,2 38,42 41,3
B3A3 112 0,699 22,48 28,6 44,36 41,3
D4C4 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
C4B4 84 0,524 19,47 22,2 38,42 41,3
B4A4 112 0,699 22,48 28,6 44,36 41,3
Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas
Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
D1C1 56 1,519 10,5
C1B1 84 1,17 11,25
B1A1 112 0,94 15
D2C2 56 1,519 10,5
C2B2 84 1,17 11,25
B2A2 112 0,94 15
D3C3 56 1,519 10,5
C3B3 84 1,17 11,25
B3A3 112 0,94 15
D4C4 56 1,519 10,5
C4B4 84 1,17 11,25
B4A4 112 0,94 15
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 0,94 ÷ 1,519 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 10,5 ÷ 15 m/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 192


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Hành lang tầng 4:

Tính toán đoạn E1D1:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn D1C1:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 193


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn C1B1:


Qo 112
G= = = 0,699 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,699
Dlỏng = √ =√ = 22,48 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,699
Dgas = √ =√ = 44,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn B1A1:


Qo 140
G= = = 0,874 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,874
Dlỏng = √ =√ = 25,13 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,874
Dgas = √ =√ = 49,6 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn F2E2:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn E2D2:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 194


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn D2C2:


Qo 112
G= = = 0,699 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,699
Dlỏng = √ =√ = 22,48 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,699
Dgas = √ =√ = 44,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn C2B2:


Qo 140
G= = = 0,874 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,874
Dlỏng = √ =√ = 25,13 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,874
Dgas = √ =√ = 49,6 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn B2A2:


Qo 168
G= = = 1,049 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 1,049
Dlỏng = √ =√ = 27,53 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 1,049
Dgas = √ =√ = 54,33 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 195


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
E1D1 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
D1C1 84 0,524 19,47 19,1 38,42 41,3
C1B1 112 0,699 22,48 28,6 44,36 41,3
B1A1 140 0,874 25,13 28,6 49,59 54
F2E2 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
E2D2 84 0,524 19,47 19,1 38,42 41,3
D2C2 112 0,699 22,48 28,6 44,36 41,3
C2B2 140 0,874 25,13 28,6 49,59 54
B2A2 168 1,049 27,53 28,6 54,33 54
Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas
Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
E1D1 56 1,519 10,5
D1C1 84 1,17 11,25
C1B1 112 0,94 15
B1A1 140 1,17 10,97
F2E2 56 1,519 10,5
E2D2 84 1,17 11,25
D2C2 112 0,94 15
C2B2 140 1,17 10,97
B2A2 168 1,41 13,16
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 0,94 ÷ 1,519 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 10,5 ÷ 15 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho phòng Gym tầng 5:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 196


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tính toán đoạn ED:


Qo 56
G= = = 0,35 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,35
Dlỏng = √ =√ = 15,89 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,35
Dgas = √ =√ = 31,37 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn DC:


Qo 84
G= = = 0,524 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,524
Dlỏng = √ =√ = 19,47 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 197


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

4. G 4 . 0,524
Dgas = √ =√ = 38,42 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn CB:


Qo 112
G= = = 0,699 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,699
Dlỏng = √ =√ = 22,48 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,699
Dgas = √ =√ = 44,36 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Tính toán đoạn BA:


Qo 140
G= = = 0,874 kg/s
i1 − i4 423,6 − 263,4

4. G 4 . 0,874
Dlỏng = √ =√ = 25,13 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 1159,8

4. G 4 . 0,874
Dgas = √ =√ = 49,6 mm
π. ω. ρ 3,14 . 13 . 34,817

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
ED 56 0,35 15,89 15,9 31,37 34,9
DC 84 0,524 19,47 19,1 38,42 41,3
CB 112 0,699 22,48 28,6 44,36 41,3
BA 140 0,874 25,13 28,6 49,59 54
Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas
Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
ED 56 1,519 10,5
DC 84 1,17 11,25
CB 112 0,94 15

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 198


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)


BA 140 1,17 10,97
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 0,94 ÷ 1,519 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 10,5 ÷ 15 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

Tính toán kích thước đường ống gas, ống lỏng cho Khu căn hộ tầng 6 đến 32:

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
GF 21,3 0,133 9,8 12,7 19,34 19,1
FE 32,5 0,203 12,1 12,7 23,9 22,2
ED 43,7 0,273 14,04 15,9 27,7 28,6

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 199


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn Qo (kW) G(kg/s) DTTlỏng (mm) Dlỏng (mm) DTtgas (mm) Dgas (mm)
DC 54,9 0,343 15,74 15,9 31,1 34,9
CB 65 0,406 17,12 19,1 33,79 34,9
KH 17,9 0,112 8,99 9,5 17,73 19,1
HB 25,7 0,16 10,77 12,7 21,25 22,2
BA 90,7 0,566 20,23 22,2 39,9 41,3
Kiểm tra lại vận tốc trong đường ống gas
Đoạn Qo (kW) ωlỏng (m/s) ωgas (m/s)
GF 21,3 0,91 13,33
FE 32,5 1,38 15
ED 43,7 1,19 12,2
DC 54,9 1,49 10,29
CB 65 1,22 12,19
KH 17,9 1,36 11,2
HB 25,7 1,09 11,9
BA 90,7 1,26 12,1
Kết luận:
- Vận tốc đường ống lỏng nằm trong khoảng 0,91 ÷ 1,49 m/s
- Vận tốc đường ống gas nằm trong khoảng 10,29 ÷ 13,33 m/s
=> Đáp ứng vận tốc cho phép trong đường ống gas.

d. Vấn đề tổn thất áp suất trên đường ống gas:


Thông thường, trong các nghiên cứu có tính lý thuyết, người ta không đề cập đến tổn thất áp
suất khi môi chất lạnh di chuyển qua các ống dẫn. Tuy nhiên, trong các khảo sát thực tế
chúng ta cần phải lưu ý đến các tổn thất áp suất này. Mặc dù, thế hệ VRV IV của Daikin cho
phép chiều dài đường ống giữa dàn lạnh và dàn nóng được tăng lên tối đa 165m và chênh
lệch cao độ tối đa là 90m (50m đối với dàn nóng dưới 5HP), đồng thời tăng khoảng cách
chênh lệch giữa các dàn lạnh trong 1 cụm từ 15 đến 30m. Tuy nhiên, người ta khuyên nên cố
gắng làm cho đường ống ngắn nhất và đơn giản nhất trong mức độ cho phép.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 200


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

6.1.2. Tính chọn đường ống nước ngưng:


Đường ống nước ngưng là đường ống nước dùng với mục đích gom nước ngưng đọng được
xả ra ở dàn lạnh hoặc thiết bị bay hơi. Trung bình, mỗi 1 HP trong một giờ sẽ ngưng tụ 2 lít
nước.
Nếu chọn ống góp ngang, ta chọn theo bảng dưới đây:
Lượng nước ngưng tụ (L/giờ)
Đường kính Lưu ý
Độ dốc 1 : 50 Độ dốc 1 : 100
Φ21 39 27 Không sử dụng cho
Φ27 70 50 ống xả gộp

Φ34 125 88
Sử dụng cho ống xả
Φ49 247 175
góp
Φ60 473 334

Nếu chọn ống góp đứng, ta chọn theo bảng dưới đây:
Lượng nước ngưng tụ
Đường kính (mm) Lưu ý
(L/giờ)
Φ21 220 Không sử dụng cho ống xả
Φ27 410 gộp

Φ34 730
Φ49 1440
Φ60 2760 Sử dụng cho ống xả góp
Φ76 5710
Φ90 8280

6.1.3. Tính toán thiết kế đường ống dẫn không khí:


Cho tới nay có rất nhiều phương pháp thiết kế đường ống gió. Tuy nhiên mỗi phương pháp có
những đặc điểm riêng. Lựa chọn phương pháp thiết kế nào là tùy thuộc vào đặc điểm công
trình, thói quen của người thiết kế và các thiết bị phụ trợ đi kèm đường ống.
Người ta thường sử dụng các phương pháp chủ yếu sau đây:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 201


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

- Phương pháp tính toán lý thuyết: Phương pháp này dựa vào công thức lý thuyết trên
đây, nhằm thiết kế đường ống thỏa mãn yêu cầu duy trì áp suất tĩnh không đổi. Đây là
phương pháp có thể coi là chính xác nhất. Tuy nhiên phương pháp này tính toán khá
phức tạp.

- Phương pháp giảm dần tốc độ: Người thiết kế bằng kinh nghiệm của mình chủ động
thiết kế giảm dần tốc độ theo chiều chuyển động của không khí trong đường ống. Đây
là phương pháp thiết kế tương đối nhanh nhưng phụ thuộc nhiều vào chủ quan người
thiết kế.\

- Phương pháp ma sát đồng đều: Thiết kế hệ thống kênh gió sao cho tổn thất trên 1m
chiều dài đường ống đều nhau trên toàn tuyến, ở bất cứ tiết diện nào và bằng tổn thất
trên 1m chiều dài đoạn ống chuẩn. Đây là phương pháp được sử dụng phổ biến nhất,
nhanh và tương đối chính xác.

- Phương pháp phục hồi áp suất tĩnh: Phương pháp phục hồi áp suất tĩnh xác định kích
thước của ống dẫn sao cho tổn thất áp suất trên đoạn đó đúng bằng độ gia tăng áp suất
tĩnh do sự giảm tốc độ chuyển động của không khí sau mỗi nhánh rẽ.

Do một số ưu điểm và phù hợp trong hệ thống thiết kế công trình dân dụng, chọn Phương
pháp ma sát đồng đều là phương pháp tính toán chính cho toàn bộ hệ thống đường ống gió
trong công trình này.

TÍNH TOÁN ỐNG GIÓ CHO TẦNG 1


ACU-1

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 202


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Số lượng miệng gió : 3 cái


Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 400 (𝑙/𝑠)
3
Đoạn BC dài : 1,15 m
∆P = 1,15 x 1 = 1,15 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn AB dài : 3,2 m
∆P = 3,2 x 1 = 3,2 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x400
STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)
1 BC 400 1,15 350x250
2 AB 800 3,2 350x400

ACU-2

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 203


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Số lượng miệng gió : 4 cái


Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 300 (𝑙/𝑠)
4
Đoạn CD dài : 2,05 m
∆P = 2,05 x 1 = 2,05 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x200
Đoạn BC dài : 3,4 m
∆P = 3,4 x 1 = 3,4 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x325
Đoạn AB dài : 2,9 m
∆P = 2,9 x 1 = 2,9 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 450x350
STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)
1 CD 300 2,05 350x200
2 BC 600 3,4 350x325
3 AB 900 2,9 450x350

ACU-3

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 204


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Số lượng miệng gió : 3 cái


Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 400 (𝑙/𝑠)
3
Đoạn BC dài : 1 m
∆P = 1 x 1 = 1 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn AB dài : 2,68 m
∆P = 2,68 x 1 = 2,68 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 400x350
STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)
1 BC 400 1 350x250
2 AB 800 2,68 400x350

TÍNH TOÁN ỐNG GIÓ CHO TẦNG 2-3


ACU-1

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 3 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 205


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

1200
= 400 (𝑙/𝑠)
3
Đoạn BC dài : 1,15 m
∆P = 1,15 x 1 = 1,15 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn AB dài : 3,2 m
∆P = 3,2 x 1 = 3,2 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x400
STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)
1 BC 400 1,15 350x250
2 AB 800 3,2 350x400

ACU-2

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 3 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 400 (𝑙/𝑠)
3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 206


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn CD dài : 1,15 m


∆P = 1,15 x 1 = 1,15 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn BC dài : 3,2 m
∆P = 3,2 x 1 = 3,2 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x400
Đoạn AB dài : 1 m
∆P = 1 x 1 = 1 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 575x350
STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)
1 CD 400 1,15 350x250
2 BC 800 3,2 350x400
3 AB 1200 1 575x350

ACU-3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 207


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 4 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 300 (𝑙/𝑠)
4
Đoạn CD dài : 2,05 m
∆P = 2,05 x 1 = 2,05 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x200
Đoạn BC dài : 3,4 m
∆P = 3,4 x 1 = 3,4 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x325
Đoạn AB dài : 2,9 m
∆P = 2,9 x 1 = 2,9 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 450x350
STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)
1 CD 300 2,05 350x200
2 BC 600 3,4 350x325
3 AB 900 2,9 450x350

TÍNH TOÁN ỐNG GIÓ CHO TẦNG 4


ACU-1

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 208


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 3 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 400 (𝑙/𝑠)
3
Đoạn BC dài : 1,15 m
∆P = 1,15 x 1 = 1,15 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn AB dài : 3,2 m
∆P = 3,2 x 1 = 3,2 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x400
STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)
1 BC 400 1,15 350x250
2 AB 800 3,2 350x400

ACU-2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 209


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 3 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 400 (𝑙/𝑠)
3
Đoạn CD dài : 1,15 m
∆P = 1,15 x 1 = 1,15 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn BC dài : 3,2 m
∆P = 3,2 x 1 = 3,2 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x400
Đoạn AB dài : 1 m
∆P = 1 x 1 = 1 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 575x350

STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)


1 CD 400 1,15 350x250

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 210


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)


2 BC 800 3,2 350x400
3 AB 1200 1 575x350

ACU-3

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 4 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 300 (𝑙/𝑠)
4
Đoạn CD dài : 2,05 m
∆P = 2,05 x 1 = 2,05 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x200
Đoạn BC dài : 3,4 m
∆P = 3,4 x 1 = 3,4 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x325

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 211


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đoạn AB dài : 2,9 m


∆P = 2,9 x 1 = 2,9 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 450x350
STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)
1 CD 300 2,05 350x200
2 BC 600 3,4 350x325
3 AB 900 2,9 450x350

ACU-4

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 3 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 400 (𝑙/𝑠)
3
Đoạn CD dài : 1 m
∆P = 1 x 1 = 1 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn AB dài : 4,3 m
∆P = 4,3 x 1 = 4,3 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn BC dài : 5,15 m
∆P = 5,15 x 1 = 5,15 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x400

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 212


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)


1 CD 400 1 350x250
2 BC 800 5,15 350x400
3 AB 1200 4,3 350x250
ACU-5

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 3 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 400 (𝑙/𝑠)
3
Đoạn CE dài : 5,09 m
∆P = 5,09 x 1 = 5,09 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn CD dài : 2,4 m
∆P = 2,4 x 1 = 2,4 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x400
Đoạn AC dài : 2,4 m
∆P = 2,4 x 1 = 2,4 Pa

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 213


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x400


Đoạn AB dài : 2,4 m
∆P = 2,4 x 1 = 2,4 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250

STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)


1 CE 400 5,09 350x250
2 CD 800 2,4 350x400
3 AC 800 2,4 350x400
4 AB 400 2,4 350x250

ACU-6

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 3 cái

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 214


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Lưu lượng trên mỗi miệng là:


1200
= 600 (𝑙/𝑠)
2
Đoạn BC dài : 3,2 m
∆P = 3,2 x 1 = 3,2 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x325
Đoạn AB dài : 1 m
∆P = 1 x 1 = 1 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 575x350

STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)


1 BC 600 3,2 350x325
2 AB 1200 1 575x350

TÍNH TOÁN ỐNG GIÓ CHO TẦNG 5


ACU-1

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 3 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 400 (𝑙/𝑠)
3
Đoạn BC dài : 2,25 m
∆P = 2,25 x 1 = 2,25 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x250
Đoạn AB dài : 4,1 m

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 215


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

∆P = 4,1 x 1 = 4,1 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 400x350

STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)


1 BC 400 2,25 350x250
2 AB 800 4,1 400x350

ACU-2

Lưu lượng tổng của máy là : 1200 l/s


Số lượng miệng gió : 4 cái
Lưu lượng trên mỗi miệng là:
1200
= 300 (𝑙/𝑠)
4
Đoạn AB dài : 2,8 m
∆P = 2,8 x 1 = 2,8 Pa
Tra đồ thị ta có kích thước đường ống là 350x400
STT Đoạn V (l/s) ∆P Kích thước (mm)
1 AB 600 2,8 400x350

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 216


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

6.1.4. Tính chọn miệng gió cho phòng điều hòa:

a. Chọn loại miệng thổi:


Để chọn loại miệng thổi thích hợp nhất ta căn cứ vào :
- Các chỉ tiêu kỹ thuật, đặc tính của từng loại miệng thổi do các nhà sản xuất cung cấp.
- Đặc điểm về kết cấu và kiến trúc công trình, trang trí nội thất.
- Yêu cầu của khách hàng.
6.1.5. Tính chọn miệng thổi

Căn cứ vào đặc điểm công trình , mặt bằng trần, bố trí sơ bộ để chọn số lượng miệng thổi N.
Tính lưu lượng trung bình cho một miệng thổi
V
VMT = ; m3 /s
N
Trong đó
V - Lưu lượng gió yêu cầu trong không gian điều hoà, m3/s;
N - Số lượng miệng thổi;
VMT - Lưu lượng gió của một miệng thổi , m3/s.
Căn cứu vào lưu lượng và quảng đường đi từ miệng thổi đến vùng làm việc tiến hành tính toán
kích thước miệng thổi hoặc chọn miệng thổi thích hợp sao cho đảm bảo tốc độ trong vùng làm
việc đạt yêu cầu.
- Tốc độ không khí đầu ra vo ở các miệng thổi được tính toán dựa vào công thứ và (8.11), trong
đó vx lấy theo tốc độ cho phép tại vùng làm việc (bảng 2.2) và x là khoảng cách từ miệng thổi
đến vùng làm việc.
Với miệng thổi tròn
x
1 + 2. . tgα
do
vo = vx .
3,29
Với miệng thổi dẹt
x
√1 + 2. b . tgα
o
vo = vx .
1,88
- Diện tích tiết diện miệng thổi:
𝑉𝑀𝑇
𝑓=
𝑣𝑜
Việc tính toán theo các công thức trên gặp khó khăn do không biết trước góc khuyếch tán α
của tất cả các loại miệng thổi. Vì vậy thực tế người ta căn cứ vào quảng đường T từ vị trí miệng
thổi đến điểm mà tốc độ gió tại tâm đạt 0,25 m/s. Các số liệu này thường được dẫn ra trong các
tài liệu của các miệng thổi.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 217


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Căn cứ vào quảng đường T và lưu lượng gió ta có thể chọn loại miệng thổi thích hợp.
Tính chọn miệng gió cho phòng điều hoà với các thông số tương ứng với miệng thổi ở ống gió
trên như sau: lưu lượng gió yêu cầu cho L = 1,2 m3/s; quãng đường đi từ miệng thổi đến vùng
làm việc là 9,5m.
- Chọn kiểu miệng thổi khuyếch tán lắp bụng ống gió.
- Chọn số miệng thổi n = 4 miệng.
- Lưu lượng gió qua 01 miệng thổi.
VMT = 1,2 / 4 = 0,3 m3/s = 300 l/s
- Căn cứ vào VMT = 300 l/s và T = 3,5m ta chọn loại miệng thổi ACD 300 x 300. Tốc độ gió
tại khi vào vùng làm việc ωT = 0,25 m/s
- Kích thước cổ miệng thổi 300 x 300
- Diện tích cửa ra : F = 0,09 m2
Tra và chọn theo catalogue miệng gió của hãng ASCI

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 218


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

6.2. TỔNG QUAN VỀ THIẾT BỊ PHỤ

6.2.1. Bình tách lỏng


Hình 6.1 (a) Bình tách lỏng kiểu khô (b) Bình tách lỏng kiểu ướt

Hình 6.2 Sơ đồ bố trí bình tách lỏng so với thiết bị bay hơi

Để ngăn ngừa hiện tượng ngập lỏng gây hư hỏng máy nén, trên đường hơi hút về máy nén,
người ta bố trí bình tách lỏng.
Bình tác lỏng sẽ tách các giọt hơi ẩm còn lại trong dòng hơi trước khi về máy nén.
Các bình tách lỏng làm việc theo các nguyên tắc tương tự như bình tách dầu, bao gồm:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 219


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

- Giảm đột ngột tốc độ dòng hơi từ tốc độ cao xuống tốc độ thấp cỡ 0,5÷1,0 m/s. Khi giảm
tốc độ đột ngột các giọt lỏng mất động năng và rơi xuống đáy bình.
- Thay đổi hướng chuyển động của dòng môi chất một cách đột ngột. Dòng môi chất đưa vào
bình không theo phương thẳng mà thường đưa ngoặt theo những góc nhất định.
- Dùng các tấm chắn để ngăn các giọt lỏng. Khi dòng môi chất chuyển động va vào các vách
chắn các giọt lỏng bị mất động năng và rơi xuống.
- Kết hợp tách lỏng hồi nhiệt, hơi môi chất khi trao đổi nhiệt sẽ bốc hơi hoàn toàn.

* Phạm vi sử dụng
Hầu hết các hệ thống lạnh đều sử dụng bình tách lỏng. Trong một số hệ thống có một số thiết
bị có khả năng tách lỏng, thì có thể không sử dụng bình tách lỏng. Ví dụ trong hệ thống có
bình chứa hạ áp, bình giữ mức, các bình này có cấu tạo để có thể tách lỏng được nên có thể
không sử dụng bình tách lỏng. Trong các hệ thống nhỏ và
rất nhỏ do lượng gas tuần hoàn không lơn nên người ta cũng ít khi sử dụng bình tách lỏng.

* Cấu tạo
Do nguyên lý tách lỏng rất giống nguyên tách dầu nên các bình tách lỏng thường có cấu tạo
tương tự bình tách dầu. Điểm khác đặc biệt nhất giữa các bình là bình tách lỏng là phạm vi
nhiệt độ làm việc. Bình tách dầu làm việc ở nhiệt độ cao còn bình tách lỏng làm việc ở phạm
vi nhiệt độ thấp nên cần bọc cách nhiệt, bình tách dầu đặt trên đường đẩy, còn bình tách lỏng
đặt trên đường ống hút.

* Tính toán bình tách lỏng:


Ở đây, do tính chất công trình, nên chia thành nhiều máy nén có công suất nhỏ hơn phù hợp
với thông số máy của nhà sản xuất. Bình tách lỏng này ứng với dàn nóng có năng suất lạnh
Qo = 40kW.

Bình tách lỏng phải đảm bảo đủ lớn để tốc độ gas trong bình đạt yêu cầu.
- Xác định đường kính trong Dt của bình :

4. Vh 4 . 7,65. 10−3
Dt = √ =√ = 0,114 m (6.1)
π. ω 3,14 . 0,75

Trong đó:
Vh – Lưu lượng thể tích dòng hơi đi qua bình tách lỏng, m3/s;
ω - Tốc độ của hơi môi chất trong bình, m/s. Tốc độ hơi trong bình đủ nhỏ để tách được các
hạt lỏng, ω = 0,5÷1,0 m/s.
Lưu lượng thể tích hơi môi chất đi qua bình được xác định theo công thức:
𝑉 = 𝐺. 𝑣2 = 0,25 . 0,0306 = 7,65. 10−3 𝑚3 /𝑠 (6.2)
G – Lưu lượng khối lượng môi chất qua bình, kg/s;
vh- Thể tích riêng trạng thái hơi qua bình tách lỏng, trạng thái đó tương ứng với trạng thái hơi
hút của máy nén, m3/kg.
- Xác định chiều dày thân và đáy bình :

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 220


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

ptk . Dt 16,5.114
δ= +C= + 1 = 2 mm (6.3)
200. φ. σcp − ptk 2.0,7.140.9,81 − 16,5

pTK - áp suất thiết kế, kG/cm2. Đối với bình tách lỏng PTK = 16,5 kG/cm2;
Dt - đường kính trong của bình, mm;
ϕ - Hệ số bền mối hàn dọc thân bình. Nếu hàn hồ quang ϕ = 0,7, nếu ống nguyên, không hàn
ϕ = 1,0;
σCP – ứng suất cho phép của vật liệu ứng với nhiệt độ thiết kế. Vật liệu chế tạo thân bình
thường là thép CT3, nhiệt độ thiết kế của bình tách lỏng có thể lấy 50ºC;
C- Hệ số dự trữ : C = 1÷3mm.

6.2.2. Bình tách dầu:


Hình 6.3 (a) Bình tách dầu kiểu khô; (b) Bình tách dầu kiểu ướt

Các máy lạnh khi làm việc cần phải tiến hành bôi trơn các chi tiết chuyển động nhằm ma sát,
tăng tuổi thọ thiết bị. Trong quá trình máy nén làm việc dầu thường bị cuốn theo môi chất
lạnh. Việc dầu bị cuốn theo môi chất lạnh có thể gây ra các hiện tượng:
- Máy nén thiếu dầu, chế độ bôi trơn không tốt nên chóng hư hỏng.
- Dầu sau khi theo môi chất lạnh sẽ đọng bám ở các thiết bị trao đổi nhiệt như thiết bị ngưng
tụ, thiết bị bay hơi làm giảm hiệu quả trao đổi nhiệt, ảnh hưởng chung đến chế độ làm việc
của toàn hệ thống.
Để tách lượng dầu bị cuốn theo dòng môi chất khi máy nén làm việc, ngay trên đầu ra đường
đẩy của máy nén người ta bố trí bình tách dầu. Lượng dầu được tách ra sẽ được hồi lại máy
nén hoặc đưa về bình thu hồi dầu.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 221


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Nguyên lý làm việc


Nhằm đảm bảo tách triệt để dầu bị cuốn môi chất lạnh, bình tách dầu được thiết kế theo nhiều
nguyên lý tách dầu như sau:
Giảm đột ngột tốc độ dòng gas từ tốc độ cao (khoảng 18 ÷ 25 m/s) xuống tốc độ thấp 0,5 ÷
1,0 m/s. Khi giảm tốc độ đột ngột các giọt dầu mất động năng và rơi xuống.
Thay đổi hướng chuyển động của dòng môi chất một cách đột ngột. Dòng môi chất đưa vào
bình không theo phương thẳng mà thường đưa ngoặt theo những góc nhất định.
Dùng các tấm chắn hoặc khối đệm để ngăn các giọt dầu. Khi dòng môi chất chuyển động va
vào các vách chắn, khối đệm các giọt dầu bị mất động năng và rơi xuống.
Làm mát dòng môi chất xuống 50÷60oC bằng ống xoắn trao đổi nhiệt đặt bên trong bình tách
dầu.
Sục hơi nén có lẫn dầu vào môi chất lạnh ở trạng thái lỏng.
Phạm vi sử dụng
Bình tách dầu được sử dụng ở hầu hết các hệ thống lạnh có công suất trung bình, lớn và rất
lớn, đối với tất cả các loại môi chất. Đặc biệt các môi chất không hoà tan dầu như NH3, hoà
tan một phần như R22 thì cần thiết phải trang bị bình tách dầu.
Đối với các hệ thống nhỏ, như hệ thống lạnh ở các tủ lạnh, máy điều hoà rất ít khi sử dụng
bình tách dầu.
Phương pháp hồi dầu từ bình tách dầu
Xả định kỳ về máy nén: Trên đường hồi dầu từ bình tách dầu về cacte máy nén có bố trí van
chặn hoặc van điện từ. Trong quá trình vận hành quan sát thấy mức dầu trong cacte xuống
quá thấp thì tiến hành hồi dầu bằng cách mở van chặn hoặc nhấn công tắc mở van điện từ xả
dầu.
Xả tự động nhờ van phao: Sử dụng bình tách dầu có van phao tự động hồi dầu. Khi mức dầu
trong bình dâng lên cao, van phao nổi lên và mở cửa hồi dầu về máy nén.
Nơi hồi dầu về:
Hồi trực tiếp về cacte máy nén.
- Hồi dầu về bình thu hồi dầu. Cách hồi dầu này thường được sử dụng cho hệ thống amôniac.
Bình thu hồi dầu không chỉ dùng thu hồi dầu từ bình tách dầu mà còn từ tất cả các bình khác.
Để thu gom dầu, người ta tạo áp lực thấp trong bình nhờ đường nối bình thu hồi dầu với
đường hút máy nén.
Xả ra ngoài. Trong một số hệ thống, những thiết bị nằm ở xa hoặc trường hợp dầu bị bẩn,
việc thu gom dầu khó khăn, người ta xả dầu ra ngoài. Sau khi được xử lý có thể sử dụng lại.
Các lưu ý khi lắp đặt và sử dụng bình tách dầu:
Quá trình thu hồi dầu về cacte máy nén cần lưu ý các trường hợp đặc biệt sau:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 222


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối với bình tách dầu chung cho nhiều máy nén. Nếu đưa dầu về bình thu hồi dầu rồi bổ sung
cho các máy nén sau thì không có vấn đề gì. Trường hợp thu hồi trực tiếp về cacte của các
máy nén rất dễ xảy ra tình trạng có máy nén thừa dầu, máy khác lại thiếu. Vì vậy các máy nén
đều có bố trí van phao và tự động hồi dầu khi thiếu.
Việc thu dầu về cacte máy nén khi đang làm việc, có nhiệt độ cao là không tốt, vì vậy hồi dầu
vào lúc hệ thống đang dừng, nhiệt độ bình tách dầu thấp. Đối với bình thu hồi dầu tự động
bằng van phao mỗi lần thu hồi thường không nhiều lắm nên có thể chấp nhận được.
Để nâng cao hiệu quả tách dầu các bình được thiết kế thường kết hợp một vài nguyên lý tách
dầu khác nhau.
Tính toán bình tách dầu:
Ở đây, do tính chất công trình, nên chia thành nhiều máy nén có công suất nhỏ hơn phù hợp
với thông số máy của nhà sản xuất. Bình tách lỏng này ứng với dàn nóng có năng suất lạnh
Qo = 40kW.
Bình tách dầu phải đảm bảo đủ lớn để tốc độ gas trong bình đạt yêu cầu.
Xác định đường kính trong Dt của bình:

4. V 4 . 2,7. 10−3
Dt = √ = √ = 0,068 m (6.1)
π. ω 3,14 . 0,75

Trong đó:
V – Lưu lượng thể tích dòng hơi đi qua bình tách dầu, m3/s;
ω - Tốc độ của hơi môi chất trong bình, m/s. Tốc độ hơi trong bình đủ nhỏ để tách được các
hạt dầu, ω = 0,5 ÷ 1,0 m/s;
Lưu lượng thể tích được xác định theo công thức:
V = G. v2 = 0,25 . 0,0108 = 2,7. 10−3 m3 /s (6.2)
G – Lưu lượng khối lượng môi chất qua bình, kg/s;
v2- Thể tích riêng trạng thái hơi qua bình, trạng thái đó tương ứng với trạng thái đầu đẩy của
máy nén, m3/kg.
Xác định chiều dày thân và đáy bình :
ptk . Dt 19,5.68
δ= +C= + 1 = 1,7 mm (6.3)
200. φ. σcp − ptk 2.0,7.140.9,81 − 19,5

ptk - áp suất thiết kế, kG/cm2. Đối với bình tách dầu PTK = 19,5 kG/cm2;
Dt - Đường kính trong của bình, mm
𝜑 - Hệ số bền mối hàn dọc thân bình. Nếu hàn hồ quang ϕ = 0,7, nếu ống nguyên, không hàn
ϕ = 1,0;

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 223


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

σCP – ứng suất cho phép của vật liệu ứng với nhiệt độ thiết kế. Vật liệu chế tạo thân bình
thường là thép CT3, nhiệt độ thiết kế của bình tách dầu có thể lấy 100°C;
C- Hệ số dự trữ : C = 1÷3mm.

6.2.3. Tính toán thiết bị hồi nhiệt HRV:

a. Tổng quan về thiết bị thu hồi nhiệt HRV:


Thiết bị thông gió thu hồi nhiệt (HRV) là một loại thiết bị cơ khí có tính năng như một bộ trao
đổi nhiệt kết hợp với hệ thống quạt thông gió dùng để tiết kiệm năng lượng cho tòa nhà.
Thiết bị này thường được lắp đặt trên khoảng không trần, gác xép, phòng máy… Thường
có 2 đường gió kết nối với bên ngoài – một là để thải không khí cũ trong nhà và một là để mang
không khí tươi trong lành từ bên ngoài vào. Đầu gió tươi vào và đầu gió thải ra nên cách xa
nhau 1 khoảng cách nhất định để tránh lây nhiễm chéo, thường là được lắp đặt tại 2 mặt khác
nhau của tòa nhà.
Không khí tươi từ ngoài trời có thể được cấp vào tòa nhà theo hai cách, một là dùng ống
gió cấp riêng biệt có thể mang không khí vào vị trí trung tâm trong nhà, lưu ý nên tránh cấp gió
thổi trực tiếp vào con người trong trường hợp không khí có thể quá lạnh hoặc quá nóng tùy
theo mùa, nếu không sẽ gây khó chịu. Không khí tươi cũng có thể được cấp vào đường ống gió
hồi của hệ thống điều hòa không khí.
Không khí thải từ trong tòa nhà thường được hút ra từ những nơi ẩm ướt nhất như phòng
tắm, nhà vệ sinh hoặc nhà bếp. Thiết bị HRV thường kết hợp với quạt thải từ phòng tắm, nhà
vệ sinh bằng cách hút khí liên tục từ phòng tắm, nhà vệ sinh hoặc nhà bếp. Khi vào phòng tắm,
nhà vệ sinh được sử dụng, quạt thông gió có nhiệm vụ hút không khí ẩm vào ống gió kết nối
với bộ HRV. Lưu ý là bộ HRV này không nên kết hợp các ống gió thải giữa chụp hút bếp và
nhà vệ sinh, nhà tắm với nhau.
Ngày nay, điều hòa không khí kết hợp với xử lý không khí trở thành yêu cầu phổ biến. Bộ xử
lý không khí ngoài trời của Daikin có thể kết hơp xử lý khí tươi và điều hòa không khí, được
cung cấp từ một hệ thống đơn lẻ. Bộ xử lý không khí điều chỉnh nhiệt độ của không khí từ bên
ngoài bằng việc điều khiển nhiệt độ cấp cố định. Cùng với bộ xử lý không khí ngoài trời, chúng
tôi cũng đưa ra hệ thống thông gió thu hồi nhiệt (HRV).
Bộ HRV loại VAM-GJ nói riêng được đánh giá cao về sự nhỏ gọn, bảo toàn năng lượng. Loại
này cho hiệu suất trao đổi nhiệt cao nhờ nâng cao tính năng của màng trao đổi nhiệt. Bộ HRV
loại VKM-GAM, được trang bị giãn nở trực tiếp và máy tạo ẩm, cung cấp thêm các tính năng
vượt trội, như điều chỉnh nhiệt độ để phù hợp với các điều kiện trong nhà và tránh thổi gió
mạnh trực tiếp vào người sử dụng khi chạy chế độ sưởi ấm. Loại này cũng tiết kiệm năng lượng
đáng kể nhờ tính năng thu hồi nhiệt.

b. Tính chọn thiết bị thu hồi nhiệt HRV:


Tính toán lưu lượng gió tươi cần thiết:
L = n. l

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 224


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

L: Lưu lượng gió tươi (m3/h)


n: số người trong phòng
l: lưu lượng gió tươi cần thiết cần thiết cấp cho 1 người trên 1m2 sàn

Lưu lượng gió tươi cần thiết để cấp vào khu thương mại tầng 1:
L = n. l = 3,8 . 541 = 2055,8 (l/s) = 7400,88 (𝑚3 /ℎ)
Lưu lượng gió tươi cần thiết để cấp vào khu thương mại tầng 2:
L = n. l = 3,8 . 780 = 2964 (l/s) = 10670,4 (𝑚3 /ℎ)
Lưu lượng gió tươi cần thiết để cấp vào khu thương mại tầng 3:
L = n. l = 3,8 . 780 = 2964 (l/s) = 10670,4 (𝑚3 /ℎ)
Lưu lượng gió tươi cần thiết để cấp vào rạp chiếu phim C1 tầng 4:
L = n. l = 2,5 . 120 = 300 (l/s) = 1080 (𝑚3 /ℎ)
Lưu lượng gió tươi cần thiết để cấp vào rạp chiếu phim C2 tầng 4:
L = n. l = 2,5 . 90 = 225 (l/s) = 810 (𝑚3 /ℎ)
Lưu lượng gió tươi cần thiết để cấp vào rạp chiếu phim C3 tầng 4:
L = n. l = 2,5 . 171 = 428,33 (l/s) = 1542 (𝑚3 /ℎ)
Lưu lượng gió tươi cần thiết để cấp vào rạp chiếu phim C4 tầng 4:
L = n. l = 2,5 . 104 = 260 (l/s) = 936 (𝑚3 /ℎ)
Lưu lượng gió tươi cần thiết để cấp vào rạp chiếu phim C5 tầng 4:
L = n. l = 2,5 . 180 = 450 (l/s) = 1620 (𝑚3 /ℎ)
Lưu lượng gió tươi cần thiết để cấp vào hành lang rạp chiếu phim tầng 4:
L = n. l = 2,5 . 180 = 908,33 (l/s) = 3270 (𝑚3 /ℎ)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 225


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chọn thiết bị hồi nhiệt HVR VAM-FA của hãng Daikin:

STT Khu vực Lưu lượng quạt (m3/h) Số lượng (cái)

1 Khu thương mại tầng 1 1500 4

2 Khu thương mại tầng 2 1500 6

3 Khu thương mại tầng 3 1500 6

Từ lưu lượng tính toán ở trên, chọn thêm quạt cấp gió tươi vào các khu vực cụ thể như sau:

STT Khu vực Lưu lượng quạt (m3/h) Cột áp (Pa) Số lượng (cái)

1 Khu thương mại tầng 1 1500 250 1

2 Rạp chiếu phim C1 1200 250 1

3 Rạp chiếu phim C2 1000 250 1

4 Rạp chiếu phim C3 1500 250 1

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 226


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

STT Khu vực Lưu lượng quạt (m3/h) Cột áp (Pa) Số lượng (cái)

5 Rạp chiếu phim C4 1000 250 1

6 Rạp chiếu phim C5 1700 250 1

7 Hành lang rạp chiếu phim 3300 150 1


1)Chọn quạt Cabinet Kruger Model CCD có lưu lượng 1200 m3/h và 250 Pa cho Rạp chiếu
phim 1 có thông số như sau:

2)Chọn quạt Cabinet Kruger Model CCD có lưu lượng 1500 m3/h và 250 Pa cho Khu thương
mại tầng 1 và Rạp chiếu phim 3 có thông số như sau:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 227


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

3)Chọn quạt Cabinet Kruger Model CCD có lưu lượng 1500 m3/h và 250 Pa cho Khu thương
mại tầng 1 và Rạp chiếu phim 3 có thông số như sau:

4)Chọn quạt Cabinet Kruger Model CCD có lưu lượng 1700 m3/h và 250 Pa cho Rạp chiếu
phim 5 có thông số như sau:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 228


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

6.3. TÍNH CHỌN VAN TIẾT LƯU:


Cấu tạo van tiết lưu tự động gồm các bộ phận chính sau: Thân van A, chốt van B, lò xo C,
màng ngăn D và bầu cảm biến E.
Bầu cảm biến được nối với phía trên màng ngăn nhờ một ống mao. Bầu cảm biến có chứa
chất lỏng dễ bay hơi. Chất lỏng được sử dụng thường chính là môi chất lạnh sử dụng trong hệ
thống.
Khi bầu cảm biến được đốt nóng, áp suất hơi bên trong bầu cảm biến tăng, áp suất này truyền
theo ống mao và tác động lên phía trên màng ngăn và ép một lực ngược lại lực ép của lò xo
lên thanh chốt. Kết quả khe hở được mở rộng ra, lượng môi chất đi qua van nhiều hơn để vào
thiết bị bay hơi.
Khi nhiệt độ bầu cảm biến giảm xuống, hơi trong bầu cảm biến ngưng lại một phần, áp suất
trong bầu giảm, lực do lò xo thắng lực ép của hơi và đẩy thanh chốt lên phía trên. Kết quả
van khép lại một phần và lưu lượng môi chất đi qua van giảm.
Như vậy trong quá trình làm việc van tự động điều chỉnh khe hở giữa chốt và thân van nhằm
khống chế mức dịch vào dàn bay hơi vừa đủ và duy trì hơi đầu ra thiết bay hơi có một độ quá
nhiệt nhất định. Độ quá nhiệt này có thể điều chỉnh được bằng cách tăng độ căng của lò xo,
khi độ căng lò xo tăng, độ quá nhiệt tăng.
Van tiết lưu là một trong 4 thiết bị quan trọng không thể thiếu được trong các hệ thống lạnh.
Van tiết lưu tự động có 02 loại:
- Van tiết lưu tự động cân bằng trong : Chỉ lấy tín hiệu nhiệt độ đầu ra của thiết bị bay hơi.
Van tiết lưu tự động cân bằng trong có 01 cửa thông giữa khoang môi chất chuyển động qua
van với khoang dưới màng ngăn.
- Van tiết lưu tự động cân bằng ngoài: Lấy tín hiệu nhiệt độ và áp suất đầu ra thiết bị bay hơi.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 229


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Van tiết lưu tự động cân bằng ngoài, khoang dưới màng ngăn không thông với khoang môi
chất chuyển động qua van mà được nối thông với đầu ra dàn bay hơi nhờ một ống mao.

Hình 6.4 Cấu tạo bên trong của van tiết lưu tự động

Hình 6.5 (a) Van tiết lưu tự động cân bằng trong
(b) Van tiết lưu tự động cân bằng ngoài

* Chọn van tiết lưu tự động:


Việc chọn van tiết lưu tự động căn cứ vào các thông số sau:
- Môi chất sử dụng.
- Công suất lạnh Qo, Tons.
- Phạm vi nhiệt độ làm việc: Nhiệt độ bay hơi.
- Độ giảm áp suất qua thiết bị tiết lưu.
- Xác định áp suất đầu vào van tiết lưu:
+ Áp suất ngưng tụ ở 34,6oC của R410 là : 373,60 Psi

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 230


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

+ Trừ tổn thất áp suất trên đường cấp lỏng 2,00 Psi
+ Trừ tổn thất do cột áp thuỷ tĩnh 3,05 m : 5,00 Psi
+ Áp suất đầu vào van tiết lưu: 380,60 Psi

- Xác định áp suất đầu ra van tiết lưu:


+ Áp suất của R410A ở 2oC: 123,05 Psi
+ Cộng tổn thất áp suất trên đường hút: 2,0 Psi
+ Cộng tổn thất qua dàn bay hơi : 20 Psi
+ Áp suất đầu ra van tiết lưu: 145,05 Psi

- Xác định hiệu áp suất:


∆P = 373,60 – 145,05 = 228,55 Psig

- Chọn van :
Theo bảng 6.1 chọn van TCL-1200H với các thông số kỹ thuật như sau:
Công suất lạnh ở nhiệt độ to = 4oC, ∆P=100 psi là Qo = 40 kW = 11,37 tons

Bảng 6.1 Bảng tra chọn van của hãng DASAN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 231


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 7
THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ

7.1. TỔNG QUAN


Lưu lượng thông gió cho khu vực đậu xe sẽ được tính như sau:
+ 6 lần trao đổi gió/giờ trong chế độ thường
+ 9 lần trao đổi gió/giờ trong chế độ khẩn cấp.
Hệ thống thông gió (Gió tươi và gió thải) sẽ được thiết kế như sau:
Khu đậu xe
+ Chế độ hoạt động của hệ thống quạt thông gió được điều khiển bởi các cảm biến
nồng độ CO để đảm bảo duy trì trong giới hạn cho phép. Quạt và hệ thống ống gió hút là loại
chống cháy.
+ Khí thải qua quạt hút lắp đặt trong hầm sẽ thải vào các cửa xả bên ngoài tại tầng trệt
Khu vực nhà hàng
+ Dự phòng một đường ống chính cho việc lắp đặt các ống gió và quạt hút bếp trong
tương lai của mỗi người thuê
+ Bếp cho khu căn hộ và căn hộ cho thuê sẽ được thông gió bằng hệ thống quạt trung
tâm
+ Tính toán thông gió cho bếp của căn hộ, office tel sẽ theo QCVN 05-2008
Vệ sinh
+ Tất cả các nhà vệ sinh sẽ được lắp đặt các quạt thông gió nếu không thể thông gió tự
nhiên.
+ Tính toán thông gió cho nhà vệ sinh của căn hộ, office tel sẽ theo QCVN 05-2008
+ Nhà vệ sinh cho các khu vực chung và thương mại nhỏ nhất là 16 lần trao đổi gió/h

Phòng kỹ thuật
+ Thông gió tại các phòng kỹ thuật sẽ được tính toán nhỏ nhất từ 20-25 lần trao đổi
gió/h để đảm bảo nhiệt độ 40°C. Ngoài ra ở các phòng có yêu cầu về nhiệt độ như phòng máy
phát sẽ bố trí thêm cảm biến nhiệt độ gắn tường để tự động điều chỉnh quạt thông gió.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 232


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Thang và lối thoát hiểm


+ Quạt điều áp sẽ được lắp đặt cho tất cả các buồng thang thoát hiểm bao gồm cả các
sảnh dịch vụ. Hệ thống quạt điều áp được đặt trên mái, thiết kế để giảm thiểu khả năng khói
tràn vào buồng thang thoát hiểm và hoàn toàn được điều khiển tự động để đảm bảo áp suất
không vượt qua mức cho phép theo tiêu chuẩn hiện hành.
Tất cả các quạt phục vụ trong chế độ sự cố đề được kết nối và nguồn cấp điện khẩn cấp. Tuy
nhiên với các thang N3 sẽ được cấp từ 3 nguồn độc lập, 1 máy biến thế và 2 máy phát.
Phạm vi công việc hệ thống quạt bao gồm các quạt hút nhà vệ sinh, quạt thông gió
cho phòng máy, phòng rác, phòng đệm, bãi đậu xe, quạt điều áp cầu thang, quạt điều áp trục
thang máy chữa cháy.

7.1.1 DỮ LIỆU

Quạt được chọn để đảm bảo đạt được các thông số chỉ rõ ở bảng liệt kê thiết bị được thể hiện
trên bản vẽ.

Các quạt thông gió tầng hầm, quạt điều áp cầu thang, điều áp trục thang máy chữa cháy, điều
áp phòng đệm và quạt hút khói khi có cháy (tham khảo bản vẽ Danh sách thiết bị chính); khi
chọn quạt cần phải dựa vào các điều trên và phải đáp ứng các yêu cầu sau:
Vỏ quạt, động cơ quạt và cánh quạt phải chịu được ở điều kiện nhiệt độ 250oC trong 2 giờ.
Quạt hướng trục

Chọn quạt sao cho lưu lượng không khí có thể tăng hơn ≥ 5% so với mức chỉ ra trong
Bảng liệt kê quạt với mục đích:
• Bù lại trở lực của hệ thống bị tăng lên khi lắp đặt.
• Không bị hoạt động không ổn định.
• Đáp ứng việc thay đổi khoảng cách góc cục bộ.
Độ ồn
Nhà thầu chọn quạt đảm bảo rằng độ ồn cho từng khu vực được đảm bảo
Hạn chế ồn và rung động.
Trong trường hợp nhà thầu chọn quạt có độ ồn thực tế cao hơn trong bảng thống kê quạt, phải
có biện pháp cách âm cho quạt để đảm bảo yêu cầu của chương.

Ghi chú chung

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 233


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tất cả các cột áp của quạt thể hiện trên bản vẽ, đính kèm chỉ dẫn kỹ thuật này chỉ có tính
tham khảo. Nhà thầu có trách nhiệm tính toán lại tất cả cột áp quạt theo điều kiện thi công
thực tế tại công trường.

7.1.2 VẬT TƯ VÀ PHỤ KIỆN


7.1.2.1 Quạt hướng trục
Cung cấp quạt có đặc tính công suất không bị quá tải.
Quạt hướng trục có chức năng thông gió, điều áp, hút khói
Vỏ quạt
Hình ống, có mặt bích ở đầu, làm từ thép mềm, hàn toàn bộ, mạ nhúng nóng sau khi chế tạo.
Cung cấp cửa thăm, bắt bulon vào vỏ và làm kín bằng đệm neoprene, để bảo trì.
Để đạt được khoảng cách an toàn tối thiểu giữa đỉnh cánh và vỏ, vỏ quạt sẽ phải giữ được độ
tròn bằng cách dùng một mảnh kim loại tấm gấp mép với góc 900 cho đến tận kích thước
1.120mm.
Khoảng cách an toàn làm việc giữa các đỉnh cánh và vỏ không vượt quá 1% của đường kính
cánh. Chú ý rằng đặc tính làm việc của không khí và tổn thất áp suất có ảnh hưởng lớn đến
khoảng cách này.
Vỏ quạt với bích hàn kín được chấp nhận cho đường kính dưới 1,6m, trừ khi có các quy định
khác.
Bệ đỡ chân động cơ quạt phải là loại có thể điều chỉnh được để điều chỉnh chính xác vị trí
tâm trục của động cơ cũng như khoảng cách an toàn giữa đỉnh cánh và vỏ quạt. Động cơ sẽ
có thể thay đổi hoặc tăng/giảm tại vị trí mà không làm thay đổi vỏ quạt hoặc kết cấu ống.
Đầu ra và đầu vào nối với ống gió
Đầu côn vào: Dùng quạt có đầu côn vào có dạng khí động học.
Khung che: Cung cấp khung bao che lưới đồng hoặc thép mạ kẽm tại đầu vào và ra của quạt
sẽ được tấm chắn bảo vệ theo tiêu chuẩn.
Cánh quạt
Cung cấp cánh quạt kiểu cánh quạt máy bay làm bằng hợp kim nhôm đúc.
Cân bằng tĩnh và cân bằng động cánh quạt.
Cánh quạt lắp trực tiếp lên trục động cơ.
Cánh sẽ được cố định với trục động cơ bằng 1 then và đường rãnh. Vị trí trục sẽ được xác
định bởi một vòng hoặc gờ trên trục động cơ cùng với một tấm đệm giữ và vít thích hợp vào
trong một lỗ ren ở cuối trục và được khóa trong một vị trí.
Hiệu suất quạt: ≥ 65%.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 234


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Động cơ
Loại: Kín hoàn toàn, làm mát bằng quat TEFC (Totally Enclosed Fan Cooled), động cơ cảm
ứng lồng sóc 3 pha.
Hiệu suất động cơ tuân theo QCVN 09:2013/BXD.
Cấp cách điện H đối với các quạt hút khói, quạt điều áp (quạt chống cháy).
Cấp cách điện B đối với các quạt thông gió thông thường.
Cấp bảo vệ IP 55 đối với các quạt đặt ngoài trời.
Cấp bảo vệ IP 44 đối với các quạt thông gió thông thường
Độ ồn ở cách 3m: Tham khảo bản vẽ “Danh mục thiết bị”.
Sử dụng ổ trục có niêm kín hoặc có mỡ, được bao lại với đường bơm chất bôi trơn kéo dài ra
vỏ quạt. Sử dụng ổ trục có tuổi thọ thích hợp cho lắp ngang hoặc đứng tương thích.
Đấu nối điệnCung cấp hộp đấu nối bên ngoài vỏ quạt và đấu dây vào động cơ.
Cung cấp cửa thăm để tháo rời quạt và động cơ khi lắp quạt ở những nơi không tiếp cận
được, bắt bulon vào vỏ và làm kín bằng đệm neoprene, để bảo trì.
7.1.2.2 Quạt gắn tường
Cung cấp quạt có đặc tính công suất không bị quá tải.
Quạt gắn tường lắp đặt tại các phòng kỹ thuật.
Cánh quạt
Kiểu chong chóng.
Hộp che cánh quạt
Lắp cách ly.
Có chụp che phía ngoài với lưới chắn côn trùng.
Động cơ
Là loại khởi động bằng tụ điện đối với động cơ 1 pha.
Cấp bảo vệ: IP 44, cách điện lớp B.
Độ ồn ở cách 3m: Tham khảo bản vẽ “Danh mục thiết bị”.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 235


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

7.1.2.3 Yêu cầu độ ồn quạt


Tuân thủ theo bảng dưới đây được tham khảo từ Sổ Tay Kỹ Thuật Úc AIRAH (Chương 9)
- Chống rung và cách âm).
Mức ồn
Kiểu không gian Cảm quan
dB(A)

Căn hộ 40 Vừa đủ nghe và dễ chịu.

Phòng ngủ 35 Vừa đủ nghe và rất dễ chịu.

Nghe được, nhưng chỉ nghe


Hành lang 50
rõ khi có rất ít tiếng ồn.

Phòng làm việc của tòa


nhà, phòng bảo vệ, phòng Nghe được, nhưng chỉ nghe
50
điều khiển trung tâm trong rõ khi có rất ít tiếng ồn.
tòa nhà.

Bãi đậu xe 55~65

7.1.2.4 Hệ điều khiển cho quạt thông gió và quạt hút.


Điều khiển quạt gió thải và quạt thông gió
Tất cả các quạt thông gió nhà vệ sinh trong căn hộ được khởi động khi bật đèn chiếu sáng
của nhà vệ sinh đó.

Tất cả các quạt cấp và quạt hút cho phòng máy và các khu vực còn lại được khởi động tại tủ
điện tương ứng trừ khi có chỉ định khác đi.

Công tắc Bằng tay/Tự động được lắp đặt tại tủ khởi động động cơ. Tại vị trí Auto, quạt được
khởi động và dừng bằng bộ công tắc thời gian (Time switch). Tất cả các quạt được chọn sẽ
dừng khi hệ thống báo cháy tác động, ngoại trừ quạt của hệ thống điều sẽ được cung cấp
nguồn điện dự phòng khi có cháy.

Cung cấp các điều khiển, thiết bị liên quan yêu cầu trong tủ báo cháy.

Các phòng tủ điện, phòng máy . . . sẽ được thông gió bằng quạt hút/hoặc quạt cấp như được
thể hiện trên bản vẽ. Mỗi phòng được cung cấp một công tắc Bằng tay/Tự động. Ở chế độ tự

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 236


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

động, các quạt sẽ hoạt động dưới sự điều khiển của một cảm biến nhiệt độ được cài đặt ở mức
tối đa 40oC (nhiệt độ các phòng được thông gió không được cao hơn ngoài trời 60C).

Hệ thống quạt thông gió (cấp hoặc hút) các không gian điều hòa:
• ON/OFF: Thông qua chế độ cài đặt của công tắc thời gian (chế độ tùy theo yêu cầu của
đơn vị quản lý tòa nhà).
Hệ thống thông gió phòng rác:
• ON/OFF: Thông qua chế độ cài đặt của công tắc thời gian (chế độ tùy theo yêu cầu của
đơn vị quản lý tòa nhà).
Hệ thống thông gió phòng tủ điện:
• ON/OFF: Thông qua cảm biến nhiệt độ phòng (cài đặt nhiệt độ tại Tmax < 40oC). Hệ
thống thông gió các phòng kỹ thuật (phòng bơm, phòng kỹ thuật STP):

• ON/OFF: Thông qua công tắc.

Quạt điều áp (thang bộ, trục thang máy)


Quạt điều áp: Quạt tự động chạy khi có cháy, phải tắt bằng tay từ tủ điều khiển quạt chống
cháy, là một phần của hệ thống báo cháy:
• ON: Khi có tín hiệu báo cháy từ tủ hiển thị báo cháy (có thêm chế độ bằng tay để Test
trong quá trình quản lý).
• OFF: Khi không có tín hiệu báo cháy, khi có tín hiệu từ cảm biến khói trước đầu hút của
quạt điều áp.
Khởi động lại khi mất điện
Trình tự sẽ bắt đầu từ khi mất điện được nhận biết tại bộ điều khiển hoặc thông qua việc mất
điện đầu vào cho mỗi nguồn cấp cho tủ điện.
Khi xảy ra mất điện, tất cả các đầu ra của bộ điều khiển sẽ nhả ra.
Khi có điện lại, sau một khoảng thời gian, bộ điều khiển sẽ khởi động tất cả các thiết bị có
yêu cầu phải chạy vào thời điểm có điện lại (một sự trễ sẽ được thống nhất giữa mỗi lần khởi
động) và hệ thống điều khiển theo yêu cầu.
Hoạt động khởi động lại khi mất điện được tích hợp với hoạt động đáp ứng tải
7.1.2.5 Tiêu chuẩn / Standards.
Tuân thủ các tiêu chuẩn sau:
Đặc tính quạt: theo BS 848:1

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 237


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Độ ồn quạt: theo BS 848:2


ASHRAE 51 Quạt
AMCA 210 Phương pháp phòng thí nghiệm để thử nghiệm quạt nhằm mục đích phân cấp
AMCA 301 Phương pháp tính toán cấp độ ồn quạt từ thông số thử nghiệm phòng thí nghiệm

7.2. BẢNG TÍNH THÔNG GIÓ.

BẢNG TÍNH THÔNG GIÓ BẾP


KITCHEN VENTILATION CALCULATION

Dự án/ Project: HOTEL VUNG TAU


Địa điểm/ Location: VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC HAO

Lưu lượng Trục cho chụp


Chụp hút khói bếp tính toán hút khói bếp
Kitchen Hood Calculated Riser size for
Số lượng air flow Kitchen Hood
STT Mô tả Ghi chú
sàn
No. Description Remarks
Qty. floor

Qty. of
(l/s/hood) (l/s) 1 riser - (m2)
apartment/floor

AXIS (2,3)
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 1200x300
(B,B1)
Riser size from Level 6 - 32
1 Level 6-32 26 30 26 780 Apartment
AXIS (3,4)
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 800x250
(B,B1)
Riser size from Level 6 - 32
2 Level 6-32 26 30 26 780 Apartment
AXIS (2,3)
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 450x200
(C,C1)
Riser size from Level 6 - 32
3 Level 6-32 26 30 26 780 Apartment
AXIS (2,3)
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 450x200
(F,F1)
Riser size from Level 6 - 32
4 Level 6-32 26 30 26 780 Apartment
AXIS (2,3)
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 1200x300
(G,F)
Riser size from Level 6 - 32
5 Level 6-32 26 30 26 780 Apartment

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 238


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

BẢNG TÍNH THÔNG GIÓ NHÀ VỆ SINH


TOILET VENTILATION CALCULATION

Dự án/ Project: HOTEL VUNG TAU


Địa điểm/ Location: VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC HAO

Lưu lượng Kích thước


Nhà vệ sinh
tính toán trục thông gió
Số Toilet
Calculated Riser size for Ghi chú
STT Mô tả Lượng (3m2 x 3.2m)
air flow WC Remark
No. Description Qty.
s
floor
Qty. of
(l/s) (l/s) 1 riser - (m2)
WC/floor
AXIS
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 1000x250 (2,3)
Riser size from Level 6 - 32 (B,B1)
Apartme
1 26 30 26 780
Level 6-32 nt
AXIS
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 1200x300 (2,3)
Riser size from Level 6 - 32 (B,B1)
Apartme
2 26 30 26 780
Level 6-32 nt
AXIS
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 800x500 (3,4)
Riser size from Level 6 - 32 (B,B1)
Apartme
3 26 30 26 780
Level 6-32 nt
AXIS
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 700*500 (2,3)
Riser size from Level 6 - 32 (C,C1)
Apartme
4 26 30 26 780
Level 6-32 nt
AXIS
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 700*500 (2,3)
Riser size from Level 6 - 32 (F,F1)
Apartme
5 26 30 26 780
Level 6-32 nt
AXIS
Kích thước trục thông gió từ tầng 6 - 32/ 780 1200x300 (2,3)
Riser size from Level 6 - 32 (G,F)
Apartme
6 26 30 26 780
Level 6-32 nt

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 239


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

BẢNG TÍNH THÔNG GIÓ PHÒNG RÁC


TRASH RM VENTILATION RISER CALCULATION

Dự án/ Project: HOTEL VUNG TAU


Địa điểm/ Location: VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC HAO
Kích
Phòng rác
Số thước trục
Trash Rm `
Lượn thông gió
STT Mô tả (2.5m2 x 3.2m) Ghi chú
g Riser size
No. Description Remarks
Qty.
floor Qty. of 1 riser -
(l/s) (l/s)
Trash/floor (m2)
AXIS
Kích thước trục thông gió từ tầng 2 - 32/ 1127 1000x500 (3,4)
Riser size from Level 2 - 32 (C1,D)
Apartmen
1 30 25 30 750
Level 2-32 t
Level 1 ( 3.8m x 7.95m x 4.5m) 377 1 377 1000x500

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 240


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

BẢNG TÍNH HÚT KHÓI HÀNH LANG CĂN HỘ

ARPARTMENT CORRIDOR SMOKE EXTRACTION CALCULATION

Dự án/ Project: HOTEL VUNG TAU


Địa điểm/ Location: VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC HAO
Tiêu chuẩn / Standard TCVN 5687-2010

I. THÔNG SỐ TÍNH TOÁN


Nhiệt độ khói 300 (oC)
Tính toán hút khói hành lang khu 1
Chiều rộng cánh cửa lớn nhất mở từ hành lang hay sảnh vào cầu thang hay ra ngoài (B): 0.9 m
Chiều cao của cửa đi (H): 2.2 m
Tổng số cửa mở vào thang bộ trên một tầng 2 cửa
Tổng chiều rộng cánh cửa 1.8 m

II. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG VÀ CHỌN QUẠT


Khi có sự cố cháy tại một tầng nào đó, van điều khiển động cơ sẽ mở ra tại tầng có cháy
Theo TCVN 5687-2010, lưu lượng hút khói tính theo công thức

(trọng lượng riêng của khói theo


TCVN 5687-2010 là 6 N/kg: G1 = 3420. B. n. H1.5 . K d
G1: lưu lượng khói cần hút ra khỏi hành lang hay sảnh khi có
Trong đó cháy, kg/h
n: Hệ số phụ thuộc vào chiều rộng tổng cộng của các cánh
cửa lớn
mở từ hành lang vào cầu thang hay ra ngoài trời khi cháy.
n= 0.82
Kd hệ số thời gian mở cửa đi kéo dài tương đối từ hành lang vào cầu thang
hay ra ngoài nhà.
(Số người thoát nạn trên 25
Kd = 1 người qua 1 cửa)
Lưu lượng hút tính toán

G1 = 8236 (kg/h)
G1 = 13348 (m3/h)

Rò gió qua van


N= 26 tổng số van
M= 1 số van mở
Kích thước van Rộng b= 0.4 (m)
Cao h= 1 (m)
Tiết diện van Av= 0.4 (m2)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 241


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chênh lệch áp suất ΔP= 350 (Pa)

Lưu lượng rò rỉ qua van


G2 = 40.3(Av x ΔP)^0.5xm
G2= 11921 (kg/h)
9205 m3/h)

Tổng lưu lượng : 22553 m3/h

Vậy chọn quạt với lưu lượng : 23000 m3/h


6400 l/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 242


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

BẢNG TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT QUẠT TĂNG ÁP THANG MÁY PCCC

FIRE LIFT PRESSURIZATION CALCULATION


Dự án/ Project: HOTEL VUNG
TAU
Địa điểm/ Location:
VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC
HAO
Tiêu chuẩn / Standard QCXDVN 06-2010 BXD
TCVN 5687: 2010
BS 5588-2004

TÍNH TOÁN/ CALCULATION:


* Lưu lượng gió xì qia cửa(đóng)/flow rate through close doors:
Q1 = 0,827 x Ae x (DP)1/2 x (m-n)
Với / Where
Ae - diện tích rò lọt hiệu quả / Leakage area (m2)
tổng số cửa / Number of open
m- doors
n- số lượng cửa mở / Number of close doors
ΔP - Áp suất dư bên trong buồng tăng áp / Differential pressure (Pa)

Loại cửa / Door


m
Type Kích thước Hướng mở cửa Ae ΔP(Pa) Q1 (m3/s)
Cửa thang máy 1200x2100 40 Ngược chiều gió 0.06 50 14
* Lưu lượng gió cửa(mở)/flow rate through opended doors:
Q2 = n*V*F (m3/s)

v- vận tốc gió qua cửa mở, lấy theo TCVN 5687:2010 (m/s)
diện tích cửa, door area = W x H,
F- (m2)
Diện tích
Loại cửa / Door
Kích thước/ size: cửa/ n v (m/s) Q2 (m3/s)
Type
WxH, (mm x mm) Area
Cửa thang máy
1200 2100 2.52 1 1.3 3.28
tầng 1
Tăng áp lõi thang/ Straircase
pressurization
* Lưu lượng tạo
áp Q=Q2+Q1 17.28 (m3/s) Số cửa gió/ 1
/ flow rate : door quantity
Hệ số an toàn
k= 20% Lưu lượng/cửa 20750 l/s
/ Safety factor:
Air flow/door
Tổng/ toal: 20.7312 (m3/s) 1500 mm
Kích thước/size
74632.32 (m3/h) 1100 mm

Vận tốc gió,


Chọn 74650 (m3/h) 12.4 m/s
Velocity

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 243


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

% DT hiệu
20750 l/s dụng/ 75%
Free Area

BẢNG TÍNH THÔNG GIÓ BÃI GIỮ XE TẦNG HẦM B1 +B2

CAR-PARK MECHANICAL VENTILATION CALCULATION BASEMENT B1 + B2


Dự án/ Project: HOTEL VUNG
TAU
Địa điểm/ Location:
VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC
HAO
Tiêu chuẩn / Standard QCVN 06:2010/BXD
QCXDVN 05:2008/BXD

Tầng hầm 1,2/ Basement 1,2

Chọn quạt gió cấp và gió thải / Select Supply and Exhaust
I
fans

A ZONE 1

- Diện tích / Area: A= 2290 m2 2290 m2

Chiều cao hầm /


- H= 3.6 m 3.6 m
Floor to floor:

- Số lần thông gió: Thông gió 6 Khẩn cấp 9

(ACH for basement) (Normal) (Emergency)

Lưu lượng quạt gió


- 49464 m3/h 74196 m3/h
thải :
(Exhaust fan flow
13740 l/s 20610 l/s
rate)

Chọn quạt /
-
Selection

Quạt gió cấp Thông thường 13800 l/s Khẩn cấp 20700 l/s

(Supply Fan) (Normal) (Emergency)

Quạt gió thải Thông thường 13800 l/s Khẩn cấp 20700 l/s

(Exhaust Fan) (Normal) (Emergency)

B ZONE 2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 244


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

- Diện tích / Area: A= 2470 m2 2470 m2

Chiều cao hầm /


- H= 3.6 m 3.6 m
Floor to floor:

- Số lần thông gió: Thông gió 6 Khẩn cấp 9

(ACH for basement) (Normal) (Emergency)

Lưu lượng quạt gió


- 53352 m3/h 80028 m3/h
thải :
(Exhaust fan flow
14820 l/s 22230 l/s
rate)

Chọn quạt /
-
Selection

Quạt gió cấp Thông thường 14900 l/s Khẩn cấp 22300 l/s

(Supply Fan) (Normal) (Emergency)

Quạt gió thải Thông thường 14900 l/s Khẩn cấp 22300 l/s

(Exhaust Fan) (Normal) (Emergency)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 245


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

BẢNG TÍNH TOÁN THÔNG GIÓ CƠ KHÍ

GENERAL MECHANICAL VENTILATION CALCULATION


Dự án/ Project: HOTEL VUNG
TAU
Địa điểm/ Location: VUNG
TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO
QUOC HAO

Diện Chiều Lưu


Thể tích
Stt Tên phòng tích Cao lượng Quạt/Fan Ghi chú
Area C.H
Volume Mật độ thông gió Air flow
No. Room Name Exhaust rate Remarks
(m2) (m) (m3) ACH L/s.m2 L/s.unit l/s l/s

Tầng hầm 2/ Basement 2


P. Tủ Điện
1 2.5 3.5 8.75 10 24 25
Lv msb room

P. Tủ Điện 2
2 7.4 3.5 25.9 10 72 75
Lv msb room 2
P. Sảnh thang
3 máy 1 43 3.5 150.5 10 418 75
Lift Lobby rm 1
P. Sảnh thang
4 máy 2 35.5 3.5 124.25 10 345 75
Lift Lobby rm 2
Tầng hầm 1/ Basement 1
P. Kỹ thuật
Điện
1 36.6 3.45 126.27 10 351 360
Technical for
Lv
P. Máy biến áp
2 28.4 3.45 97.98 20 544 550
Transformer

P. Máy bơm 1
3 24 3.45 82.8 6 138 150
Pump rm 1

P. Máy bơm 2
4 24.5 3.45 84.525 6 141 150
Pump rm 2

P. Máy phát
5 66.2 3.45 228.39 15 952 1000
Generator rm
P. Sảnh thang
6 máy 1 43 3.5 150.5 4 167 420
Lift Lobby rm 1
P. Sảnh thang
7 máy 2 35.5 3.5 124.25 4 138 150
Lift Lobby rm 2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 246


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tầng 1/ Level 1
Nhà vệ sinh 1
1 6.2 4.5 27.9 16 124 125
Toilet 1

Nhà vệ sinh 2
2 6.2 4.5 27.9 16 124 125
Toilet 2

Tầng 2/ Level 2
Nhà vệ sinh
1 nam 17 4.5 76.5 16 340 350
Men toilet
Nhà vệ sinh nữ
2 17 4.5 76.5 16 340 350
Women toilet

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 247


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

TÍNH TOÁN TẠO ÁP THANG BỘ 1 & 6, B2 - 6 TẦNG KỸ THUẬT

STAIRCASE PRESSURIZATION CALCULATION 1 & 6, B2 - 6 TF

Dự án/ Project: HOTEL VUNG TAU


Địa điểm/ Location: VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC HAO
Tiêu chuẩn / Standard QCVN 06:2010/BXD
BS 5588: Part 4 :1998 / CP 13 : 1999

A. Điều kiện giả định


1. Vận tốc không khí qua cửa khi mở V= 1 m/s
2. Số cửa mở đồng thời khi có cháy n= 3 Cửa
3. Chênh lệch áp suất giữa 2 bên cửa thang khi đóng DP = 50 Pa

B. Số liệu tính toán


1. Số tầng tính toán tăng áp 8 Tầng
2. Tổng số cửa N= 8 Cửa
3. Kích thước cửa : Chiều cao H= 2.1 m
Chiều ngang W= 1 m
Diện tích A=HxW= 2.1 m²
4. Diện tích cửa tính rò gió Ae = 0.0111 m²

C. Công thức tính toán

Q = Q1 + Q2 m3/s

Trong đó:

Q : Lưu lượng cần thiết cấp vào thang m3/s

Q1 : Lưu lượng qua cửa mở m3/s

Q2 : Lưu lượng lọt qua khe cửa đóng m3/s

Q1 = AxVxn m3/s Q2 = 0,827 x Ae x (DP)1/2 x (N-n) m3/s

Q1 = 6.3 m3/s Q2= 0.324 m3/s

Q= 6.624 m3/s

Dự phòng: 10%

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 248


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Qc = Q x 10% 7.286088 m3/s

Lưu lượng chọn quạt: 26200 m3/h

7278 l/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 249


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

TÍNH TOÁN TẠO ÁP THANG BỘ 2 & 3, B2 - TẦNG 1

STAIRCASE PRESSURIZATION CALCULATION 2 & 3, B2 - LEVEL 1

Dự án/ Project: HOTEL VUNG TAU


Địa điểm/ Location: VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC HAO
Tiêu chuẩn / Standard QCVN 06:2010/BXD
BS 5588: Part 4 :1998 / CP 13 : 1999

A. Điều kiện giả định


1. Vận tốc không khí qua cửa khi mở V= 1 m/s
2. Số cửa mở đồng thời khi có cháy n= 3 Cửa
3. Chênh lệch áp suất giữa 2 bên cửa thang khi đóng DP = 50 Pa

B. Số liệu tính toán


1. Số tầng tính toán tăng áp 3 Tầng
2. Tổng số cửa N= 3 Cửa
3. Kích thước cửa : Chiều cao H= 2.1 m
Chiều ngang W= 1 m
Diện tích A=HxW= 2.1 m²
4. Diện tích cửa tính rò gió Ae = 0.0111 m²

C. Công thức tính toán

Q = Q1 + Q2 m3/s

Trong đó:

Q : Lưu lượng cần thiết cấp vào thang m3/s

Q1 : Lưu lượng qua cửa mở m3/s

Q2 : Lưu lượng lọt qua khe cửa đóng m3/s

Q1 = AxVxn m3/s Q2 = 0,827 x Ae x (DP)1/2 x (N-n) m3/s

Q1 = 6.3 m3/s Q2= 0.000 m3/s

Q= 6.300 m3/s

Dự phòng: 10%

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 250


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Qc = Q x 10% 6.93 m3/s

Lưu lượng chọn quạt: 24900 m3/h


6930 l/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 251


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

TÍNH TOÁN TẠO ÁP THANG BỘ 4 & 5, B2 - TẦNG KỸ THUẬT MÁI

STAIRCASE PRESSURIZATION CALCULATION 4 & 5, B2 - LEVEL TF

Dự án/ Project: HOTEL VUNG TAU


Địa điểm/ Location: VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC HAO
Tiêu chuẩn / Standard QCVN 06:2010/BXD
BS 5588: Part 4 :1998 / CP 13 : 1999

A. Điều kiện giả định


1. Vận tốc không khí qua cửa khi mở V= 1 m/s
2. Số cửa mở đồng thời khi có cháy n= 3 Cửa
3. Chênh lệch áp suất giữa 2 bên cửa thang khi đóng DP = 50 Pa

B. Số liệu tính toán


1. Số tầng tính toán tăng áp 37 Tầng
2. Tổng số cửa N= 37 Cửa
3. Kích thước cửa : Chiều cao H= 2.1 m
Chiều ngang W= 1 m
Diện tích A=HxW= 2.1 m²
4. Diện tích cửa tính rò gió Ae = 0.0111 m²

C. Công thức tính toán

Q = Q1 + Q2 m3/s

Trong đó:

Q : Lưu lượng cần thiết cấp vào thang m3/s

Q1 : Lưu lượng qua cửa mở m3/s

Q2 : Lưu lượng lọt qua khe cửa đóng m3/s

Q1 = AxVxn m3/s Q2 = 0,827 x Ae x (DP)1/2 x (N-n) m3/s

Q1 = 6.3 m3/s Q2= 2.201 m3/s

Q= 8.501 m3/s

Dự phòng: 10%

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 252


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Qc = Q x 10% 9.351396 m3/s

Lưu lượng chọn quạt: 33700 m3/h


9351 l/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 253


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

TÍNH TOÁN TẠO ÁP PHÒNG ĐỆM 4 & 5, B2 - TẦNG KỸ THUẬT MÁI

LOBBY PRESSURIZATION CALCULATION 4 & 5, B2 - LEVEL TF

Dự án/ Project: HOTEL VUNG TAU


Địa điểm/ Location: VUNG TAU
Người thực hiện/ Prepared by: HO QUOC HAO
Tiêu chuẩn / Standard QCVN 06:2010/BXD
BS 5588: Part 4 :1998 / CP 13 : 1999

Phụ lục 1 : TINH TOÁN TĂNG ÁP BuỒNG ĐỆM THOÁT HiỂM

Buồng đệm thoát hiểm N2 tang 1-19

A. Tiêu chuẩn áp dụng BS5588

B. Điều kiện giả định


1. Vận tốc không khí qua cửa khi mở V= 0.56 m/s
2. Số cửa mở đồng thời khi có cháy n= 2 Cửa
3. Chênh lệch áp suất giữa 2 bên cửa thang khi đóng 30 Pa

C. Số liệu tính toán


1. Số tầng tính toán tăng áp 37 Tầng
2. Tổng số cửa N= 37 Cửa
3. Kích thước cửa : Chiều cao H= 2.1 m
Chiều ngang W= 1 m
Diện tích A=HxW= 2.1 m²
4. Diện tích cửa tính rò gió Ae = 0.0111 m²

D. Công thức tính toán

Q = Q1 + Q2 m3/s

Trong đó:
Q : Lưu lượng cần thiết cấp vào thang m3/s
Q1 : Lưu lượng qua cửa mở m3/s
Q2 : Lưu lượng lọt qua khe cửa đóng m3/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 254


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Q1 = AxVxn m3/s Q2 = 1/2 x (N-n) m3/s


Q1 = 2.352 m3/s Q2= 1.755 m3/s

Q= 4.107 m3/s

Dự phòng: 10%
Qc = Q x 10% 4.51797 m3/s

Lưu lượng chọn quạt: 16300 m3/h


4518 l/s

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 255


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 256


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

7.3. BẢNG TÍNH CỘT ÁP.

Appendix 01: PRESSURE LOSS CALCULATION TABLE FOR FAN


KEAF-TF-01 780LPS / 100Pa

Velocity
Friction Loss Total loss
Loss
Item Description
size
(mm)
Q'ty
Fitting
Code
Flow rate
l/s
Velocity
m/s Ptv = PvxKv
Friction factor (f)
Pa/m
duct length (L)
m
Ptf= Lxf = Ptv+Ptf
Pt Remark

Pa Pa Pa

1 VCD 100*150 1 30 2.00 3 3.00 Catalogue Reetech

2 FD 100*150 1 30 2.00 0.00 Duct Fitting Database

3 Duct 100*150 1 CR11-1 30 0.10 1.00 1.0 1 20.00 Duct Fitting Database

4 Duct 1200*300 1 CR11-1 60 0.20 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database

5 Duct 1200*300 1 CR11-1 90 0.30 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database

6 Duct 1200*300 1 CR11-1 120 0.30 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database

7 Duct 1200*300 1 CR11-1 150 0.40 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database

8 Duct 1200*300 1 CR11-1 180 0.50 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database

9 Duct 1200*300 1 CR11-1 210 0.60 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database

10 Duct 1200*300 1 CR11-1 240 0.70 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database

11 Duct 1200*300 1 CR11-1 270 0.80 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

12 Duct 1200*300 1 CR11-1 300 0.80 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

13 Duct 1200*300 1 CR11-1 330 0.90 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

14 Duct 1200*300 1 CR11-1 360 1.00 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 257


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

15 Duct 1200*300 1 CR11-1 390 1.10 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

16 Duct 1200*300 1 CR11-1 420 1.20 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

17 Duct 1200*300 1 CR11-1 450 1.30 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

18 Duct 1200*300 1 CR11-1 480 1.30 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database

19 Duct 1200*300 1 CR11-1 510 1.40 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database

20 Duct 1200*300 1 CR11-1 540 1.50 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database

21 Duct 1200*300 1 CR11-1 570 1.60 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database

22 Duct 1200*300 1 CR11-1 600 1.70 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database

23 Duct 1200*300 1 CR11-1 630 1.80 0.09 3.2 0.30 Duct Fitting Database

24 Duct 1200*300 1 CR11-1 660 1.80 0.09 3.2 0.30 Duct Fitting Database

25 Duct 1200*300 1 CR11-1 690 1.90 0.09 3.2 0.30 Duct Fitting Database

26 Duct 1200*300 1 CR11-1 720 2.00 0.09 3.2 0.30 Duct Fitting Database

27 Duct 1200*300 1 CR11-1 750 2.20 0.13 3.2 0.40 Duct Fitting Database

28 Duct 1200*300 1 CR11-1 780 2.20 0.13 3.2 0.40 Duct Fitting Database

29 Transition Ø450, 1200*300 2 SR4-3 780 6.50 7 14.00 Duct Fitting Database

30 C/W IS 1200*300 1 CR6-1 780 5.00 16.00 Duct Fitting Database


Standby 10 % 5.67

Total 62.37

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 258


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Appendix 01: PRESSURE LOSS CALCULATION TABLE FOR FAN


EAF-TF-01 780LPS / 100Pa

Velocity
Friction Loss Total loss
Loss
Item Description
size
(mm)
Q'ty
Fitting
Code
Flow rate
l/s
Velocity
m/s Ptv = PvxKv
Friction factor (f)
Pa/m
duct length (L)
m
Ptf= Lxf = Ptv+Ptf
Pt Remark

Pa Pa Pa

1 VCD 100*150 1 26 2.00 3 3.00 Catalogue Reetech

2 FD 100*150 1 26 2.00 0.00 Duct Fitting Database

3 Duct 100*150 1 CR11-1 26 2.00 1.00 1.0 1 20.00 Duct Fitting Database

4 Duct 400*300 1 CR11-1 56 0.50 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database

5 Duct 400*300 1 CR11-1 82 0.70 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

6 Duct 400*300 1 CR11-1 108 0.90 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

7 Duct 400*300 1 CR11-1 134 1.10 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database

8 Duct 400*300 1 CR11-1 160 1.30 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database

9 Duct 400*300 1 CR11-1 186 1.60 0.09 3.2 0.30 Duct Fitting Database

10 Duct 400*300 1 CR11-1 212 1.80 0.13 3.2 0.40 Duct Fitting Database

11 Duct 400*300 1 CR11-1 238 2.00 0.16 3.2 0.50 Duct Fitting Database

12 Duct 400*300 1 CR11-1 264 2.20 0.19 3.2 0.60 Duct Fitting Database

13 Duct 400*300 1 CR11-1 290 2.40 0.22 3.2 0.70 Duct Fitting Database

14 Duct 400*300 1 CR11-1 316 2.60 0.25 3.2 0.80 Duct Fitting Database

15 Duct 400*300 1 CR11-1 342 2.90 0.31 3.2 1.00 Duct Fitting Database

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 259


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

16 Duct 400*300 1 CR11-1 368 3.50 0.44 3.2 1.40 Duct Fitting Database

17 Duct 400*300 1 CR11-1 394 3.50 0.44 3.2 1.40 Duct Fitting Database

18 Duct 400*300 1 CR11-1 420 3.50 0.44 3.2 1.40 Duct Fitting Database

19 Duct 400*300 1 CR11-1 446 3.70 0.47 3.2 1.50 Duct Fitting Database

20 Duct 400*300 1 CR11-1 472 3.90 0.53 3.2 1.70 Duct Fitting Database

21 Duct 400*300 1 CR11-1 498 4.20 0.59 3.2 1.90 Duct Fitting Database

22 Duct 400*300 1 CR11-1 524 4.40 0.66 3.2 2.10 Duct Fitting Database

23 Duct 400*300 1 CR11-1 550 4.60 0.72 3.2 2.30 Duct Fitting Database

24 Duct 400*300 1 CR11-1 576 4.80 0.78 3.2 2.50 Duct Fitting Database

25 Duct 400*300 1 CR11-1 602 5.00 0.84 3.2 2.70 Duct Fitting Database

26 Duct 400*300 1 CR11-1 628 5.20 0.91 3.2 2.90 Duct Fitting Database

27 Duct 400*300 1 CR11-1 654 5.50 0.97 3.2 3.10 Duct Fitting Database

28 Duct 400*300 1 CR11-1 680 5.70 1.03 3.2 3.30 Duct Fitting Database

29 Duct 400*300 1 CR11-1 706 5.90 1.13 3.2 3.60 Duct Fitting Database

30 Duct 400*300 1 CR11-1 732 6.10 1.19 3.2 3.80 Duct Fitting Database

31 Duct 400*300 1 CR11-1 758 6.30 1.28 3.2 4.10 Duct Fitting Database

32 Duct 400*300 1 CR11-1 780 6.50 1.34 3.2 4.30 Duct Fitting Database

33 Transition Ø450, 400*300 2 SR4-3 780 6.50 1 2.00 Duct Fitting Database

34 C/W IS 400*300 1 CR6-1 780 5.00 16.00 Duct Fitting Database


Standby 10 % 8.99

Total 98.89

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 260


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Appendix 01: PRESSURE LOSS CALCULATION TABLE FOR FAN


EAF-RF-01,02 1127LPS / 150Pa

Velocity
Friction
Loss duct Friction Loss Total loss
size Fitting Flow rate Velocity factor
Item Description Q'ty Ptv = length (L) Ptf= Lxf P t= Ptv+Ptf Remark
(mm) Code l/s m/s (f)
PvxKv m Pa Pa
Pa/m
Pa

1 C/W IS 400*600 1 CR6-1 1126 4.70 8.00 Duct Fitting Database


2 Transition Ø710, 400*600 2 SR4-3 1126 4.70 5 2.00 Duct Fitting Database
3 NRD 400*600 1 CR11-1 1126 4.70 90.00 Catalogue Reetech
3 Duct 400*600 1 CR11-1 1126 4.70 0.52 2.3 1.20 Duct Fitting Database
4 Elbow 90 400*600 1 CR3-1 1126 4.70 2.00 Duct Fitting Database
5 Duct 1000*500 1 CR11-1 1126 2.30 0.09 3.2 0.30 Duct Fitting Database
6 Duct 1000*500 1 CR11-1 1101 2.20 0.09 3.2 0.30 Duct Fitting Database
7 Duct 1000*500 1 CR11-1 1076 2.20 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
8 Duct 1000*500 1 CR11-1 1051 2.10 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
9 Duct 1000*500 1 CR11-1 1026 2.00 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
10 Duct 1000*500 1 CR11-1 1001 2.00 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
11 Duct 1000*500 1 CR11-1 976 2.00 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
12 Duct 1000*500 1 CR11-1 951 1.90 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 261


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

13 Duct 1000*500 1 CR11-1 926 1.90 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
14 Duct 1000*500 1 CR11-1 901 1.80 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
15 Duct 1000*500 1 CR11-1 876 1.80 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
16 Duct 1000*500 1 CR11-1 851 1.70 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
17 Duct 1000*500 1 CR11-1 826 1.70 0.06 3.2 0.20 Duct Fitting Database
18 Duct 1000*500 1 CR11-1 801 1.60 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
19 Duct 1000*500 1 CR11-1 776 1.50 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
20 Duct 1000*500 1 CR11-1 751 1.50 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
21 Duct 1000*500 1 CR11-1 726 1.50 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
22 Duct 1000*500 1 CR11-1 701 1.50 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
23 Duct 1000*500 1 CR11-1 676 1.40 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
24 Duct 1000*500 1 CR11-1 651 1.30 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
25 Duct 1000*500 1 CR11-1 626 1.30 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
26 Duct 1000*500 1 CR11-1 601 1.20 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
27 Duct 1000*500 1 CR11-1 576 1.20 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
28 Duct 1000*500 1 CR11-1 551 1.10 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
29 Duct 1000*500 1 CR11-1 526 1.10 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
30 Duct 1000*500 1 CR11-1 501 1.00 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
31 Duct 1000*500 1 CR11-1 476 1.00 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
32 Duct 1000*500 1 CR11-1 451 0.90 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database
33 Duct 1000*500 1 CR11-1 426 0.90 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database
34 Duct 1000*500 1 CR11-1 401 0.80 0.00 3.2 0.00 Duct Fitting Database
35 Duct 800*300 1 CR11-1 376 1.60 0.02 8.6 0.20 Duct Fitting Database
36 Elbow 90 800*300 1 CR3-1 376 1.60 1.00 Duct Fitting Database

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 262


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

37 Duct 800*300 1 CR11-1 376 1.60 0.07 8.6 0.60 Duct Fitting Database
38 Tee 800*300, 550*550 1 ER5-3 376 0.80 0.00 Duct Fitting Database
39 Duct 800*300 1 CR11-1 188 0.80 0.78 2.3 1.80 Duct Fitting Database
40 Elbow 90 800*300 1 CR3-1 188 0.80 0.00 Duct Fitting Database
RETURN AIR
41 GRILLES 550*550 2 CR6-1 188 2.00 2 4.00 Catalogue Asli
Standby 10 % 11.51

Total 126.61

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 263


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Appendix 01: PRESSURE LOSS CALCULATION TABLE FOR FAN


SEAF-RF-01 6400LPS/1000Pa

Friction Loss Total loss


size Fitting Flow rate Velocity Friction factor (f) duct length (L)
Item Description Q'ty Ptf= Lxf P t= Ptv+Ptf Remark
(mm) Code l/s m/s Pa/m m
Pa Pa

1 RETURN AIR GRILLES 550*550 2 1875 2.00 2.5 5.00 Catalogue Asli

2 Duct 600*200 1 CR11-1 1875 14.60 8.22 20.5 168.60 Duct Fitting Database

3 Tee 1100*350, 200*600 1 SR5-15 1875 14.60 93.00 Duct Fitting Database

4 OBD 600*200 1 1875 14.60 70.00 Catalogue Reetech

5 MFD 850*350 1 3750 11.80 18.00 Catalogue Reetech

6 Duct 850*350 1 CR11-1 3750 11.80 2.96 2.5 7.40 Duct Fitting Database

7 Elbow 850*350 1 CR3-2 3750 12.60 137.00 Duct Fitting Database

8 Duct 850*350 1 CR11-1 3750 12.60 2.96 112.0 331.00 Duct Fitting Database

9 Transition 850*350, 1000*350 1 ER4-2 3750 12.60 6.00 Duct Fitting Database

10 Elbow 1000*350 1 CR3-1 3750 10.70 15.00 Duct Fitting Database

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 264


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

11 Transition Ø1120, 1000*350 2 SR4-3 3750 10.70 6 12.00 Duct Fitting Database

12 C/W IS 1000*350 1 CR6-1 3750 10.70 44.00 Duct Fitting Database

Standby 10 % 90.70

Total 997.70

Appendix 01: PRESSURE LOSS CALCULATION TABLE FOR FAN


PAF-6F-01,02 7300LPS/150Pa

Velocity Friction
Total loss
Loss Loss
duct
size Fitting Flow rate Velocity Ptv= Friction
length =
Ptf
Pt=
Item Description Q'ty factor (f) Remark
(mm) Code l/s m/s
PvxKv Pa/m
(L)
Lxf Ptv+Ptf
m
Pa Pa Pa
1 C/W IS 1400*500 1 CR6-1 7300 8.30 42.00 Duct Fitting Database
CR11-
2 Duct 1400*500 1 1 7300 10.40 1.30 1.0 1.30 Duct Fitting Database

3 Transition Ø1000, 1400*500 1 SR4-3 7300 10.40 1.00 Duct Fitting Database

4 Transition Ø1000, 1400*500 1 SR4-3 7300 10.40 1.00 Duct Fitting Database
CR11-
5 Duct 1400*500 1 1 7300 10.40 1.27 3.0 3.80 Duct Fitting Database

6 Elbow 90 1400*500 1 CR3-1 7300 10.40 14.00 Duct Fitting Database


CR11-
7 Duct 1400*500 1 1 6388 9.10 1.00 1.0 1.00 Duct Fitting Database

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 265


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

CR11-
8 Duct 1400*500 1 1 5476 7.80 0.75 3.2 2.40 Duct Fitting Database
CR11-
9 Duct 1400*500 1 1 4564 6.50 0.53 3.2 1.70 Duct Fitting Database
CR11-
10 Duct 1400*500 1 1 3652 5.20 0.34 3.2 1.10 Duct Fitting Database
CR11-
11 Duct 1400*500 1 1 2740 3.90 0.22 3.2 0.70 Duct Fitting Database
CR11-
12 Duct 1400*500 1 1 1828 2.60 0.09 3.2 0.30 Duct Fitting Database
CR11-
13 Duct 1400*500 1 1 916 1.40 0.03 3.2 0.10 Duct Fitting Database

14 PAG 800*600 1 916 4.50 18 18.00 Catalogue Reetech

15 OBD 800*600 1 916 4.50 10 10.00 Catalogue Reetech

Standby 10 % 9.84

Total 108.24

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 266


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Appendix 01: PRESSURE LOSS CALCULATION TABLE FOR FAN


PAF-1F-01,02 6930LPS / 200Pa

Velocity Friction
Total loss
Loss Loss
size Fitting
Flow
Velocity Ptv= Friction
Duct length (L) =
Ptf
Pt=
Item Description Q'ty rate factor (f) Remark
(mm) Code
l/s
m/s
PvxKv Pa/m
m
Lxf Ptv+Ptf
Pa Pa Pa
Duct Fitting
1
1 C/W IS 1400*500 CR6-1 6930 8.30 26.00 Database
CR11- Duct Fitting
1
2 Duct 1400*500 1 6930 9.90 1.20 1.0 1.20 Database
Duct Fitting
Ø1000, 1400*500 1
3 Transition SR4-3 6930 9.90 1.00 Database
Duct Fitting
Ø1000, 1400*500 1
4 Transition SR4-3 6930 9.90 1.00 Database
CR11- Duct Fitting
1
5 Duct 1400*500 1 6930 9.90 1.17 3.0 3.50 Database
Duct Fitting
1
6 Elbow 90 1400*500 CR3-2 6930 9.90 12.00 Database
Duct Fitting
1
7 Plain Diffuser 1400*500 SR2-3 6930 9.90 16.00 Database
CR11- Duct Fitting
1
8 Duct 2500*500 1 6930 5.50 0.30 1.0 0.30 Database
SR5- Duct Fitting
1
9 Tee 2500*500, 1200*900 13 2310 2.10 3.00 Database
CR11- Duct Fitting
1
10 Duct 2500*500 1 4620 3.70 0.16 5.0 0.80 Database
SR5- Duct Fitting
1
11 Tee 2500*500, 1200*900 13 2310 2.10 2.00 Database
CR11- Duct Fitting
1
12 Duct 2500*500 1 2310 1.80 0.05 4.0 0.20 Database

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 267


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Duct Fitting
1
13 Elbow 90 2500*500, 1200*900 SR3-1 2310 2.10 12.00 Database

14 FAL 1800*1500 1 6930 5.80 54.00 Catalogue Reetech

15 PAG 1200*900 1 2310 4.50 18 18.00 Catalogue Reetech

16 OBD 1200*900 1 2310 4.50 10 10.00 Catalogue Reetech

Standby 10 % 16.10

Total 177.10

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 268


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

7.4. CHỌN QUẠT


7.4.1. Quạt hút bếp chọn model RDC/ Roof Exhaust Centrifugal Fan.

Quạt li tâm dẫn động trực tiếp lắp mái gồm vỏ quạt với mặt đế vuông phẳng, mui chống mưa
làm từ sợi thuỷ tinh, mô tơ và bộ cánh quạt dạng SISW với cánh nghiêng về phía sau.
Kruger direct drive roof exhaust centrifugal fan consisting of casing with square base
plate, fibreglass rainhood, motor and SISW backward curved wheel.
Quạt gắn trên mái ở vị trí thẳng đứng.Vật liệu bộ cánh quạt là thép tráng kẽm.
Fan mounted on roof in vertical position. Material of wheel and casing in galvanised
steel.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 269


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 270


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 271


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

7.4.2. Quạt hút toilet chọn model ly tâm FSA/ Single inlet centrifugal fan with
forward wheels.

Quạt li tâm dạng cánh nghiêng về phía trước, cửa vào đơn, dẫn động bằng đai. Quạt bao gồm
mô tơ, đế gắn quạt, bao lưới bảo vệ đai, pulley và dây đai.
Kruger belt drive single inlet forward curve centrifugal fan consisting of motor, fan
base, belt cover, pulley and belt.
Vỏ quạt và bộ cánh làm từ vật liệu thép tấm mạ kẽm. Có thể sử dụng thêm mặt bích nối ống
gió vào và ra.
Material of housing and wheel in galvanised steel sheet. Inlet & outlet flange shall be
provided.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 272


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 273


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 274


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Quạt hút tại mỗi căn hộ 25LPS, 50Pa

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 275


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

7.4.3. Quạt hút mùi phòng rác chọn model hướng trục TDA/ Axial.

Quạt hướng trục dẫn động trực tiếp bao gồm vỏ quạt dạng L với giá treo, mô tơ và bộ
cánh quạt. Vỏ quạt làm từ thép tấm tráng kẽm.
Kruger direct drive axial fan consisting of long casing with hanger, motor and
impeller. Material of casing in galvanised steel sheet.
Bộ cánh quạt bao gồm các cánh nhôm với góc nghiêng điều chỉnh bằng tay.
Impeller consists of aluminium fan blades with manually adjustable pitch.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 276


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 277


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 278


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Quạt hút tại mỗi phòng rác 25LPS, 50Pa

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 279


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

7.4.4. Quạt hút khói hành lang chọn model hướng trục TDA FV.

Quạt hướng trục dẫn động trực tiếp với cánh dạng vane, cấu tạo gồm vỏ quạt với giá treo, mô
tơ và bộ cánh quạt. Vật liệu vỏ quạt là thép tấm tráng kẽm.
Impeller consists of aluminium fan blades with manually adjustable pitch.
Quạt hướng trục dẫn động trực tiếp với cánh dạng vane, cấu tạo gồm vỏ quạt với giá treo, mô
tơ và bộ cánh quạt. Vật liệu vỏ quạt là thép tấm tráng kẽm.
Kruger direct drive vaneaxial fan consisting of casing with hanger, motor and impeller.
Material of casing in galvanised steel sheet.
Mô tơ dạng gắn đế, TEFC, IP55, cách nhiệt lớp H. Phù hợp để hoạt động trong môi trường
nhiệt độ cao đến 250°C trong vòng 2 giờ.
Motor shall be foot-mounted, TEFC, IP55, class H insulation. Suitable for continuous
operation for 250°C for 2 hours.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 280


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 281


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 282


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 283


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 284


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 285


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 286


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 287


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 8

THIẾT KẾ HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

8.1. Hệ thống cấp nước:


8.1.1. Tổng quan:
Bể chứa nước sinh hoạt đặt ở tầng hầm 1 đến đáy tầng 1 và bể nước tầng kỹ thuật mái được
tính toán để đảm bảo khả năng cấp nước cho công trình trong 24h nếu trường hợp nguồn
nước thủy cục bị ngưng cung cấp. Nguồn nước: từ mạng lưới cấp nước thủy cục của thành
phố đến bể chứa ở tầng hầm, sau đó được cấp tới bể nước trên mái qua hệ thống bơm.
Để đảm bảo áp lực cấp nước cho các thiết bị vệ sinh, một cụm bơm đặt dưới tầng hầm được
thiết kế để phân phối nước sinh hoạt cho cả 32 tầng, đồng thời cấp nước lên bể trên mái cho
hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Các tiêu chuẩn thiết kế liên quan:
- TCVN 4513 – 1998: Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.
- Tiêu chuẩn TCXD 3989 – 1985: Hệ thống Cấp nước bên trong và công trình – Quy
phạm và thi công nghiệm thu.
- TCXDVN 33 – 2006: Cấp nước mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn
thiết kế.
- Tiêu chuẩn TCXDVN 33 – 2006: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và công trình –
Tiêu chuẩn thiết kế.

 Mạng lưới cung cấp nước:


Từ bể chứa trên mái, nước được cung cấp cho tất cả các căn hộ, office tel, khu vực thương
mại và các hu vực khác theo chế độ tự chảy. Riêng phần nước cho hệ thống phòng cháy chữa
cháy sẽ được bơm trên tầng kỹ thuật mái lấy nước từ bể trên mái và cấp cho khu vực cần thiết
khi có sự cố.
Các đồng hồ đo lượng nước tiêu thụ cho mỗi căn hộ, office tel được đặt tại các trục riser tầng.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 288


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hình 8.1 Sơ đồ nước

8.1.2. Tính toán lưu lượng hệ thống nước cấp:


- Tiêu chuẩn cấp nước:

 Dân cư: q1 =200 lít/người/ngày, dân số 1438 người Qsh1=287,6 (m3/ngày)


 Nước Dịch vụ công cộng hồ bơi 10%Qsh1: Qhồ =25 (m3/ngày)
 Nước Khu thương mại Qsh2= 88,13 (m3/ngày)
 Dự phòng: 15%.qSh => qdp =43,14 (m3/ngày)

- Lưu lương nước sinh hoạt:


Qsh1 = (q1 * số người dân cư ) = 287,6 (m3/ngày) (8.1)
- Lưu lương nước sinh hoạt Khu thương mại:

Qsh2 = ∑(q2 * số thiết bị ) = 88,13 (m3/ngày) (8.2)


- Tổng lưu lương nước:

∑Qtt = 287,6 + 25 + 88,13 + 43,14= 443,87 (m3/ngày)


Bảng 8.1 tính nước cấp cho Khu thương mại:
Lưu lượng 1 lần Số lần sử dụng
Khu vực Thiết bị Số lượng Qsh2 (L/h)
sử dụng (L) trong 1h
Bồn rửa tay 1 3 12 36
Hầm 1
Bồn cầu 1 8 6 48
Bồn rửa tay 4 3 12 144
Tầng 1
Bồn cầu 3 8 6 144
Tầng 2 Bồn rửa tay 6 3 12 216

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 289


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Lưu lượng 1 lần Số lần sử dụng


Khu vực Thiết bị Số lượng Qsh2 (L/h)
sử dụng (L) trong 1h
Bồn cầu 6 8 6 288
Bồn tiểu 2 4 12 96
Bồn rửa tay 6 3 12 216
Tầng 3 Bồn cầu 6 8 6 288
Bồn tiểu 2 4 12 96
Bồn rửa tay 6 3 12 216
Tầng 4 Bồn cầu 6 8 6 288
Bồn tiểu 2 4 12 96
Bồn rửa tay 9 3 12 324
Bồn cầu 9 8 6 432
Tầng 5
Bồn tiểu 2 4 12 96
Vòi sen 9 24 3 648
TỔNG 3672

8.1.3. Tính toán hệ thống đường ống nước cấp:


Dùng ống PVC o Để cấp nước sinh hoạt đối với các ống nhánh trong các khu vệ sinh. oĐối
với các ống tưới sân vườn chôn trong nền cỏ - Dùng ống PP-R: đối với tuyến ống bơm nước
và các ống đứng cấp nước. - Dùng ống sắt tráng kẽm: đối với hệ thống chữa cháy.

4. V
D= √ (8.3)
π. ω

Trong đó:
D: đường kính ống (mm)
V: lưu lượng của nước trong đường ống (m3/s)
ω: vận tốc của nước (m/s) (Đối với hệ thống cấp thoát nước, chọn ω = 1,2)

8.1.4. Tính chọn đồng hồ nước:


Dựa vào bảng 6 – TCVN 4513:1988

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 290


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chọn Q ngày đêm đã tính được ở trên: Q = 444 (m3/ngày/đêm)


Chọn đồng hồ đo nước loại tuốc bin trục ngang cỡ đồng hồ 80 (từ 45 – 500 m3/ngày)
Bảng 8.2 Bảng chọn đồng hồ nước

8.1.5. Tính toán bể chứa nước dự trữ:


Bể chứa nước ngầm:
Căn cứ nhu cầu dùng nước
 Wbcsh = 0,75 * ∑Qtt =332,9 m3 (8.4)
 Bể cho chữa cháy = 547 m3
=> Chọn bể nước ngầm Wngầm = 900 m3
Bể nước mái:
Bể nước mái có dung tích :
 Sinh hoạt: Wsh = 0,30 * ∑Qtt = 133,16 m3 (8.5)
 Bể cho chữa cháy = 126 m3
=> Bố trí bể nước mái trên tầng kỹ thuật sân thượng có khối tích 280m3

8.1.6. Tính toán chọn bơm nước cấp:


 2 bơm nước sinh hoạt (1 hoạt động, một nghỉ luân phiên) bơm nước từ bể nước tầng
hầm 1 lên bể nước trên tầng kỹ thuật sân thượng.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 291


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

 Bơm chuyển chính cho nhu cầu tòa nhà dùng nước 1 ngày 444 m3 /ngày, tương đương
với lượng nước cần cung cấp trong 1 giờ là 18,5 m3

 Lưu lượng nước cấp vào bể trên mái nhằm đáp ứng nhu cầu nước hệ Phòng cháy chữa
cháy.
 Theo các thông số tính toán như trên ta chọn: Qb = 60 m3/h
 Đường kính ống hút: lưu lượng 60 m3/h, vận tốc 2 m/s. Chọn đường kính ống hút
DN100.
 Đường kính ống đẩy: lưu lượng 60 m3/h, vận tốc 3 m/s. Chọn đường kính ống đẩy
DN100.
 Kiểm tra áp lực bơm: H = H1 + H2 + H3 + H4 + H5 = 119 + 5 + 25,6 + 3,9 + 5 = 158,6
m
=> Chọn được bơm có lưu lượng Q = 60m3/h , cột áp H = 160mH2O

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 292


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 8.3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 293


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 8.4

Vật liệu ống cấp nước:


- Dùng ống PVC
 Để cấp nước sinh hoạt đối với các ống nhánh trong các khu vệ sinh.
 Đối với các ống tưới sân vườn chôn trong nền cỏ
- Dùng ống PP-R: đối với tuyến ống bơm nước và các ống đứng cấp nước.
- Dùng ống sắt tráng kẽm: đối với hệ thống chữa cháy .

8.2. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT:


8.2.1. Tổng quan:
Hệ thống nước thải sinh hoạt được thiết kế gồm 2 hệ thống ống riêng biệt: nước thải đen và
nước thải xám, đồng thời có hệ thống thông hơi cho tất cả nhà vệ sinh.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 294


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tất cả ống nước thải từ các thiết bị vệ sinh được kết nối với đường ống nước thải chính dẫn
về trạm xử lý nước thải đặt ở tầng hầm 2. Nước thải sau khi được xử lý đạt giá trị C cột B
theo quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT trước khi thải ra hệ thống thoát nước chung của
thành phố.
Nước thải nhà bếp khu thương mại và căn hộ sẽ được qua bể tách mỡ và chảy trực tiếp vào
trạm xử lý nước thải. Nước thải sau khi được xử lý, được bơm lên hố ga nội bộ và kết nối với
hệ thống thoát nước thải thành phố.
Các hệ thống đường ống này đi riêng lẻ với nhau và hợp lại với nhau tại bể tự hoại 3 ngăn
của toà nhà và được xử lý ngăn lọc sơ bộ, sau đó được dẫn về khu vực xử lí trung tâm của
khu dân cư.
Các tiêu chuẩn thiết kế liên quan:
 TCVN 4474 – 1987: Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế.
 TCXD 51 – 1984: Thoát nước mạng lưới bên ngoài và công trình – Tiêu chuẩn thiết
kế.
Như vậy ta chỉ quan tâm các số liệu sau: Kích thước từng loại đường ống, hệ thống đường
ống, vị trí lắp đặt.v.v

8.2.2. Tính toán thủy lực đường ống:


Lưu lượng tính toán nước thải sinh hoạt trong nhà ở và nhà công cộng phải xác định theo
công thức:
Q = Qc + Qdc = 444 + 69,12 = 513 (m3/ngày) (8.5)
Trong đó:
Q – Lưu lượng tính toán nước thải ( l/s )
Qc – Lưu lượng tính toán cấp nước bên trong nhà ( l/s ) xác định theo tiêu chuẩn “ Cấp nước
bên trong. Tiêu chuẩn thiết kế”.
Qdc – Lưu lượng nước thải của dụng cụ vệ sinh có lưu lượng lớn nhất.

8.2.3. Tính toán kích thước đường ống:


a. Tính đường kính ống đứng thoát phân:
Nguyên tắc bố trí ống nước thải cho khu vực căn hộ: mỗi đường ống phục vụ riêng cho mỗi
chức năng thoát nước của thiết bị vệ sinh, gồm bồn cầu và xí tiểu. Ống thoát phân dẫn vào
ngăn 1 của bể tự hoại.
Toà nhà có 5 tầng thương mại và 27 tầng căn hộ.
Bồn cầu có đương lượng thoát nước là 2/cái (toà nhà có tổng 1003 cái)
Bồn tiểu có đương lượng thoát nước là 1/cái (toà nhà có tổng cộng 8 cái)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 295


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

=> tổng đương lượng là : 2.1003 + 1.8 = 2014 đl


=> đường kính ống DN150 có khả năng cho phép 1380 đi với cao độ 155 (theo “ Quy chuẩn
hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình”)
=> Chọn 2 ống DN150
b. Tính đường kính ống thoát nước sinh hoạt:
Là nước tắm giặt, dẩn vào ngăn 3 của hầm tự hoại, sau đó thoát ra vào trạm xử lý nước thảy
thập trung của khu dân cư.
Bồn rửa mặt có đương lượng thoát nước là 1/cái (toà nhà có tổng 1004 cái)
Vòi tắm có đương lượng thoát nước là 2/cái (toà nhà có tổng cộng 972 cái)
=> tổng đương lượng là : 1.1004 + 2.972 = 2948 đl
=> đường kính ống DN200 có khả năng cho phép 3600 đi với cao độ 228 (theo “ Quy chuẩn
hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình”)
=> Chọn 1 ống DN200
c. Tính đường kính ống thoát nước nhà bếp:
Dẫn vào ngăn 1 hoặc 2 của hầm tự hoại, sau quá trình ngăn lắng sẻ đến ngăn 3 của bể tự hoại,
ở một số công trình thì người ta nhập chung với đường ống thoát nước sinh hoạt. Nhưng với
tiêu chuẩn cao hơn thì nên tách riêng ra thêm đường ống thoát nước cho nhà bếp để dể xử lí.
Bồn rửa đồ ở nhà bếp có đương lượng thoát nước là 2 /cái (toà nhà có tổng 486 cái)
=> tổng đương lượng là : 2.486 = 972 đl
=> đường kính ống DN120 có khả năng cho phép 600 đi với cao độ 119 (theo “ Quy chuẩn
hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình”)
=> Chọn 2 ống DN120
d. Tính đường kính ống thoát hơi:
Theo: “ Quy chuẩn hệ thống cấp thoát nước trong nhà và công trình ” :
- Chọn đường kính ống thông hơi DN100 cho tất cả các ống thoát nước.
- Cách 5 tầng đầu nối ống thông hơi bổ sung cho đường ống thoát nước trục đứng 1 lần
tính từ điểm cao nhất, đường kính ống thông hơi bổ sung không nhỏ hơn đường kính
ống thông hơi đứng.
- Ống thoát nước nằm ngang được lắp đặt với độ dốc tối thiểu mà 20mm/m (2%) hướng
về điểm thải. Trong trường hợp bất lợi về địa hình và đối với các đường ống đường
kính từ 100mm trờ lên, độ dốc đặt ống tối thiểu cho phép là 100mm/m (1%).

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 296


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

8.3. HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA:


8.3.1. Xác định lưu lượng và đường kính ống:
Diện tích sàn sân thượng ( nơi thu nước mưa ) 1510 m2
Diện tích tổng các lô gia tại các căn hộ ( nơi thu nước mưa ) 2235.6 m2
Các số liệu mưa lấy theo TCVN. Chọn TP.HCM cường độ mưa q5 = 496 l/s.ha
Theo TCVN lưu lượng mưa là :
Qm = ( 2 x ( 2235.6 + 1510 ) x 496 ) / 10000 = 371.6 (l/s)
Lưu lượng thoát nước của mỗi cầu thoát nước trên mái ( 37 ống, 37 cầu chắn rác )
=> 371.6 / 37 = 10.04 (l/s)
Cầu chắn rác DN100 có khả năng thoát tối đa 12 l/s ( theo bảng 9 TCVN 4474-1987 )
=> chọn ống thoát nước DN 100
Ngoài ra còn có tổng diện tích thu nước sân vườn khác là : 250m2
=> Qsv = 24.8 (l/s)
Lưu lượng thoát nước của mỗi ống DN100
=> 24.8/4 = 6.2 (l/s)
=> ống DN100 có khả năng thoát tối đa 10 l/s ( theo TCVN 4474-1987 )
=> Chọn ống thoát DN100

8.3.2. Tính toán đường ống thoát nước mưa tại tầng chuyển đổi gom nước lại:
Lưu lượng trên sân thượng là 371,6 l/s và tầng sân vườn là 24,8 l/s, chọn 6 ống thoát nước
DN200
=> tổng lưu lượng nước mưa tầng chuyển đổi: Qm= 371,6 + 24,8 = 396,4 (l/s)
=> lưu lượng thoát nước của mỗi ống DN200 là : 396,4/6 = 66,06 (l/s)
Ống DN200 có khả năng thoát tối đa 80 l/s ( theo TCVN 4474-1987 )
=> Chọn ống thoát D200
=> Vậy chọn 6 ống thoát D200 để chuyển về trục chính thoát nước xuống tầng hầm, và sau
đó ra hố ga bên ngoài tòa nhà.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 297


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

8.3.3. Chọn loại ống sử dụng cho công trình:


Ống để lắp đặt cho mạng lưới cống thu gom nước thải có nhiều loại: ống gang, ống nhựa, ống
bê tông cốt thép, cống sành…
 Ống gang: Khả năng chịu lực tốt, chống xâm thực tương đối tốt nếu có mặt trong có
tráng lớp bảo vệ, nhưng giá thành cao, ít được sử dụng làm ống thoát nước
 Ống sành: Giá thành xây dựng thấp, song chỉ có loại đường kính nhỏ, khả năng chịu
lực và chống va đập kém do vậy không an toàn khi sử dụng làm cống thoát nước thải
 Ống bê tông ly tâm: chất lượng tương đối cao, khả năng chịu lực tốt, là loại thường
được dùng trong cách công trình thoát nước.
 Ống PVC: Loại ống này có chất lượng, khả năng dẫn nước tốt. Việc thi công này đơn
giản và nhanh. Tuy nhiên giá thành cao, kích cỡ ống bị hạn chế ( ở trong nước chỉ sản
suất loại ống D<300mm)

8.3.4. Bơm nước thải:


Bơm nước thải là loại bơm chuyên dùng đặc biệt cho nước thải có tính ăn mòn cao, cấu tạo
cánh hở, chống ngẹt rac. Bơm nước thải có hiệu sất làm việc rất tốt, điện năng tiêu thụ thấp
và tuổi thọ cao.
Bơm nước thải vận hành hoàn toàn tự động theo tín hiệu mực nước của các bể xử lý, do đôi
khi bể tự hoại đặt cao hơn đường ống thoát nước nên nước không thể tự chảy được, ta cài đặt
đến 1 giá trị thì bơm tự động hút nước ra bơm vào hệ thống nước thải.
Trong trường hợp đồ án này, bể tự hoại nằm thấp hơn cao độ ống nước thoát, nên không sử
dụng và tính toán bơm nước thải.

8.4. TÍNH BỂ TỰ HOẠI:


8.4.1. Tổng quan:
Nước thải từ trung tâm thương mại, các công trình công cộng, nhà ở, trước khi xả vào mạng
lưới thu gom nước thải được xử lý sơ bộ bằng bể hoại xây dựng ít nhất 3 ngăn trước khi dẫn
đến trạm xử lý tập trung.
Chức năng của từng công trình đơn vị:
Bể tự hoại sử dụng với mục đích xử lý toàn bộ các loại nước thải cho tòa nhà ( nước đen và
nước xám ), nguyên lý của toàn bộ quá trình xử lý được thiết kế dựa vào phương pháp của bể
tự hoại truyền thống, bể tự hoại được chia làm 3 ngăn: ngăn chứa và phân hủy cặn lắng bằng
vi khuẩn kỵ khí, ngăn lắng 1 ngăn lắng 2
Ngăn chứa và phân hủy kỵ khí:
Thành phần, đặc tính của nước thải từ sinh hoạt dân cư là chứa nhiều chất hữu cơ, cặn lơ lửng
hòa tan và không tan trong nước, chứa nhiều hàm lượng Nito và photpho tồn tại dưới các
dạng hợp chất muối

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 298


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Nước thải từ nhà xí và chậu tiểu tập trung tại ngăn đầu tiên của bể, thành phần chủ yếu của
loại nước thải này chứa làm lượng cặn lơ lửng khá lớn, thành phần cặn có tỉ trọng cao trong
được giữ lại.
Tại đây các thành phần ô nhiễm này sẽ được xử lý bằng các loại vi sinh vật yếm khí tồn tại
dưới đáy bể, chúng phân hủy các hợp chất hữu cơ, các thành phần muối amoni thành các khí
tự do, tách ra khỏi nước, làm giảm hàm lượng ô nhiễm từ 40% - 45%
Phần váng nổi tích lũy trên bề mặt cũng sẽ được tính toán và hút định kỳ cùng với lượng cặn
đã phân hủy trong bể, việc bố trí thông hơi cho bể này là cần thiết.
Ngăn lắng
Thành phần của nước thải sau khi qua bể chứa và lên men cùng với lượng nước thải xám từ
các hoạt động sinh hoạt khác chứa một lượng rất lớn hàm lượng cặn lơ lửng và váng nổi
Việc bố trí 2 bể lắng hoạt động theo cấp sẽ giảm tối đa lượng cặn lơ lửng này, tại ngăn tách
váng cuối cùng của bể, viêc bố trí thu nước như thiết kế sẽ giữ lại toàn bộ lượng váng nổi
này. Bùn lằng và váng nổi sẽ được hút định kỳ 1-2 năm 1 lần
Theo tính toán thiết kế đã giải trình, cùng với sự phối hợp hệ thống thoát nước ngoài nhà,
nước thải đầu ra của bể tự hoại đầu nối vào hệ thống theo nguyên tắc tự chảy.

8.4.2. Tính toán bể tự hoại:


Bể tự hoại: chia làm 3 ngăn, ngăn 1 chứa nước đen từ WC, ngăn 3 chứa nước xám sinh hoạt
Số căn hộ mà bể tự hoại phục vụ: 486 căn, chọn số người 1 căn hộ là 3 người
=> số người mà bể tự hoại phục vụ: 486 x 3 = 1458 người
Tiêu chuẩn thải nước của một người trong một ngày 60l/người/ngày ( nước đen )
=> Lưu lượng nước thải chảy vào bể tự hoại:
1458 x 60 = 87480 (l/ngày) = 87.48 (m3/ ngày)
Tiêu chuẩn thải nước của một người trong một ngày 80l/người/ngày ( nước xám )
=> Lưu lượng nước thải chảy vào bể tự hoại:
1458 x 80 = 116640 (l/ngày) = 116.64 (m3/ ngày)
Nước từ xí tiểu ( nước đen ) chảy vào ngăn đầu tiên của bể tự hoại, nước từ sinh hoạt tắm,giặt
( nước xám ) chảy vào ngăn 3 của bể tự hoại.
Chọn thời gian lưu nước là 2 ngày cho nước đen, đảm bảo chế độ tự phân hủy của bùn cặn là
tối ưu nhất.
=> Dung tích ngăn 1 là: 87.48 x 2 = 174.96 m2
Cũng theo tính toán trên : lưu lượng nước thải ( nước xàm ) là 116.64 m3/ngày , đưa vào ngăn
3 của bể phốt, chọn thời gian lưu nước là 0.5 ngày, đủ để 1 phần cặn lơ lửng trong nước xám

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 299


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

lắng xuống đáy bể, đảm bảo nước thảu đầu ra chứa hàm lượng cặn lửng là tối thiểu nhất.
dung tích cần thiết của ngăn 3 là 85m3

8.5. PHƯƠNG ÁN THOÁT NƯỚC THẢI:


Nước thải phát sinh tại Khu nhà được thu gom riêng theo hệ thống thu gom nước thải của
toàn khu, dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung. Trong đó, nước thải vệ sinh, hố xí được
xử lý sơ bộ bằng hệ thống các bể tự hoại tại các điểm phát sinh nước thải nhà vệ sinh cục bộ
của từng khu trước khi được dẫn về hố thu gom. Nước thải phát sinh từ các khu công trình
thương mại, dịch vụ và nước thải sàn được dẫn trực tiếp theo đường ống riêng về hệ thống
xử lý nước thải tập trung.
Hố thu gom là bể xử lý có nhiệm vụ tiếp nhận và tập trung nước thải về hệ thống xử lý để xử
lý tập trung. Hố thu gom được thiết kế theo công nghệ xử lý 3 ngăn tách rác – cặn rắn và dầu
mỡ. Nhờ đó các tạp chất bẩn, cặn vô cơ không hòa tan trong nước thải là thành phần chính
làm giảm hiệu quả xử lý do tính khó phân hủy và dễ biến đổi tạo các chất ô nhiễm thứ cấp
được tách triệt để khỏi dòng thải. Ngoài ra, tại đây có bố trí lắp đặt song chắn rác, có tác dụng
loại bỏ bớt các thành phần rác có trong nước thải nhằm bảo vệ máy móc thiết bị trong hệ
thống hoạt động ổn định, bền và tăng tuổi thọ gấp 2-3 lần.
Tiếp theo, nước thải được bơm sang bể điều hoà. Tại đây, nước thải được cân bằng lưu lượng
và nồng độ, tránh hiện tượng quá tải vào các giờ cao điểm, do đó giúp hệ thống xử lý làm
việc ổn định đồng thời giảm kích thước các công trình đơn vị tiếp theo. Quá trình điều hòa
được thực hiện nhờ hệ thống sục khí dưới đáy bể, giúp khuấy trộn nước thải, mang lại hiệu
quả khử mùi và oxy hóa sơ bộ chất ô nhiễm.
Sau khi điều hòa, nước thải được bơm liên tục với lưu lượng ổn định đến công trình xử lý
sinh học - bể sinh học hiếu khí lơ lửng bùn hoạt tính (bể Aerotank). Tại đây, các vi sinh hiếu
khí sẽ tiếp nhận ôxy được cung cấp từ máy thổi khí để sử dụng chất hữu cơ trong dòng thải
làm thức ăn và chuyển hoá thành CO2, H2O. Trong môi trường hiếu khí (nhờ O2 cấp vào),
vi sinh hiếu khí tiêu thụ các chất hữu cơ để phát triển, tăng sinh khối (dưới dạng các bông
bùn) và làm giảm tải lượng ô nhiễm trong nước thải xuống mức thấp nhất. Bể xử lý ô nhiễm
dựa trên cơ sở hoạt động của vi sinh vật phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm làm thức ăn để
sinh trưởng và phát triển trong điều kiện hiếu khí bằng các chủng vi sinh hoạt tính lơ lửng
như: achromobacter, alcaligenes, arthrobacter, citromonas, flavobacterium, zoogloea… Hiệu
quả xử lý của bể Aerotank đạt từ 85 - 97%.
Hỗn hợp bông bùn sinh học và nước thải tiếp tục tự chảy đến bể lắng. Bể lắng có nhiệm vụ
lắng và tách bông bùn sinh học ra khỏi nước thải theo ngyên lý lắng ly tâm nhờ hệ thống ống
trung tâm phân phối nước từ dưới lên là ly tâm đều trên bề mặt bể. Bùn cặn có tỷ trọng lớn sẽ
lắng xuống đáy, tập tung vào hố thu bùn và được bơm bùn bơm tuần hoàn về bể Aerotank và
bể điều hòa, phần phần bùn dư sẽ được bơm về bể chứa bùn. Tại đây bùn cặn được nén ép
trọng lực và được định kỳ hút bỏ 6 tháng/lần. Phần nước dư dẫn về bể điều hòa để tiếp tục xử
lý.
Nước thải sau khi lắng sẽ tràn qua máng răng cưa vào máng tràn và dẫn qua bể khử trùng
để loại bỏ các loại vi sinh gây bệnh trong nước thải trước khi thải bỏ ra môi trường. Hóa

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 300


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

chất Chlorine cần thiết để khử trùng cho nước thải được cấp vào dòng nước một cách ổn
định bằng bơm định lượng hóa chất. Ngoài tác dụng khử trùng Chlorine còn là một tác nhân
oxy hóa mạnh, do đó clo có thể oxy hóa các chất hữu cơ còn tồn tại trong nước thải. Nước
thải sau khi khử trùng đảm bảo đạt tiêu chuẩn (QCVN 14:2008/BTNMT, cột B) và được xả
thải vào hệ thống thoát nước khu vực.

SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 301


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 9
BẢNG TÍNH TOÁN BƠM CHỮA CHÁY

9.1. TIÊU CHUẨN:


- Phương tiện Phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, Bố trí, Kiểm tra,
Bảo dưỡng, TCVN 3890 : 2009
- Cấp nước chữa cháy bên trong, Thiết kế và lắp đặt – TCVN 2622 : 1995 (Mục 10.14,
Bảng 14)
- Cấp nước chữa cháy bên ngoài, Thiết kế và lắp đặt – TCVN 2622 : 1995 (Mục 10.5 Bảng
13)
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình – QCVN 06 :
2010/BXD.
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia công trình ngầm đô thị - Phần 2 – QCVN 08 : 2009/BXD
- Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler – Thiết kế và lắp đặt –
TCVN 7336 : 2003

9.2 TÍNH TOÁN:


Mục đích tính toán cho:
- Dự trữ bể nước chữa cháy.
- Bơm chữa cháy
- Chữa cháy bên ngoài
- Chữa cháy bên trong
- Chữa cháy tự động bằng Sprinkler
- Chữa cháy màn ngăn
- Chữa cháy bằng bọt.

Hệ thống chữa cháy cho dự án bao gồm:


- Chữa cháy bên ngoài
- Chữa cháy vách tường bên trong
- Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler.

Ký hiệu:
- P: Áp suất tính toán (psi)
- Q: Lưu lượng tính toán 1/min (g/min)

Quy đổi:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 302


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

1000
- LPM = GPM x 3.785 = m3/h x
60

Trong hệ thống chữa cháy này, ta có các điều kiện sau:


- Áp suất tính toán cho chữa cháy Sprinkler la 3.5 (kg/cm2) bar
- Áp suất tính toán cho chữa cháy cuộn vòi là 2.5 (kg/cm2) bar

9.3 TÍNH TOÁN THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM


9.3.1 Hệ thống cấp nước chữa cháy ngoài nhà:
Theo TCVN 2622 – 1995, Chương 10, Mục 10.3:
Nhà cao tầng, bậc chịu lửa I, II.
Bảng 12, chúng ta có lưu lượng là 10 L/s cho cấp nước chữa cháy bên ngoài ( Tương ứng số
dân trong khu vực đến 5000 người)
Như vậy:
 Lưu lượng CC bên ngoài 600 Lpm 159 GPM
Ta có:
 Lưu lượng CC bên ngoài Q (1) = 600 Lpm 159 GPM và
Lượng nước cấp cho chữa cháy bên ngoài phải đảm bảo trong 3 giờ (TCVN 2622, 10.22)
Thời gian chữa cháy 180 phút
 V (1) = 600 Lpm x 180 = 108 m3/H

9.3.2 Hệ thống chữa cháy bên trong bằng Sprinkler.

9.3.2.1 Tầng hầm để xe


TCVN CODE: 7336 - 2003
Mức nguy hiểm: Trung bình, nhóm II
Kiểu sắp xếp: không phân vùng từng khoang
Chiều cao vật liệu: A < 2m
Chiều cao đến trần: 4m
Loại Sprinkler: Đáp ứng tiêu chuẩn
Kiểu Sprinkler: Phun hướng lên
Nhiệt độ: Trung bình, 68@

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 303


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hạng công trình: C, QCVN 08 : 2010/BXD, Annex B, Table B12


Bậc chịu lửa: Loại I,II
Khoang ngăn cháy: 3000 m2
 Sprinkler
Phù hợp với TCVN 7336
Ta có: Mật độ tính toán
0.24 l/m2/s ≈ 14.4 lpm(mm/min) (Theo bảng 2, TCVN 7336:2003)
Diện tích tính toán
240 m2
Đáp ứng với TCVN 7336, Bảng 2
Diện tích bảo vệ của Sprinkler:
12 m2 (Căn cứ khoảng cách đầu phun trên bản vẽ tầng hầm)
 Số lượng Sprinkler yêu cầu:
Số lượng Sprinkler cần thiết:
N = 20.000 ≈ 20 cái
Lưu lượng cho mỗi Sprinkler: 173 Lpm 46 GPM
Lưu lượng Sprinkler cần thiết: 3456 Lpm 913 GPM
Tính toán hệ số đầu phun theo hệ NFPA

Ta có q = K* √𝑃 Với q = 46 GPM: Lưu lượng tính bằng GPM


P: 3.5 Bar = 3.5 x 14.5 = 50.75 Psi
k: Hệ số tính toán
 K (factor) = 6.46
Chọn: K = 8.0 ≈ 115.2 K Metric
Tổng chi phí nước thực tế qua Sprinkler khi K = 8.0
q (sptt) = 1140 GPM 4315 Lpm
Tổng cộng lưu lượng cho mục 2.1
Q (2.1) = 4315 Lpm 1140 GPM
Phù hợp với 7336, Bảng 2 \

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 304


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Thời gian chữa cháy Sprinkler 60 phút


V(2.1) = 4315 Lpm x 60 = 259 m3/H

9.3.2.2 Sảnh tầng trệt, tầng lửng, khối để


Bên dưới trần giả:
TCVN CODE: 7336
Mức nguy hiểm: Trung bình, nhóm I
Kiểu sắp xếp: Có thể phân vùng từng khoang
Chiều cao vật liệu: A < 2.2m
Chiều cao đến trần: 4m
Loại Sprinkler: Đáp ứng tiêu chuẩn
Kiểu Sprinkler: Phun hướng xuống
Nhiệt độ: Trung bình, 68@
Hạng công trình: F 1.2, QCVN 06:2010/ BXD , Bảng 6
Bậc chịu lửa: Loại I,II
Khoang ngăn cháy: 2200 m2
 Sprinkler
Phù hợp với TCVN 7336
Ta có : Mật độ tính toán
0.12 l/m2/s ≈ 7.2 lpm
Diện tích tính toán
240 m2
Đáp ứng với TCVN 7366, Bảng 2
Diện tích bảo vệ của Sprinkler:
12 m2 (căn cứ khoảng cách đầu phun trên bản vẽ tầng 1)
 Số lượng Sprinkler yêu cầu: 20 cái
Số lượng Sprinkler cần thiết
N= 20.000 ≈ 20 cái
Lưu lượng cho mỗi Sprinkler: 86 Lpm 23 GPM

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 305


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Lưu lượng Sprinkler cần thiết: 1728 Lpm 457 GPM

 Tính toán hệ số đầu phun

Ta có: q = K * √𝑃 Với q: Lưu lượng tính bằng gpm


P: Psi
K: Hệ số tính toán
 K (factor) = 3.23
Chọn : K= 5.60 ≈ 80.64 K Metric
Tổng chi phí nước thực tế qua Sprinkler khi K = 5.6
q(sptt) = 798 GPM 3020 Lpm
Tổng cộng lưu lượng cho mục 2.2.1
Q(2.2) = 3020 Lpm GPM
798

9.3.2.3 Các căn hộ


TCVN CODE: 7336
Mức nguy hiểm: Nguy cơ cháy thấp
Kiểu sắp xếp: Có thể khoanh vùng từng khoang
Chiều cao vật liệu: A < 2.2m
Chiều cao đến trần: 3m
Loại Sprinkler : Đáp ứng tiêu chuẩn
Kiểu Sprinkler: Phun hướng xuống
Nhiệt độ: Trung bình, 68@
Hạng công trình: F 1.2, QCVN 06 : 2010/BXD, bảng 6
Bậc chịu lửa: Loại I,II
Khoang ngăn cháy: 2200m2
 Sprinkler
Phù hợp với TCVN 7336
Ta có: Mật độ tính toán
0.08 l/m2/s ≈ 4.8 lpm
Diện tích tính toán
120 m2
Đáp ứng với TCVN, bảng 2
Diện tích bảo vệ của Sprinkler:
12m2 (căn cứ tài liệu kỹ thuật của đầu phun)
 Số lượng Sprinkler yêu cầu: 8 cái

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 306


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Số lượng Sprinkler cần thiết:


n = 7.500 ≈ 8 cái
Lưu lượng cho mỗi Sprinkler: 72 Lpm 19 GPM

Lưu lượng Sprinkler cần thiết: 576 Lpm 152 GPM


 Tính toán hệ số đầu phun

Ta có q = K√𝑃 với q: Lưu lượng tính bằng gpm


P: Psi
K: Hệ số tính toán
K (factor) = 2.67
Chọn: K= 5.60 ≈ 80.64 K Metric
Tổng chi phí nước thực tế qua Sprinkler khi K = 5.6
q(sptt) = 319 GPM 1208 Lpm
Tổng cộng lưu lượng cho mục 2.3
Q (2.3) = 1208 Lpm 319 GPM
Phù hợp với 7336, bảng 2
Thời gian chữa cháy Sprinkler là 30 phút
V(2.3) = 1208 Lpm x 30 = 36 m3/H

9.3.2.4 Tầng kỹ thuật


TCVN CODE: 7336 - 2003
Mức nguy hiểm: Nguy cơ cháy thấp
Kiểu sắp xếp: có thể phân vùng từng khoang
Chiều cao vật liệu: A < 2.2m
Chiều cao đến trần : 3m
Loại Sprinkler: đáp ứng tiêu chuẩn
Kiểu Sprinkler: phun hướng xuống
Nhiệt độ: trung bình, 68@
Hạng công trình: F 1.2, QCVN 06 : 2010/BXD, bảng 6
Bậc chịu lửa: Loại I,II

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 307


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Khoang ngăn cháy: 2200 m2


Sprinkler
Phù hợp với TCVN 7336
Ta có: Mật độ tính toán
0.08 l/m2/s ≈ 4.8 lpm
Diện tích tính toán
120 m2
Đáp ứng với TCVN 7336, bảng 2
Diện tích bảo vệ của Sprinkler
12 m2 (căn cứ khoảng cách đầu phun trên bản vẽ tầng KT)
 Số lượng Sprinkler yêu cầu: 08 cái
Số lượng Sprinkler cần thiết
n = 8.000 ≈ 8 cái
Lưu lượng cho mỗi Sprinkler: 72 Lpm 19 GPM
Lưu lượng Sprinkler cần thiết : Lpm 152 GPM
576
 Tính toán hệ số đầu phun

Ta có: q = K√𝑃 Với q: lưu lượng tính bằng gpm


P: Psi
K: hệ số tính toán
 K (factor) = 2.67
Chọn: K= 5.60 ≈ 80.64 K Metric
Tổng chi phí nước thực tế qua Sprinkler khi K = 5.6
q (sptt) = 319 GPM 1208 Lpm
Tổng cộng lưu lượng cho mục 2.4
Q (2.4) = 1208 GPM 319 Lpm

Phù hợp với 7336, bảng 2


Thời gian chữa cháy Sprinkler 30 phút
V (2.4) = 1208 Lpm x 30 = 36 m3/H

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 308


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

9.3.2.5 Dự phòng.
Chi phí nước cho hệ thống chữa cháy Sprinkler:
Lưu lượng: Tầng hầm – Khối đế
Q(2) = 4315 Lpm 259 m3 ( lưu lượng lớn nhất)
Lưu lượng: Tầng căn hộ - Tầng kỹ thuật
Q(3) = 1208 Lpm 36 m3 (Lưu lượng lớn nhất)
Khối tích nước: V = Qx60
V(2) = 258900 Lpm 259 m3 (khối tích lớn nhất)
V(3) = 72480 Lpm m3 (Khối tích lớn nhất)
72

9.3.2.6 Chữa cháy vách tường bên trong.


Theo TCVN 2622-1995, Chương 10, bảng 14 và QCVN 08: 2009/BXD, ta có:
Mỗi điểm cháy cần 2 lăng phun đến.
Bảng 14, Lưu lượng mỗi lăng phun là 2.5 L/s
Mục 5, lưu lượng chữa cháy Gara ngầm là 2.5 L/s
Lấy kết quả lớn nhất ta có:
Q(4) = 300 Lpm 18 m3
Phù hợp với TCVN 2622, chương 10, Mục 10.22
Thời gian cần thiết cho chữa cháy 180 phút
Khối tích nước cần thiết cho chữa cháy bên trong:
V(4) = 300 Lpm x 180 = 54 m3/H
9.3.2.7 Tổng hợp quá trình tính toán (A):

a) Khối tích bể nước chữa cháy tính toán:


Khối tích cần thiết cho bể nước chữa cháy (bể nước tầng hầm)
V(TH) = V(1) + V(2) + V(4)
 Vtank (TH) = 108 +259 + 54 = 421 m3

Khối tích cần thiết cho bể nước chữa cháy (bể nước tầng mái)
V(TM) = V(3) + V(4)
 V tank (TM) = 72 + 54 = 126 m3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 309


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

b) Khối tích bể nước cần thiết


Bể nước tầng hầm
Vtank(TH) = 421 m3 TCVN
Hệ số bù nước trong quá trình chữa cháy (Tham khảo dữ liệu hệ cấp nước)
Đường kính ống cấp nước vào bể
D= 100 mm : Đường kính hiệu dụng (ĐK trong)
V= 2 m/s : Tốc độ dòng chảy
 Q(B) = 55.56 m3/h

Thời gian 3 giờ


 Q(B) = 170 m3/h
 V(T) = 421 – 170 = 251 m3/h

Cộng thêm 20% ( hệ số sử dụng bể nước chỉ 80%), vậy ta có:


 VFFtank (TH) = 301 m3 là thể tích bắt buộc

Bể nước tầng mái

Vtank(TM) = 126 m3 TCVN


Hệ số bù nước trong quá trình chữa cháy (Tham khảo dữ liệu hệ cấp nước)
Đường kính ống cấp nước vào bể
D= 100mm : Đường kính hiệu dụng (ĐK trong)
V= 1m/s : Tốc độ dòng chảy
 Q(B) = 27.78 m3/h

Thời gian 3 giờ


 Q(B) = 84 m3/h
 V(T) = 145 – 84 = 61 m3/h
Cộng thêm 20% ( Hệ số sử dụng bể chỉ 80%) vậy ta có:

 VFFtank (TM) = 73 m3 là thể tích bắt buộc

9.3.2.8 Tính Cột Áp Bơm


A. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn tham chiếu :
- TCVN 2622-1995 (2) : Phòng chống cháy cho nhà và công trình - yêu cầu thiết kế
- TCVN 4513-1988 (1) : Cấp nước bên trong tiêu chuẩn thiết kế

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 310


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

- TCVN 5760-1993 (1) : Hệ thống chữa cháy - yêu cầu chung về


- TCVN 6160-1996 (1) : Phòng cháy chữa cháy - nhà cao tầng yêu cầu thiết kế
- TCVN 6161-1996; TCVN 5065-1990 (1) : Phòng cháy chữa cháy chợ và trung tâm
thương mại - yêu cầu thiết kế
- TCVN 7336-2003(1) : Phòng cháy chữa cháy - hệ thống sprinkler tự động
- Tiêu chuẩn NFPA 13 : Tiêu chuẩn chữa cháy quốc tế
- Quy chuẩn hệ thống cấp nước nhà và công trình của bộ xây dựng 2000
- Và các tiêu chuẩn khác tại địa phương
B. Tính Toán:
Bơm CC phục vụ cho khối đế (Hệ thống vách tường & Spinkler tầng hầm - tầng 7)
Cùng lúc cho vùng chữa cháy lớn nhất tại tầng 7
Cột áp bơm:
- Tổng mất áp trong đường ống từ bơm đến điểm cao, xa nhất của công trình
Tổn thất áp lực do ma sát bên trong đường ống bằng thép theo tiêu chuẩn NFPA13
(Công thức Hazen-Williams)

Pm = Tổn thất ma sát trên 1 mét chiều dài ống thẳng (bar/m) (Công thức mục 8-4.2 -
NFPA13)
Qm = Lưu lượng (l/s) = R^2x∏xV
C = hệ số tổn thất theo vật liệu ống (NFPA13-Bảng 8-4.4.5)
dm = Đường kính trong của ống

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 311


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

BẢNG TÍNH CỘT ÁP BƠM KHỐI ĐẾ

Đoạn
Lưu Tổng
ống tính Đường Vận Tổn thất Khối Hệ số tổn
lượng tổn Ghi
Vị trí toán và kính tốc ma sát lượng thất cục
Qm thất chú
phụ kiện (mm) (m/s) (bar/m) (m) bộ k
(l/s) (m)
kết nối
Ống
thẳng 150 78 4.11 0.01129 172 19.43
DN150 C=120
Ống
thẳng 100 24.5 2.82 0.00890 7 0.62
DN100
Gate
Từ bơm Valve
150 78 4.11 0.01129 2 0.10000 0.17
C=120
đến trục
Check
thông 150 78 4.11 0.01129 1 2.00000 1.69
Valve C=120
tầng Hầm
Co
1 150 78 4.11 0.01129 4 0.29000 0.98
DN150 C=120

150 78 4.11 0.01129 1 0.62000 0.52
DN150
Co
100 78 8.99 0.07586 1 0.31000 1.25
DN100

100 78 8.99 0.07586 0 0.70000 0.00
DN100
Từ trục Ống
thông thẳng 100 24.5 2.82 0.00890 30 2.67
tầng DN100
tầng 1
đến tầng

7 100 24.5 2.82 0.00890 1 0.70000 0.28
DN100
(vị trí cao
nhất)
Ống
Từ trục thẳng 80 24.5 4.79 0.03224 43 13.86
thông DN80
tầng Gate
tầng 7 80 24.5 4.79 0.02424 1 0.22000 0.25
Valve
đến đầu
phun xa Tê DN80 80 24.5 4.79 0.03224 2 0.17000 0.39
nhất Co DN80 80 24.5 4.79 0.03224 1 0.31000 0.36
Tổng mất
42.48
áp (m)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 312


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

BẢNG TÍNH CỘT ÁP BƠM KHỐI THÁP


Đoạn
ống
Lưu Tổng
tính Đường Vận Tổn thất Khối Hệ số
lượng tổn Ghi
Vị trí toán và kính tốc ma sát lượng tổn thất
Qm thất chú
phụ (mm) (m/s) (bar/m) (m) cục bộ k
(l/s) (m)
kiện kết
nối
Ống
thẳng 150 15 0.79 0.00053 10 0.05
Từ bơm
DN150 C=120
đến trục
Gate
thông 150 15 0.79 0.00053 2 0.10000 0.01
Valve C=120
tầng
Check
tầng Kỹ 150 15 0.79 0.00053 1 2.00000 0.06
Valve C=120
Thuật
Co
150 15 0.79 0.00053 3 0.18000 0.02
DN150
Ống
Từ trục thẳng 150 15 0.79 0.00053 6 0.03
thông DN150
tầng Ống
tầng Kỹ thẳng 100 15 1.73 0.00359 2 0.07
thuật DN100
đến Tê
150 15 0.79 0.00053 1 0.62000 0.02
tầng áp DN150
mái Co
100 15 1.73 0.00359 2 0.22000 0.07
DN100
Ống
thẳng 65 7 1.89 0.00696 9 0.63
Từ trục DN65
thông Ống
tầng thẳng 50 7 3.17 0.02461 26 6.40
tầng áp DN50
mái đến Gate
65 7 1.89 0.00696 3 0.10000 0.05
đầu Valve
phun xa Tê
65 7 1.89 0.00696 1 0.17000 0.03
nhất DN65
Co
65 7 1.89 0.00696 1 0.28000 0.05
DN65
Tổng
mất áp 7.49
(m)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 313


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 314


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 10

HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

10.1. YÊU CẦU

Mục tiêu chính khi thiết kế hệ thống điện cho trụ sở là phải đảm bảo cho trụ sở luôn đầy đủ
điện năng với chất lượng cao nhất, tránh trường hợp mất nguồn gây ảnh hưởng tới công việc
chung của trụ sở
 Tính khả thi cao
 Vốn đầu tư nhỏ
 Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện
 Chi phí vận hành hang năm thấp
 Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị

 Phân chia tủ điện


 Tủ điện cho hệ thống chiếu sáng, ổ cắm. (Dự kiến tủ điện được đặt tại mặt bằng các
tầng).
 Tủ điện cho hệ thống bơm (P). (Dự kiến tủ điện đặt tại hầm 1)
 Tủ điện cho hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC). (Dự kiến tủ điện đặt tại hầm 1)
 Tủ điện cho hệ thống Điều hòa không khí và thông gió (AC, TG). (Dự kiến tủ điện được
đặt tại mặt bằng các tầng).

10.2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN

Bảng 10.1: Chi tiết thiết bị phụ tải

Số P U Ptt
Tầng Tủ điện Tên thiết bị Ksd Kđt Cosφ S (kVA)
lượng (kW) (V) (Kw)
DB-H2-TM Thang máy 2 15 1 1 380 0,8 30,00 37,50
DB-H2-TC Thang cuốn 1 7 1 1 380 0,8 7,00 8,75
DB-H2-PUMP Bơm nước cấp 2 37 0,8 0,7 380 0,8 41,44 51,80
FXMQ100PVE 1 0,35 0,95 1 380 0,8 0,33 0,42
DB-H2-Q.1
FXMQ125PVE 2 0,35 0,95 1 380 0,8 0,67 0,83
DB-H2-TG.1 SEAF-B2-Z1-01,02 2 45 0,8 0,85 380 0,8 61,20 76,50
Hầm 2
DB-H2-TG.2 FAF-B2-Z1-01,02 2 45 0,8 0,85 380 0,8 61,20 76,50
DB-H2-TG.3 SEAF-B2-Z2-01,02 2 45 0,8 0,85 380 0,8 61,20 76,50
DB-H2-TG.4 FAF-B2-Z2-01,02 2 45 0,8 0,85 380 0,8 61,20 76,50
DB-H2-JET JF-2250/4500PLS 16 0,9 1 1 380 0,8 14,40 18,00
PAF-6F-01,02 1 5,5 1 0,8 380 0,8 4,40 5,50
DB-H2-TA.1
PAF-1F-01,02 1 5,5 1 0,8 380 0,8 4,40 5,50

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 315


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Số P U Ptt
Tầng Tủ điện Tên thiết bị Ksd Kđt Cosφ S (kVA)
lượng (kW) (V) (Kw)
DB-H2-TA.2 PAF-RF-01,02 2 22 1 0,8 380 0,8 35,20 44,00
DB-H2-HK SEAF-RF-01,02 1 15 1 1 380 0,8 15,00 18,75
DB-H2 Tủ tầng 1 1 1 380 0,8 397,64 497,05
FXMQ80PVE 1 0,35 0,95 1 380 0,8 0,33 0,42
DB-H1-Q.1
FXMQ100PVE 2 0,35 0,95 1 380 0,8 0,67 0,83
DB-H1-A.1 SEAF-B1-Z1-01,02 2 45 0,8 0,65 380 0,8 46,80 58,50
DB-H1-A.2 FAF-B1-Z1-01,02 2 45 0,8 0,65 380 0,8 46,80 58,50
Hầm 1
DB-H1-A.3 SEAF-B1-Z2-01,02 2 45 0,8 0,65 380 0,8 46,80 58,50
DB-H1-A.4 FAF-B1-Z2-01,02 2 45 0,8 0,65 380 0,8 46,80 58,50
DB-H1-JET JF-2250/4500PLS 16 0,9 1 1 380 0,8 14,40 18,00
DB-H1 Tủ tầng 1 1 1 380 0,8 202,60 253,25
FXMQ125PVE 6 0,35 0,95 0,8 380 0,8 1,60 2,00
Tầng DB-T1-Q.1 FXMQ200MAVE 3 0,76 0,95 0,8 380 0,8 1,73 2,17
1 FXMQ250MAVE 16 0,76 0,95 0,8 380 0,8 9,24 11,55
DB-T1 Tủ tầng 1 1 1 380 0,8 12,57 15,71
FXMQ63PVE 1 0,35 0,95 0,8 380 0,8 0,33 0,41
Tầng DB-T2-Q.1 FXMQ80PVE 1 0,35 0,95 0,8 380 0,8 0,33 0,41
2 FXMQ250MAVE 16 0,38 0,95 0,8 380 0,8 4,62 5,78
DB-T2 Tủ tầng 1 1 1 380 0,8 5,28 6,60
FXMQ63PVE 1 0,35 0,95 0,8 380 0,8 0,33 0,41
Tầng DB-T3-Q.1 FXMQ80PVE 1 0,35 0,95 0,8 380 0,8 0,33 0,41
3 FXMQ250MAVE 16 0,76 0,95 0,8 380 0,8 9,24 11,55
DB-T3 Tủ tầng 1 1 1 380 0,8 9,90 12,38
FXMQ63PVE 1 0,35 0,95 0,8 380 0,8 0,27 0,33
FXMQ80PVE 1 0,35 0,95 0,8 380 0,8 0,27 0,33
FXMQ125PVE 9 0,35 0,95 0,8 380 0,8 2,39 2,99
Tầng DB-T4-Q.1
FXMQ140PVE 8 0,35 0,95 0,8 380 0,8 2,13 2,66
4
FXMQ200MAVE 8 0,76 0,95 0,8 380 0,8 4,62 5,78
FXMQ250MAVE 11 0,76 0,95 0,8 380 0,8 6,35 7,94
DB-T4 Tủ tầng 1 1 1 380 0,8 16,03 20,04
FXMQ63PVE 1 0,35 0,95 0,8 380 0,8 0,27 0,33
FXMQ80PVE 3 0,35 0,95 0,8 380 0,8 0,80 1,00
FXMQ100PVE 1 0,35 0,95 0,8 380 0,8 0,27 0,33
Tầng DB-T5-Q.1
FXMQ140PVE 5 0,35 0,95 0,8 380 0,8 1,33 1,66
5
FXMQ200MAVE 2 0,76 0,95 0,8 380 0,8 1,16 1,44
FXMQ250MAVE 5 0,76 0,95 0,8 380 0,8 2,89 3,61
DB-T5 Tủ tầng 1 1 1 380 0,8 6,70 8,38
RXQ52TNY1(E) 1 28,6 0,8 0,65 380 0,8 14,87 18,59
RXQ60TNY1(E) 6 34,8 0,8 0,65 380 0,8 108,58 135,72
Tầng DB-KT-DN RXQ56TNY1(E) 1 31,4 0,8 0,65 380 0,8 16,33 20,41
KT RXQ58TNY1(E) 2 33,1 0,8 0,65 380 0,8 34,42 43,03
RXQ54TNY1(E) 10 29,6 0,8 0,65 380 0,8 153,92 192,40
DB-KT-Q.1 FXMQ140PVE 1 0,76 0,95 0,8 380 0,8 0,58 0,72

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 316


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Số P U Ptt
Tầng Tủ điện Tên thiết bị Ksd Kđt Cosφ S (kVA)
lượng (kW) (V) (Kw)
FXMQ200MAVE 1 0,76 0,95 0,8 380 0,8 0,58 0,72
FXMQ250MAVE 6 0,35 0,95 0,8 380 0,8 1,60 2,00
DB-KT Tủ tầng 1 1 1 380 0,8 330,87 413,59
FXZQ50MVE 54 0,055 0,8 0,7 380 0,8 1,66 2,08
DB-T6/CH.A
FXZQ20MVE 54 0,055 0,8 0,7 380 0,8 1,66 2,08
FXZQ50MVE 108 0,055 0,8 0,7 380 0,8 3,33 4,16
DB-T6-32/CH.B
FXZQ50MVE 108 0,055 0,8 0,7 380 0,8 3,33 4,16
FXZQ40MVE 54 0,055 0,8 0,7 380 0,8 1,66 2,08
DB-T6-32/CH.C
FXZQ50MVE 54 0,055 0,8 0,7 380 0,8 1,66 2,08
Tầng FXZQ40MVE 54 0,055 0,8 0,7 380 0,8 1,66 2,08
DB-T6-32/CH.D
6-32 FXZQ50MVE 54 0,055 0,8 0,7 380 0,8 1,66 2,08
FXZQ50MVE 108 0,055 0,8 0,7 380 0,8 3,33 4,16
DB-T6-32/CH.E
FXZQ50MVE 108 0,055 0,8 0,7 380 0,8 3,33 4,16
FXZQ20MVE 54 0,055 0,8 0,7 380 0,8 1,66 2,08
DB-T6-32/CH.F
FXZQ50MVE 54 0,055 0,8 0,7 380 0,8 1,66 2,08
RXQ20TNY1(E) 54 9,7 0,8 0,7 380 0,8 293,33 366,66
DB-T6-32
1 1 0,8 380 0,8 319,94 399,92
TỔNG 0,8 1285,91 1607,39

Bảng 10.2: phụ tải ổ cắm

Công suất đặt


Kđt Va
STT KHU VỰC S (m2) (va/m2)

η n P
căn hộ A (54) 13 50 0,3 10530
căn hộ B (108) 12 50 0,3 19440
căn hộ C (54) 11 50 0,3 8910
Căn Hộ
căn hộ D (108) 12 50 0,3 19440
căn hộ E (108) 13 50 0,3 21060
căn hộ F (54) 12 50 0,3 9720
khu để xe 4360 30 0,3 39240
Hầm 2 sảnh thang máy 1 43 30 0,3 387
sảnh thang máy 2 35,5 30 0,3 319,5
khu để xe 4314 30 0,3 38826
sảnh thang máy 1 43 30 0,3 387
Hầm 1
sảnh thang máy 2 35,5 30 0,3 319,5
sảnh thang máy 3 45,5 30 0,3 409,5
sảnh 166,5 30 0,3 1498,5
sảnh thang máy 1 43 30 0,3 387
Tầng 1
sảnh thang máy 2 36 30 0,3 324
sảnh thang máy 3 10 30 0,3 90

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 317


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Công suất đặt


Kđt Va
STT KHU VỰC S (m2) (va/m2)

η n P
phòng sinh hoạt cộng
50 0,3 1050
đồng 70
kho hàng 54 50 0,3 810
sảnh chuyển hàng 26 50 0,3 390
phòng chứa rác 31 50 0,3 465
phòng đa năng 166 50 0,3 2490
shop-trung tâm thương
60 0,3 29700
mại 1650
khu thương mại 2300 60 0,3 41400
sảnh thang máy 1 43 30 0,3 387
Tầng 2
sảnh thang máy 2 35,5 30 0,3 319,5
sảnh thang máy 3 10 30 0,3 90
khu thương mại 2300 60 0,3 41400
sảnh thang máy 1 43 30 0,3 387
Tầng 3
sảnh thang máy 2 35,5 30 0,3 319,5
sảnh thang máy 3 10 30 0,3 90
rạp chiêu phim c1 210 60 0,3 3780
rạp chiêu phim c2 160 60 0,3 2880
rạp chiêu phim c3 285 60 0,3 5130
rạp chiêu phim c4 200 60 0,3 3600
Tầng 4 rạp chiêu phim c5 270 60 0,3 4860
sảnh thang máy 1 43 30 0,3 387
sảnh thang máy 2 35,5 30 0,3 319,5
sảnh tháng máy 3 10 30 0,3 90
hành lang 1225 30 0,3 11025
sảnh thang máy 1 36 30 0,3 324
sảnh thang máy 2 36 30 0,3 324
sảnh tháng máy 3 52 30 0,3 468
cafe 116 60 0,3 2088
Tầng 5 spa 102,5 60 0,3 1845
nhà hàng 164 50 0,3 2460
gym 320 60 0,3 5760
bếp 37 60 0,3 666
hành lang 37 30 0,3 333
sảnh thang máy 1 43 30 0,3 387
sảnh thang máy 2 35,5 30 0,3 319,5
sảnh tháng máy 3 10 30 0,3 90
Tầng KT
phòng kỹ thuật 123 60 0,3 2214
văn phòng quản lý tòa
60 0,3 1386
nhà 77

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 318


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Công suất đặt


Kđt Va
STT KHU VỰC S (m2) (va/m2)

η n P
phòng sinh hoạt cộng
40 0,3 2460
đồng 205
khu dịch vụ 970 60 0,3 17460
sảnh thang máy 1 100 30 0,3 24300
Tầng 6~32 sảnh thang máy 2 100 30 0,3 24300
hành lang 40 30 0,3 9720
sảnh thang máy 1 100 30 0,3 24300
Tầng ST
sảnh thang máy 2 100 30 0,3 24300
phòng kỹ thuật thang máy
60 0,3 24300
Tầng KT 1 50
Mái phòng kỹ thuật thang máy
60 0,3 24300
2 50
TỔNG 516762

PỔ CẮM = 516,76 kVA


PỔ CẮM = 413,4 kW

10.3. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG

Trong chương thiết kế chiếu sáng chúng ta chọn tầng hầm 2 để tính toán thiết kế điển hình
cụ thể

10.3.1. Khu đậu xe


Vì khu vực có diện tích lớn nên xe được chia ra làm 5 khu nhỏ để chiếu sáng cho tốt.
10.3.1.1. Khu 1

 Kích thước:
- Chiều dài: 84.6 m
- Chiều rộng: 22.6 m
- Chiều cao: 3.5 m
- Diện tích: 1908.4 m2

 Hệ số phản xạ:
- Trần vàng creme:𝜌𝑡𝑟 = 0,7
- Tường vàng nhạt: 𝜌𝑡𝑟 = 0,5
- Sàn gạch: 𝜌𝑡𝑟 = 0,3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 319


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

 Độ rọi yêu cầu:


Chọn Etc = 100 (lux) – tra bảng 2: một số giá trị độ rọi yêu cầu trên bề mặt làm việc (sách
“hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện”)

 Chọn khoảng nhiệt độ màu:


Tm = 2500 ÷ 3200 (0K) - tra bảng 3: (sách “hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp
điện”)

 Chọn bóng đèn


- Chọn loại đèn trắng nóng
- Chỉ số màu : Ra= 53
- Khoảng nhiệt độ màu : Tm= 2950 K
- Công suất của đèn: P = 36W
- Quang thông của đèn : 𝛷đ = 3000 (lm)

 Chọn bộ đèn
- Loại Aresa 202 RPM/RPP
- Công suất 2x36 (W)
- Cấp hiệu suất 0.73E
- Ldọc max = 1,4htt; Lngang max = 1,4htt

 Phân bố các bộ đèn


- Cách trần: h’ = 0 m
- Bề mặt làm việc: hlv = 0 m

- Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc:


htt = h – ( h’ + hlv) = 3.5 m
 Chỉ số địa điểm
ab 1908.4
k= = = 5.09
htt (a + b) 3.5. 𝑥(107.2)
 Hệ số bù
Chúng ta sử dụng đèn huỳnh quang. Vì là bãi đậu xe nên mức độ bụi là rất nhiều nên: hệ số
bù d = 1,45
 Tỉ số treo
h′
j= ′ =0
h + htt
 Hệ số sử dụng
𝑈 = 𝜂𝑑 𝑢𝑑 + 𝜂𝑖 𝑢𝑖 = 0,73x1.1 = 0,8
 Quang thông tổng
Etc. S. d 100x1908.4x1,45
ϕtổng = = = 345897.5 𝑙𝑚
U 0,8

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 320


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

 Xác định số bộ đèn


ϕtổng 345897.5
𝑵𝒃ộ đè𝒏 = = = 𝟓7.6 (bộ)
ϕcác bóng/1 bộ 2x3000
 Chọn 56 bộ

 Kiểm tra sai số quang thông


𝑁𝑏ộ đè𝑛 . ϕcác bóng/1 bộ − ϕtổng 56x2x3000 − 345897.5
∆ϕ% = = ∗ 100 = −2.8 %
ϕtổng 345897.5
 Thỏa mãn trong khoảng (-10% -- 20%).

 Kiểm tra độ rọi trung bình


Nbộ đèn . ϕcác bóng/1 bộ . U 56x2x3000x0,8
Etb = = = 97.14 lux
S. d 1908.4x1.45
 Tính công suất đèn
Pđ = N x n x P

 N: số bộ đèn
 n: số bóng đèn
 P: công suất bóng đèn
Pđ = N x n x P = 56 x 2 x 36 = 4032 (W)
Hình 10.1: Bố trí đèn khu vực 1

10.3.1.2. Khu 2

 Kích thước:
- Chiều dài: 31.98 m
- Chiều rộng: 16 m
- Chiều cao: 3.5 m
- Diện tích: 511.68 m2

 Hệ số phản xạ:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 321


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

- Trần vàng creme:𝜌𝑡𝑟 = 0,7


- Tường vàng nhạt: 𝜌𝑡𝑟 = 0,5
- Sàn gạch: 𝜌𝑡𝑟 = 0,3

 Độ rọi yêu cầu:


Chọn Etc = 100 (lux) – tra bảng 2: một số giá trị độ rọi yêu cầu trên bề mặt làm việc (sách
“hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện”)

 Chọn khoảng nhiệt độ màu:


Tm = 2500 ÷ 3200 (0K) - tra bảng 3: (sách “hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp
điện”)

 Chọn bóng đèn


- Chọn loại đèn trắng nóng
- Chỉ số màu : Ra= 53
- Khoảng nhiệt độ màu : Tm= 2950 K
- Công suất của đèn: P = 36W
- Quang thông của đèn : 𝛷đ = 3000 (lm)

 Chọn bộ đèn
- Loại Aresa 202 RPM/RPP
- Công suất 2x36 (W)
- Cấp hiệu suất 0.73E
- Ldọc max = 1,4htt; Lngang max = 1,4htt

 Phân bố các bộ đèn


- Cách trần: h’ = 0 m
- Bề mặt làm việc: hlv = 0 m
- Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc:
htt = h – ( h’ + hlv) = 3.5 m
 Chỉ số địa điểm
ab 511.68
k= = = 3.05
htt (a + b) 3.5𝑥(47.98)
 Hệ số bù
Chúng ta sử dụng đèn huỳnh quang. Vì là bãi đậu xe nên mức độ bụi là rất nhiều nên: hệ số
bù d = 1,45
 Tỉ số treo
h′
j= ′ =0
h + htt
 Hệ số sử dụng
𝑈 = 𝜂𝑑 𝑢𝑑 + 𝜂𝑖 𝑢𝑖 = 0,73x1 = 0,73

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 322


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

 Quang thông tổng


Etc. S. d 100x511.68x1,45
ϕtổng = = = 101635.07 𝑙𝑚
U 0,73
 Xác định số bộ đèn
ϕtổng 101635.07
𝑵𝒃ộ đè𝒏 = = = 16.93 (bộ)
ϕcác bóng/1 bộ 2x3000
 Chọn 17 bộ

 Kiểm tra sai số quang thông


𝑁𝑏ộ đè𝑛 . ϕcác bóng/1 bộ − ϕtổng 17x2x3000 − 101635.07
∆ϕ% = = ∗ 100 = 0.33 %
ϕtổng 101635.07
 Thỏa mãn trong khoảng (-10% -- 20%).

 Kiểm tra độ rọi trung bình


Nbộ đèn . ϕcác bóng/1 bộ . U 17x2x3000x0,73
Etb = = = 100.36 lux
S. d 511.68x1.45
 Tính công suất đèn
Pđ = N x n x P

 N: số bộ đèn
 n: số bóng đèn
 P: công suất bóng đèn
Pđ = N x n x P = 17 x 2 x 36 = 1224 (W)

Hình 10.2: Bố trí đèn khu vực 2

10.3.1.3. Khu 3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 323


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

 Kích thước:
- Chiều dài: 32.6 m
- Chiều rộng: 12.3 m
- Chiều cao: 3.5 m
- Diện tích: 400.98 m2
 Hệ số phản xạ:
- Trần vàng creme:𝜌𝑡𝑟 = 0,7
- Tường vàng nhạt: 𝜌𝑡𝑟 = 0,5
- Sàn gạch: 𝜌𝑡𝑟 = 0,3

 Độ rọi yêu cầu:


Chọn Etc = 100 (lux) – tra bảng 2: một số giá trị độ rọi yêu cầu trên bề mặt làm việc (sách
“hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện”)

 Chọn khoảng nhiệt độ màu:


Tm = 2500 ÷ 3200 (0K) - tra bảng 3: (sách “hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp
điện”)

 Chọn bóng đèn


- Chọn loại đèn trắng nóng
- Chỉ số màu : Ra= 53
- Khoảng nhiệt độ màu : Tm= 2950 K
- Công suất của đèn: P = 36W
- Quang thông của đèn : 𝛷đ = 3000 (lm)

 Chọn bộ đèn
- Loại Aresa 202 RPM/RPP
- Công suất 2x36 (W)
- Cấp hiệu suất 0.73E
- Ldọc max = 1,4htt; Lngang max = 1,4htt

 Phân bố các bộ đèn


- Cách trần: h’ = 0 m
- Bề mặt làm việc: hlv = 0 m
- Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc:
htt = h – ( h’ + hlv) = 3.6 m
 Chỉ số địa điểm
ab 400.98
k= = = 2.55
htt (a + b) 3.5𝑥(44.9)
 Hệ số bù

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 324


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chúng ta sử dụng đèn huỳnh quang. Vì là bãi đậu xe nên mức độ bụi là rất nhiều nên: hệ số
bù d = 1,45
 Tỉ số treo
h′
j= ′ =0
h + htt
 Hệ số sử dụng
𝑈 = 𝜂𝑑 𝑢𝑑 + 𝜂𝑖 𝑢𝑖 = 0,73x0,95 = 0,6935
 Quang thông tổng
Etc. S. d 100x400.98x1,45
ϕtổng = = = 83838.64 𝑙𝑚
U 0,6935
 Xác định số bộ đèn
ϕtổng 83838.64
𝑵𝒃ộ đè𝒏 = = = 13.97 (bộ)
ϕcác bóng/1 bộ 2x3000
 Chọn 14 bộ

 Kiểm tra sai số quang thông


𝑁𝑏ộ đè𝑛 . ϕ bóng − ϕtổng
các
1
bộ 14x2x3000 − 83838.64
∆ϕ% = = ∗ 100 = 0.19 %
ϕtổng 83838.64
 Thỏa mãn trong khoảng (-10% -- 20%).

 Kiểm tra độ rọi trung bình


Nbộ đèn . ϕcác bóng/1 bộ . U 14x2x3000x0,6935
Etb = = = 100.19 lux
S. d 400.98x1.45
 Tính công suất đèn
Pđ = N x n x P

 N: số bộ đèn
 n: số bóng đèn
 P: công suất bóng đèn
Pđ = N x n x P = 14 x 2 x 36 = 1008 (W)
Hình 10.3: Bố trí đèn khu vực 3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 325


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

10.3.1.4. Khu 4

 Kích thước:
- Chiều dài: 50.8 m
- Chiều rộng: 20.9 m
- Chiều cao: 3.5 m
- Diện tích: 1061.72 m2

 Hệ số phản xạ:
- Trần vàng creme:𝜌𝑡𝑟 = 0,7
- Tường vàng nhạt: 𝜌𝑡𝑟 = 0,5
- Sàn gạch: 𝜌𝑡𝑟 = 0,3

 Độ rọi yêu cầu:


Chọn Etc = 100 (lux) – tra bảng 2: một số giá trị độ rọi yêu cầu trên bề mặt làm việc (sách
“hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện”)

 Chọn khoảng nhiệt độ màu:


Tm = 2500 ÷ 3200 (0K) - tra bảng 3: (sách “hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp
điện”)

 Chọn bóng đèn


- Chọn loại đèn trắng nóng
- Chỉ số màu : Ra= 53
- Khoảng nhiệt độ màu : Tm= 2950 K
- Công suất của đèn: P = 36W
- Quang thông của đèn : 𝛷đ = 3000 (lm)

 Chọn bộ đèn
- Loại Aresa 202 RPM/RPP
- Công suất 2x36 (W)
- Cấp hiệu suất 0.73E
- Ldọc max = 1,4htt; Lngang max = 1,4htt

 Phân bố các bộ đèn


- Cách trần: h’ = 0 m
- Bề mặt làm việc: hlv = 0 m
- Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc:
htt = h – ( h’ + hlv) = 3.5 m
o Chỉ số địa điểm

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 326


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

ab 1061.72
k= = = 4.23
htt (a + b) 3.5𝑥(71.7)
 Hệ số bù
Chúng ta sử dụng đèn huỳnh quang. Vì là phòng đệm khí nên mức độ bụi là rất nhiều nên:
hệ số bù d = 1,45
 Tỉ số treo
h′
j= ′ =0
h + htt
 Hệ số sử dụng
𝑈 = 𝜂𝑑 𝑢𝑑 + 𝜂𝑖 𝑢𝑖 = 0,73x1,06 = 0,7738
 Quang thông tổng
Etc. S. d 100x1061.72x1,45
ϕtổng = = = 198952.44 𝑙𝑚
U 0,7738
 Xác định số bộ đèn
ϕtổng 198952.44
𝑵𝒃ộ đè𝒏 = = = 33.16 (bộ)
ϕcác bóng/1 bộ 2x3000
 Chọn 31 bộ

 Kiểm tra sai số quang thông


𝑁𝑏ộ đè𝑛 . ϕcác bóng/1 bộ − ϕtổng 31x2x3000 − 198952.44
∆ϕ% = = ∗ 100 = −6.5 %
ϕtổng 198952.44
 Thỏa mãn trong khoảng (-10% -- 20%).

 Kiểm tra độ rọi trung bình


Nbộ đèn . ϕcác bóng/1 bộ . U 31x2x3000x0,7738
Etb = = = 93.49 lux
S. d 1061.72x1.45
 Tính công suất đèn
Pđ = N x n x P

 N: số bộ đèn
 n: số bóng đèn
 P: công suất bóng đèn
Pđ = N x n x P = 31 x 2 x 36 = 2232 (W)

Hình 10.4: Bố trí đèn khu 4

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 327


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

10.3.1.5. Khu 5

 Kích thước:
- Chiều dài: 18 m
- Chiều rộng: 17.7 m
- Chiều cao: 3.5 m
- Diện tích: 312.42 m2
 Hệ số phản xạ:
- Trần vàng creme:𝑝𝑡𝑟 = 0,7
- Tường vàng nhạt: 𝜌𝑡𝑟 = 0,5
- Sàn gạch: 𝜌𝑡𝑟 = 0,3

 Độ rọi yêu cầu:


Chọn Etc = 100 (lux) – tra bảng 2: một số giá trị độ rọi yêu cầu trên bề mặt làm việc (sách
“hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện”)

 Chọn khoảng nhiệt độ màu:


Tm = 2500 ÷ 3200 (0K) - tra bảng 3: (sách “hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp
điện”)

 Chọn bóng đèn


- Chọn loại đèn trắng nóng
- Chỉ số màu : Ra= 53
- Khoảng nhiệt độ màu : Tm= 2950 K
- Công suất của đèn: P = 36W
- Quang thông của đèn : 𝛷đ = 3000 (lm)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 328


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

 Chọn bộ đèn
- Loại Aresa 202 RPM/RPP
- Công suất 2x36 (W)
- Cấp hiệu suất 0.73E
- Ldọc max = 1,4htt; Lngang max = 1,4htt

 Phân bố các bộ đèn


- Cách trần: h’ = 0 m
- Bề mặt làm việc: hlv = 0 m
- Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc:
htt = h – ( h’ + hlv) = 3.5 m
 Chỉ số địa điểm
ab 312.42
k= = = 2.5
htt (a + b) 3.5𝑥(35.7)
 Hệ số bù
Chúng ta sử dụng đèn huỳnh quang. Vì là phòng kho nên mức độ bụi là rất nhiều nên: hệ số
bù d = 1,45
 Tỉ số treo
h′
j= ′ =0
h + htt
 Hệ số sử dụng
𝑈 = 𝜂𝑑 𝑢𝑑 + 𝜂𝑖 𝑢𝑖 = 0,73x095 = 0,6935
 Quang thông tổng
Etc. S. d 100x312.42x1,45
ϕtổng = = = 65322.13 𝑙𝑚
U 0,6935
 Xác định số bộ đèn
ϕtổng 65322.13
𝑵𝒃ộ đè𝒏 = = = 10.89 (bộ)
ϕcác bóng/1 bộ 2x3000
 Chọn 11 bộ

 Kiểm tra sai số quang thông


𝑁𝑏ộ đè𝑛 . ϕcác bóng/1 bộ − ϕtổng 11x2x3000 − 65322.13
∆ϕ% = = ∗ 100 = 1.04 %
ϕtổng 65322.13
 Thỏa mãn trong khoảng (-10% -- 20%).

 Kiểm tra độ rọi trung bình


Nbộ đèn . ϕcác bóng/1 bộ . U 11x2x3000x0,6935
Etb = = = 101.04 lux
S. d 312.42x1.45
 Tính công suất đèn
Pđ = N x n x P

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 329


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

 N: số bộ đèn
 n: số bóng đèn
 P: công suất bóng đèn
Pđ = N x n x P = 11 x 2 x 36 = 792 (W)
Hình 10.5: Bố trí đèn khu 5

10.3.1.6. Khu 6

 Kích thước:
- Chiều dài: 17.7 m
- Chiều rộng: 8 m
- Chiều cao: 3.5 m
- Diện tích: 141.6 m2
 Hệ số phản xạ:
- Trần vàng creme:𝑝𝑡𝑟 = 0,7
- Tường vàng nhạt: 𝜌𝑡𝑟 = 0,5
- Sàn gạch: 𝜌𝑡𝑟 = 0,3

 Độ rọi yêu cầu:


Chọn Etc = 100 (lux) – tra bảng 2: một số giá trị độ rọi yêu cầu trên bề mặt làm việc (sách
“hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện”)

 Chọn khoảng nhiệt độ màu:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 330


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Tm = 2500 ÷ 3200 (0K) - tra bảng 3: (sách “hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp
điện”)

 Chọn bóng đèn


- Chọn loại đèn trắng nóng
- Chỉ số màu : Ra= 53
- Khoảng nhiệt độ màu : Tm= 2950 K
- Công suất của đèn: P = 36W
- Quang thông của đèn : 𝛷đ = 3000 (lm)

 Chọn bộ đèn
- Loại Aresa 202 RPM/RPP
- Công suất 2x36 (W)
- Cấp hiệu suất 0.73E
- Ldọc max = 1,4htt; Lngang max = 1,4htt

 Phân bố các bộ đèn


- Cách trần: h’ = 0 m
- Bề mặt làm việc: hlv = 0 m
- Chiều cao từ đèn đến bề mặt làm việc:
htt = h – ( h’ + hlv) = 3.5 m
 Chỉ số địa điểm
ab 141.6
k= = = 1.57
htt (a + b) 3.5𝑥(25.7)
 Hệ số bù
Chúng ta sử dụng đèn huỳnh quang. Vì là phòng kho nên mức độ bụi là rất nhiều nên: hệ số
bù d = 1,45
 Tỉ số treo
h′
j= ′ =0
h + htt
 Hệ số sử dụng
𝑈 = 𝜂𝑑 𝑢𝑑 + 𝜂𝑖 𝑢𝑖 = 0,73x08 = 0,584
 Quang thông tổng
Etc. S. d 100x141.6x1,45
ϕtổng = = = 35157.53 𝑙𝑚
U 0,584
 Xác định số bộ đèn
ϕtổng 35157.53
𝑵𝒃ộ đè𝒏 = = = 5.86 (bộ)
ϕcác bóng/1 bộ 2x3000
 Chọn 6 bộ

 Kiểm tra sai số quang thông

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 331


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

𝑁𝑏ộ đè𝑛 . ϕcác bóng/1 bộ − ϕtổng 6x2x3000 − 35157.53


∆ϕ% = = ∗ 100 = 2.4 %
ϕtổng 35157.53
 Thỏa mãn trong khoảng (-10% -- 20%).

 Kiểm tra độ rọi trung bình


Nbộ đèn . ϕcác bóng/1 bộ . U 6x2x3000x0,584
Etb = = = 102.4 lux
S. d 141.6x1.45
 Tính công suất đèn
Pđ = N x n x P

 N: số bộ đèn
 n: số bóng đèn
 P: công suất bóng đèn
Pđ = N x n x P = 6 x 2 x 36 = 432 (W)
Hình10.5: Bố trí đèn khu 6

Bảng 10.3: Thông số kỹ thuật hệ thống chiếu sáng cho các không gian

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
yêu công
Tầng chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
Bãi đỗ Aresa 202
100 3000 36 53 3000 2 135 9720
xe RPM/RPP
Hầm
Sảnh
02
thang 100 18 1 Downlight 14 252
máy

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 332


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
yêu công
Tầng chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
Thang Aresa 202
150 36 53 1 23 828
bộ,gain RPM/RPP
Exit mũi
Exit 2 mặt 3 1 12 36
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 31 124
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng Hầm 02 P∑ 10960
Bãi đỗ ô Aresa 202
100 3000 36 53 3000 2 188 13536
tô RPM/RPP
Sảnh
Thang 100 18 1 Downlight 27 486
máy
Nhà vệ
200 18 1 Downlight 1 18
sinh
Phòng kĩ Aresa 202
200 3000 36 53 3000 2 1 72
thuật RPM/RPP
Phòng
Aresa 202
máy 200 3000 36 53 3000 2 3 216
Hầm RPM/RPP
biến áp
01
Phòng
Aresa 202
kỹ thuật 200 3000 36 53 3000 2 3 216
RPM/RPP
điện
Phòng
100 36 1 Downlight 1 72
bảo vệ
Phòng Aresa 202
100 3000 36 53 3000 2 1 72
kho RPM/RPP
Thang Aresa 202
150 36 1 19 684
bộ,gain RPM/RPP
Exit mũi
Exit 2 mặt 3 1 13 39
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 31 124
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng hầm 01 P∑ 15535

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 333


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
yêu công
Tầng chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
Khu
thương 300 26 1 Downlight 679 17654
mại
Sảnh
thang
100 18 1 Downlight 79 1422
máy,căn
hộ
Aresa 202
Ram dốc 100 3000 36 53 3000 2 12 864
RPM/RPP
Sinh
hoạt Aresa 202
250 36 1 42 1512
công RPM/RPP
đồng
Kho Aresa 202
1 100 36 1 4 144
hàng RPM/RPP
Phòng Aresa 202
100 36 1 2 72
chứa rác RPM/RPP
Sảnh
Aresa 202
chuyển 100 36 1 3 108
RPM/RPP
hàng
K.T điện Aresa 202
200 36 1 5 180
nước RPM/RPP
Thang Aresa 202
150 36 1 20 720
bộ,gain RPM/RPP
Exit mũi
Exit 2 mặt 3 1 20 60
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 30 120
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng 01 P∑ 22856
Khu
2,3 thương 300 26 1 Downlight 1044 27144
mại

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 334


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
yêu công
Tầng chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
Sảnh
thang 100 18 1 Downlight 28 504
máy
Nhà vệ
200 18 1 Downlight 19 342
sinh
Exit mũi
Exit 2 mặt 3 1 6 18
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 27 108
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng 02,03 P∑ 56172
Sảnh
thang 100 18 1 Downlight 28 504
máy
Thang Aresa 202
150 36 1 17 612
4 bộ,gain RPM/RPP
Exit mũi
Exit 2 mặt 3 1 6 18
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 11 44
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng 4 P∑ 1178
Spa 300 26 1 Downlight 43 1118
Gym 300 26 1 Downlight 52 1352
Hành
100 18 1 Downlight 58 1044
lang
Phòng
200 26 1 Downlight 20 520
đệm
5 Phòng kĩ Aresa 202
200 36 1 3 108
thuật 1 RPM/RPP
Phòng kĩ Aresa 202
200 36 1 6 216
thuật 2 RPM/RPP
Aresa 202
Bếp 400 36 1 4 144
RPM/RPP
Cafe 300 26 1 Downlight 118 3068

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 335


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
yêu công
Tầng chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
Nhà
300 26 1 Downlight 40 1040
hàng
Sảnh
thang 100 18 1 Downlight 40 720
máy
Nhà vệ
200 18 1 Downlight 10 180
sinh
Phòng
tắm, 200 18 1 Downlight 23 414
thay đồ
Thang Aresa 202
150 36 1 18 648
bộ,gain RPM/RPP
Chiếu
Áp tường
sáng ban
100 24 1 chống 19 456
công,hồ
thấm
bơi
Exit mũi
Exit 2 mặt 3 1 7 21
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 21 84
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng kỹ thuật P∑ 11133
Khu kĩ Aresa 202
200 36 1 166 5976
thuật RPM/RPP
Phòng Aresa 202
100 36 1 5 180
kho RPM/RPP
Thang Aresa 202
KT 150 36 1 26 936
bộ,gain RPM/RPP
Exit mũi
Exit 2 mặt 3 1 3 9
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 14 56
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng kỹ thuật P∑ 7157
Hành
6 100 18 1 Downlight 54 972
lang

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 336


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
yêu công
Tầng chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
Thang Aresa 202
150 36 1 12 432
bộ,gain RPM/RPP
Exit mũi
Exit 2 mặt 3 1 2 6
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 11 44
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng 6 P∑ 1454
Ghi chú: tầng 7-32 có công suất chiếu sáng giống tầng 6
Tổng công suất chiếu sáng tầng 7-32 P∑ 37804
Sảnh
100 18 1 Downlight 34 612
thang
Thang Aresa 202
150 36 1 12 432
Sân bộ,gain RPM/RPP
thượng Exit mũi
Exit 2 mặt 3 1 2 6
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 6 24
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng Sân thượng P∑ 1074
Thang Aresa 202
150 36 1 8 288
bộ,gain RPM/RPP
Exit mũi
Mái Exit 2 mặt 3 1 2 6
tên
Sáng EM thoát
10 2 2 5 20
Khẩn hiểm
Tổng công suất chiếu sáng tầng Mái P∑ 314

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 337


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Căn hộ điển hình


Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
Căn yêu công
chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
hộ cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 1 HQ ốp
40 1 1
trần
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 2 HQ ốp
40 1 1
trần
Phòng Aresa 202
200 36 1 1 36
khách RPM/RPP
Aresa 202
36 1 1
Sảnh RPM/RPP
100 66
căn hộ Đèn thả
A 30 1 1
trần
HQ ốp
40 1 1
trần
Bếp 300 70
Đèn thả
30 1 1
trần
HQ ốp
Lô gia 100 40 1 2 80
trần
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 1
11 1 Downlight 1
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 2
11 1 Downlight 1
Tổng công suất chiếu sáng căn hộ A ( 54 căn) P∑ 25164
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 1 HQ ốp
B 40 1 1
trần
Phòng Aresa 202
100 36 1 1 76
ngủ 2 RPM/RPP

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 338


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
Căn yêu công
chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
hộ cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
HQ ốp
40 1 1
trần
Phòng Aresa 202
200 36 1 1 36
khách RPM/RPP
Sảnh Aresa 202
100 36 1 2 72
căn hộ RPM/RPP
HQ ốp
40 1 1
trần
Bếp 300 70
Đèn thả
30 1 1
trần
HQ ốp
Lô gia 100 40 1 1 40
trần
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 1
11 1 Downlight 1
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 2
11 1 Downlight 1
Tổng công suất chiếu sáng căn hộ B ( 108 căn) P∑ 46656
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 1 HQ ốp
40 1 1
trần
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 2 HQ ốp
40 1 1
C trần
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
200 96
khách Đèn thả
30 1 2
trần
Lối vào
HQ ốp
phòng 100 40 1 1 40
trần
ngủ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 339


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
Căn yêu công
chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
hộ cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
HQ ốp
Bếp 300 40 1 1 40
trần
HQ ốp
Lô gia 100 40 1 1 40
trần
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 1
11 1 Downlight 1
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 2
11 1 Downlight 1
Tổng công suất chiếu sáng căn hộ C ( 54 căn) P∑ 23220
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 1 HQ ốp
40 1 1
trần
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 2 HQ ốp
40 1 1
trần
Phòng Aresa 202
200 36 1 2 72
khách RPM/RPP
HQ ốp
D 40 1 1
trần
Bếp 200 70
Đèn thả
30 1 1
trần
HQ ốp
Lô gia 100 40 1 1 40
trần
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 1
11 1 Downlight 1
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 2
11 1 Downlight 1

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 340


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
Căn yêu công
chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
hộ cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
Tổng công suất chiếu sáng căn hộ D ( 108 căn) P∑ 42768
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 1 HQ ốp
40 1 1
trần
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 2 HQ ốp
40 1 1
trần
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
200 66
khách Đèn thả
30 1 1
trần
E
HQ ốp
40 1 1
trần
Bếp 300 76
Aresa 202
36 1 1
RPM/RPP
HQ ốp
Lô gia 100 40 1 1 40
trần
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 1
11 1 Downlight 1
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 2
11 1 Downlight 1
Tổng công suất chiếu sáng căn hộ E ( 108 căn) P∑ 42768
Aresa 202
36 1 1
Phòng RPM/RPP
100 76
ngủ 1 HQ ốp
F 40 1 1
trần
Phòng Aresa 202
100 36 1 1 76
ngủ 2 RPM/RPP

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 341


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bóng đèn
Độ rọi Tổng
Vị trí Loại Loại Số
Căn yêu công
chiếu Tm bóng máng Mã hiệu bộ
hộ cầu Ra φđ(lm) suất
sáng (0K) đèn đèn sản phẩm đèn
Erc(lux) (W)
(W) (Bóng)
HQ ốp
40 1 1
trần
Phòng Aresa 202
200 36 1 1 36
khách RPM/RPP
Đèn thả
30 1 1
Sảnh trần
100 66
căn hộ Aresa 202
36 1 1
RPM/RPP
HQ ốp
Bếp 300 40 1 1 40
trần
HQ ốp
Lô gia 100 40 1 2 80
trần
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 1
11 1 Downlight 1
Đèn
Nhà vệ 20 1 1
200 gương 31
sinh 2
11 1 Downlight 1
Tổng công suất chiếu sáng căn hộ F ( 54 căn) P∑ 23544

Tổng công suất chiếu sáng trong nhà P∑t 369757


Tổng công suất chiếu sáng ngoài nhà P∑n 2750

Tổng công suất chiếu sáng cả tòa nhà P∑ 372507

Kđt = 0.65
Pcs = P∑ x Kđt = 372,5 * 0.65 = 242.1 KW
Tổng công suất chiếu sáng cả tòa nhà Scs = 302,6 kVA
n

 Cos .P
i 1
i dmi
costb =
Pdmi
Hệ số công suất của công trình trước khi bù: cosϕ1 =0.79
Tổng công suất tác dụng tính toán của công trình :
Ptt = Pchiếu sáng + Pổ cắm + Pthiết bị = 242,1 + 413,4 + 1285,91
Ptt = 1941,4 KW.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 342


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Công suất biểu kiến của công trình trước khi bù: S = 2426,8 KVA.

10.4. CHỌN MÁY BIẾN ÁP, MÁY PHÁT DỰ PHÒNG VÀ TÍNH


TOÁN DUNG LƯỢNG TỤ BÙ

10.4.1. TỔNG QUAN VỀ GIÁ TRỊ HỆ SỐ CÔNG SUẤT VÀ BÙ CÔNG SUẤT

Hệ số công suất cosφ là tỉ số giữa công suất tác dụng P(KW) và công suất biểu kiến S(KVA).
Hệ số công suất lớn nhất bằng 1 và hệ số công suất càng lớn càng có lợi cho ngành điện lẫn
khách hàng. Vì khi đó P = S, toàn bộ công suất điện phát ra sẽ được tiêu thụ bởi phụ tải điện
mà không có bất kỳ tổn thất nào.
P( KW )
Cosϕ=
S ( KVA)

Hệ thống điện xoay chiều cung cấp hai dạng năng lượng:
- Năng lượng tác dụng đo theo đơn vị kw/h. Năng lượng này được chuyển sang công
cơ học, nhiệt, ánh sáng,…
- Năng lượng phản kháng. Dạng năng lượng này được chia làm hai loại:
+ Năng lượng yêu cầu bởi mạch có tính cảm (máy biến áp, động cơ điện,…)
+ Năng lượng yêu cầu bởi mạch có tính dung (điện dung dây cáp, tụ công suất,…).

Vì vậy để tránh truyền tải một lượng Q khá lớn trên đường dây, người ta đặt gần các hộ
dùng điện các máy sinh ra Q (tụ điện, máy bù đồng bộ) để cung cấp trực tiếp cho phụ tải, làm
như vậy được gọi là bù công suất phản kháng. Khi bù công suất phản kháng thì góc lệch pha
giữa dòng điện và điện áp trong mạch sẽ nhỏ đi, do đó hệ số công suất cosφ của mạng được
nâng cao, giữa P và Q và góc ϕ có quan hệ sau:
P
ϕ= arctg
Q

Khi lượng P không đổi, nhờ có bù công suất phản kháng, lượng Q truyền tải trên đường dây
giảm xuống, do đó góc ϕ giảm, kết quả là cosφ tăng lên.

Hệ số công suất cosφ được nâng lên sẽ đưa đến những hiệu quả sau đây:
- Giảm được tổn thất công suất trong mạng điện.
- Giảm được tổn thất điện áp trong mạng điện.
- Tăng khả năng truyền tải của đường dây và máy biến áp.

10.4.2. TÍNH TOÁN BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG

Công suất phản kháng cần phải bù để đạt được cosϕ2=0.9 là:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 343


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Qbù= Ptt.(tgϕ1-tgϕ2) = 1941,4 x [tg(arcos0.79) – tg(arcos0.9)]= 566,4 KVAr.


Ta có công suất phản kháng trước khi bù:
Q1= Ptt.tgϕ1=1941,4 x tg(arcos0.79) = 1506,7 KVAr.
Công suất phản kháng sau khi bù:
Q2 = Q1 – Qbù = 1506,7 – 566,4 = 940,3 KVAr.
Công suất biểu kiến của công trình sau khi bù:
𝑆2 = √𝑃𝑡𝑡2 + 𝑄22 = √1941,42 + 940,32 = 2157,1 KVA

Bảng 10.4: Thiết bị bù là tụ điện bù do Liên Xô (cũ) chế tạo


12 bộ x 50 KVAr
Điện áp Công suất
Loại Điện dung Kiểu Chiều cao Khối lượng
định mức định mức
tụ điện C (μF) chế tạo H (mm) (kg)
Ucđm (KV) Pđm (KVAr)
KC2-0,38-
0.38 50 1102 Ba pha 725 60
50-3Y3

Như vậy sau khi tính toán được lượng công suất phản kháng cần bù cho tòa nhà, ta có tổng
kết sau:
Hệ số công suất của toàn bộ tòa nhà: Cosϕ=0.79.
Tổng công suất tính toán của toàn bộ công trình: P∑tt = 1941 KW.
Tổng công suất toàn bộ công trình: S∑= 2426,8 KVA.
Bù hệ số công suất lên Cosϕ= 0.9 . Qbù=566,4 KVAR.
Công suất toàn bộ công trình sau khi bù: Ssaubù= 2157,1 KVA.

10.4.3. CHỌN MÁY BIẾN ÁP

Chúng ta nên chọn 1 MBA vì nó mang lại những lợi ích sau:
 Chi phí lắp đặt 1 máy tiết kiệm hơn nhiều máy.
 Tổn thất điện năng nhỏ.
 Rất thuận tiện trong việc vận hành và bảo trì máy.
 Diện tích đặt trạm không lớn.

Tổng công suất biếu kiến của toàn bộ công trình sau khi bù là: S = 2158 kVA
Công suất phụ tải lớn nhất của tòa nhà:
Smax =2158 (kVA)
Công suất phụ tải nhỏ nhất của trạm điện tòa nhà :
𝑆𝑚𝑖𝑛 = 0,6 𝑥 𝑆 = 0,6𝑥2158 = 1295 (kVA)
MBA được chọn phải có công suất định mức S dmB nằm trong khoảng Smin  SdmB  Smax .
Tra bảng (sách “HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN MÔN HỌC” – Phan Thị Thanh Bình – Dương Lan

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 344


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hương và Phan Thị Thu Vân) ta thấy có MBA có công suất định mức SB đáp ứng yêu cầu
trên là 3000 kVA
Hình 10.6: Đồ thị quá tải thì thời gian quá tải thường xuyên là 2h
S (kVA)
2158 100%
1942 90% 90%
1726 80%
1510 70%
1295 60%
50% 50%
1079
863
40% 40% 40%
647
30%

T(h)

Để chọn MBA thích hợp nhất, ta xét khả năng quá tải thường xuyên của nó :
Chọn 1 MBA có công suất là SB = 2500 kVA
Ta có các vùng quá tải sau:
- Vùng quá tải : (t=10h - 12h)

 (S T ) =2158 kVA.
2
2 2
Ta có S2đt=
T 2

 S1=
 (S 2
T )
2 2
= 965,1 kVA
10
S1 965 S 2 2158
 K1= = 2500 = 0.39 ; K2= = = 0,86
SB S B 2500

Từ K1 và T2 vừa tính được tra đường cong quá tải cho phép của MBA để tìm K2cp =>
K2cp=0.86 > K2 = 0.39
Vậy MBA đã chọn có thể vận hành ở điều kiện quá tải bình thường.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 345


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 10.5: Thông số kỹ thuật MBA

Iđm Kích thước


Thông số kỹ thuật
(A) (mm)
Sđm Trọng lượng
I1 I2
(kVA) ∆𝑃𝑜 𝐼𝑜 ∆𝑃𝑁 𝑈𝑁 (kg) Rộng Dài Cao
22 0,4
(kV) (kV)
2500 65,6 3608 4400 1 35000 7,5 11000 2500 3000 3700

10.4.4. CHỌN MÁY PHÁT DỰ PHÒNG

Khi chọn cách sử dụng 1 MBA sẽ có 1 hạn chế là khi MBA gặp sự cố thì tòa nhà sẽ phải
tạm ngưng hoạt động trong một thời gian và điều này là không tốt cho công trình cấp II. Nên
để tòa nhà hoạt động liên tục thì cần lắp đặt thêm 1 máy phát điện dự phòng gặp sự cố mất
điện.

Vì đây là văn phòng làm việc chính. Vì vậy hệ thống chiếu sáng đòi hỏi phải được chiếu
sáng liên tục. Ngoài ra một số phụ tải cũng cần nhất thiết phải được đảm bảo như hệ thống bơm
là như cầu thiết yếu của con người hay phụ tải phòng cháy chữa cháy là đảm bảo an toàn cho
tính mạng con người.

 Phụ tải chiếu sáng 302,6 kVA


 Phụ tải ổ cắm 516,76 kVA
 Phụ tải hệ thống bơm 46,25 kVA
 Phụ tải hệ điều hòa không khí 594,1 kVA
Tổng công suất cần dụ phòng là: 1459,7 kVA
Chọn máy phát dự phòng có công suất 1650 kVA hãng Cummins

Bảng 10.6 Thông số kỹ thuật Máy Phát


380 V, 50 HZ

Model Name kVA LxWxH Dry Weight Tank

Standby Prime (mm) (kg) (l)

C1650 D5A 1675 1500 5637 x 2250 x 2250 11300 12000

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 346


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

10.5. CHỌN DÂY DẪN VÀ TÍNH TOÁN SỤT ÁP

10.5.1. CHỌN DÂY DẪN

10.5.1.1. Chọn dây dẫn từ MBA đến tủ phân phối chính

- Máy biến áp có công suất định mức 𝑆đ𝑚 = 2500 (𝑘𝑉𝐴)


- Cường độ dòng điện định mức của máy biến áp
𝑆đ𝑚 2500x103
𝐼đ𝑚 = = = 3608 (𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 √3 × 400
𝐼𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝐼đ𝑚 = 3608 (𝐴)

- Dòng cho phép của dây dẫn


𝐼𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥
𝐼𝑐𝑝𝑑𝑑 ≥
𝐾
- Hệ số hiệu chỉnh K
Dây được chôn dưới đất
𝐾 = 𝐾4 × 𝐾5 × 𝐾6 × 𝐾7
+ Hệ số ảnh hưởng của cách lắp đặt: dây được đặt trong ống 𝐾4 = 0,8
+ Hệ số ảnh hưởng của số dây đặt kề nhau 𝐾5 = 0,87
+ Hệ số ảnh hưởng của đất chôn cáp 𝐾6 = 1
+ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ đất khô 𝐾7 = 0,95
Vậy hệ số hiệu chỉnh
𝐾 = 0,8 × 0,87 × 1 × 0,95 = 0,66

- Dòng cho phép của dây dẫn


3608
𝐼𝑐𝑝𝑑𝑑 ≥ = 5466,7 (𝐴)
0,66

- Ta chọn loại cáp do Cadivi sản xuất


+ Với tiết diện 𝐹 = 400 𝑚𝑚2
+ Cường độ dòng điện cho phép 𝐼𝑐𝑝 = 574 𝐴
+ Độ sụt áp 0,19mV
+ Chọn 10 sợi cáp giống như trên chập lại thành 1 dây

10.5.1.2. Chọn dây dẫn từ Máy phát đến tủ phân phối chính

- Máy phát điện có công suất định mức 𝑆đ𝑚 = 1650 (𝑘𝑉𝐴)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 347


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

- Cường độ dòng điện định mức của máy phát


𝑆đ𝑚 1650x103
𝐼đ𝑚 = = = 2381.56 (𝐴)
√3 × 𝑈đ𝑚 √3 × 400
𝐼𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥 = 𝐼đ𝑚 = 2381.56 (𝐴)

- Dòng cho phép của dây dẫn


𝐼𝑙𝑣𝑚𝑎𝑥
𝐼𝑐𝑝𝑑𝑑 ≥
𝐾
- Hệ số hiệu chỉnh K
Dây được chôn dưới đất: 𝐾 = 𝐾4 × 𝐾5 × 𝐾6 × 𝐾7
+ Hệ số ảnh hưởng của cách lắp đặt: dây được đặt trong ống 𝐾4 = 0,8
+ Hệ số ảnh hưởng của số dây đặt kề nhau 𝐾5 = 0,87
+ Hệ số ảnh hưởng của đất chôn cáp 𝐾6 = 1
+ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ đất khô 𝐾7 = 0,95
Vậy hệ số hiệu chỉnh
𝐾 = 0,8 × 0,87 × 1 × 0,95 = 0,66

- Dòng cho phép của dây dẫn


2381.56
𝐼𝑐𝑝𝑑𝑑 ≥ = 3608.42 (𝐴)
0,66

- Ta chọn loại cáp do Cadivi sản xuất


+ Với tiết diện 𝐹 = 400 𝑚𝑚2
+ Cường độ dòng điện cho phép 𝐼𝑐𝑝 = 574 𝐴
+ Độ sụt áp 0,19mV
+ Chọn 7 sợi cáp giống như trên chập lại thành 1 dây

10.5.1.3. Chọn dây dẫn cho các tủ phân phối chính

Bảng 10.7:
Dòng điện
tiết diện
dây dẫn,
thanh
busbar
được chọn
theo tiêu
chuẩn IEC
60439-1

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 348


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Thang cái busbar được dùng để dẫn điện tới các tủ điện từng tầng. Busbar 1250A 100x5(21)
Bảng 10.8: Thông số chọn dây dẫn cho tủ điện
Thông Số Chọn dây dẫn
Tủ điện Sđm Icpdd F Sụt Áp (
Iđm (A) K Icp (A)
(kVA) (A) (mm2) mV)
DB-H2-TM 37,50 57,04 0,67 85,14 16 79 2,4
DB-H2-TC 8,75 13,31 0,67 19,87 2,5 24 13
DB-H2-
51,80
PUMP 78,80 0,67 117,60 25 103 1,5
0,42 0,63 0,67 0,94 1,5 22 27
DB-H2-Q.1
0,83 1,26 0,67 1,89 1,5 22 27
DB-H2-
76,50
TG.1 116,37 0,67 173,68 50 156 0,82
DB-H2-
76,50
TG.2 116,37 0,67 173,68 50 156 0,82
DB-H2-
76,50
TG.3 116,37 0,67 173,68 50 156 0,82
DB-H2-
76,50
TG.4 116,37 0,67 173,68 50 156 0,82
DB-H2-
18,00
JET 27,38 0,67 40,87 6 38 6
DB-H2- 5,50 8,37 0,67 12,49 1,5 22 27
TA.1 5,50 8,37 0,67 12,49 1,5 22 27
DB-H2-
44,00
TA.2 66,93 0,67 99,90 25 103 1,5
DB-H2-HK 18,75 28,52 0,67 42,57 6 38 6
DB-H2 497,05 756,08 0,67 1128,48 630 1083 0,25
0,42 0,63 0,67 0,94 1,5 22 27
DB-H1-Q.1
0,83 1,26 0,67 1,89 1,5 22 27
DB-H1-A.1 58,50 88,99 0,67 132,82 50 156 0,82
DB-H1-A.2 58,50 88,99 0,67 132,82 50 156 0,82
DB-H1-A.3 58,50 88,99 0,67 132,82 50 156 0,82
DB-H1-A.4 58,50 88,99 0,67 132,82 50 156 0,82
DB-H1-
18,00
JET 27,38 0,67 40,87 6 38 6
DB-H1 253,25 385,22 0,67 574,96 400 593 0,17
2,00 3,03 0,67 4,53 1,5 22 27
DB-T1-Q.1 2,17 3,29 0,67 4,92 1,5 22 27
11,55 17,57 0,67 26,23 6 38 6
DB-T1 15,71 23,90 0,67 35,67 6 38 6
0,41 0,63 0,67 0,94 1,5 22 27
DB-T2-Q.1 0,41 0,63 0,67 0,94 1,5 22 27
5,78 8,79 0,67 13,11 6 38 6
DB-T2 6,60 10,04 0,67 14,99 6 38 6

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 349


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Thông Số Chọn dây dẫn


Tủ điện Sđm Icpdd F Sụt Áp (
Iđm (A) K Icp (A)
(kVA) (A) (mm2) mV)
0,41 0,63 0,67 0,94 1,5 22 27
DB-T3-Q.1 0,41 0,63 0,67 0,94 1,5 22 27
11,55 17,57 0,67 26,23 6 38 6
DB-T3 12,38 18,83 0,67 28,10 6 38 6
0,33 0,51 0,67 0,75 1,5 22 27
0,33 0,51 0,67 0,75 1,5 22 27
2,99 4,55 0,67 6,79 1,5 22 27
DB-T4-Q.1
2,66 4,05 0,67 6,04 1,5 22 27
5,78 8,79 0,67 13,11 1,5 22 27
7,94 12,08 0,67 18,03 2,5 24 13
DB-T4 20,04 30,48 0,67 45,49 10 55 3,3
0,33 0,51 0,67 0,75 1,5 22 27
1,00 1,52 0,67 2,26 1,5 22 27
0,33 0,51 0,67 0,75 1,5 22 27
DB-T5-Q.1
1,66 2,53 0,67 3,77 1,5 22 27
1,44 2,20 0,67 3,28 1,5 22 27
3,61 5,49 0,67 8,20 1,5 22 27
DB-T5 8,38 12,75 0,67 19,02 6 38 6
18,59 28,28 0,67 42,21 6 38 6
135,72 206,45 0,67 308,13 95 243 0,42
DB-KT-DN 20,41 31,05 0,67 46,34 10 55 3,3
43,03 65,45 0,67 97,69 25 103 1,5
192,40 292,67 0,67 436,82 400 593 0,17
0,72 1,10 0,67 1,64 1,5 22 27
DB-KT-
0,72 1,10 0,67 1,64 1,5 22 27
Q.1
2,00 3,03 0,67 4,53 1,5 22 27
DB-KT 413,59 629,13 0,67 939,00 630 1083 0,25
DB- 0,08 0,12 0,67 0,17 1,5 22 27
T6/CH.A 0,08 0,12 0,67 0,17 1,5 22 27
DB-T6- 0,15 0,23 0,67 0,35 1,5 22 27
32/CH.B 0,15 0,23 0,67 0,35 1,5 22 27
DB-T6- 0,08 0,12 0,67 0,17 1,5 22 27
32/CH.C 0,08 0,12 0,67 0,17 1,5 22 27
DB-T6- 0,08 0,12 0,67 0,17 1,5 22 27
32/CH.D 0,08 0,12 0,67 0,17 1,5 22 27
DB-T6- 0,15 0,23 0,67 0,35 1,5 22 27
32/CH.E 0,15 0,23 0,67 0,35 1,5 22 27
DB-T6- 0,08 0,12 0,67 0,17 1,5 22 27
32/CH.F 0,08 0,12 0,67 0,17 1,5 22 27
13,58 20,66 0,67 30,83 6 38 6
DB-T6-32
14,81 22,53 0,67 33,63 10 55 3,3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 350


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

10.5.2. TÍNH TOÁN SỤT ÁP

10.5.2.1. Tính toán sụt áp cho tuyến dây từ MBA vào tủ phân phối chính
100∆𝑈
∆U = √3 × Iđ𝑚𝑀𝐵𝐴 × L x (Rcosφ + Xsinφ); ∆U% =
𝑈𝑛
- IdmMBA : là dòng làm việc lớn nhất (A)
- L : Là chiều dài dây (km)

- R : là điện trở của dây (km)
22.5mm 2 / km
- R= đối với dây đồng
S (mm 2 )
 Với S: tiết diện dây
 S: tiết diện dây (mm2), R được bỏ qua khi tiết diện dây lớn hơn 500 mm2
 X – Cảm kháng của dây (Ω/km);
 X: được bỏ qua cho dây có tiết diện nhỏ hơn 50mm2. Nếu không ta chọn X = 0.08
Ω/km.

10.5.2.2. Đoạn từ trạm MBA tới tủ phân phối chính

- L = 50 m
-
S = 400 mm2
- 𝐼𝑐𝑝 = 574 𝐴
- Cos 𝜑 = 0,9 ; Sin 𝜑 = 0,436
22.5
-
𝑅= = 0.05625 Ω/km
400
- X = 0,08 Ω/km.
∆U = √3. Iđ𝑚𝑀𝐵𝐴 . L . (Rcosφ + Xsinφ)
⟹ ∆U = √3 × 574 × 0,05(0.05625 x 0.9 + 0,08 × 0,436) = 4.25 V

10.5.2.3. Tính toán sụt áp cho tuyến dây từ máy phát điện vào tủ phân phối chính

- L = 20 m
-
S = 400 mm2
- 𝐼𝑐𝑝 = 574 𝐴
- Cos 𝜑 = 0,9 ; Sin 𝜑 = 0,436
22.5
-
𝑅= = 0.05625 Ω/km
400
- X = 0,08 Ω/km.
∆U = √3. Iđ𝑚𝑀𝐵𝐴 . L . (Rcosφ + Xsinφ)
⟹ ∆U = √3 × 574 × 0,02(0.05625 x 0.9 + 0,08 × 0,436) = 1.7 V

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 351


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

10.5.2.4. Tính toán sụt áp cho tuyến tủ phân phối chính


Bảng 10.9: Thông số tính toán sụt áp
Iđm
Tủ điện Rdd Xdd Zdd Z Model CB
ICB Icp InCB
(A)
DB-H2-TM 0,75 0 0,75 1,0 NF125-SW 57,04 100 122 30
DB-H2-TC 3,21 0 3,21 4,0 NF32-SW 13,31 20 38 5
DB-H2-PUMP 0,54 0 0,54 1,0 NF125-SW 78,80 100 122 30
67,67 0 67,67 68,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
DB-H2-Q.1
33,83 0 33,83 34,0 NF32-SW 1,26 16 22 5
DB-H2-TG.1 0,37 0 0,37 1,0 NF250-SW 116,37 175 182 30
DB-H2-TG.2 0,37 0 0,37 1,0 NF250-SW 116,37 175 182 30
DB-H2-TG.3 0,37 0 0,37 1,0 NF250-SW 116,37 175 182 30
DB-H2-TG.4 0,37 0 0,37 1,0 NF250-SW 116,37 175 182 30
DB-H2-JET 1,56 0 1,56 2,0 NF32-SW 27,38 32 45 8
5,11 0 5,11 6,0 NF32-SW 8,37 16 22 5
DB-H2-TA.1
5,11 0 5,11 6,0 NF32-SW 8,37 16 22 5
DB-H2-TA.2 0,64 0 0,64 1,0 NF125-SW 66,93 100 122 30
DB-H2-HK 1,50 0 1,50 2,0 NF32-SW 28,52 32 45 8
DB-H2 0 0,08 0,08 1,0 NF1000-SW 756,08 600 695 45
67,67 0 67,67 68,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
DB-H1-Q.1
33,83 0 33,83 34,0 NF32-SW 1,26 16 22 5
DB-H1-A.1 0,48 0 0,48 1,0 NF125-SW 88,99 125 149 30
DB-H1-A.2 0,48 0 0,48 1,0 NF125-SW 88,99 125 149 30
DB-H1-A.3 0,48 0 0,48 1,0 NF125-SW 88,99 125 149 30
DB-H1-A.4 0,48 0 0,48 1,0 NF125-SW 88,99 125 149 30
DB-H1-JET 1,56 0 1,56 2,0 NF32-SW 27,38 32 45 8
DB-H1 0,11 0,08 0,14 1,0 NF1000-SW 385,22 400 519 85
14,10 0 14,10 15,0 NF32-SW 3,03 16 22 5
DB-T1-Q.1 12,98 0 12,98 13,0 NF32-SW 3,29 16 22 5
2,43 0 2,43 3,0 NF32-SW 17,57 20 38 5
DB-T1 1,79 0 1,79 2,0 NF32-SW 23,90 32 45 8
68,18 0 68,18 70,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
DB-T2-Q.1 68,18 0 68,18 70,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
4,87 0 4,87 5,0 NF32-SW 8,79 20 38 5
DB-T2 4,26 0 4,26 5,0 NF32-SW 10,04 32 45 8
68,18 0 68,18 70,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
DB-T3-Q.1 68,18 0 68,18 70,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
2,43 0 2,43 3,0 NF32-SW 17,57 32 45 8
DB-T3 2,27 0 2,27 3,0 NF32-SW 18,83 32 45 8
84,59 0 84,59 85,0 NF32-SW 0,51 16 22 5
84,59 0 84,59 85,0 NF32-SW 0,51 16 22 5
DB-T4-Q.1
9,40 0 9,40 10,0 NF32-SW 4,55 16 22 5
10,57 0 10,57 11,0 NF32-SW 4,05 16 22 5

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 352


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Iđm
Tủ điện Rdd Xdd Zdd Z Model CB
ICB Icp InCB
(A)
4,87 0 4,87 5,0 NF32-SW 8,79 16 22 5
3,54 0 3,54 4,0 NF32-SW 12,08 20 38 5
DB-T4 1,40 0 1,40 2,0 NF63-SW 30,48 50 68 7,5
84,59 0 84,59 85,0 NF32-SW 0,51 16 22 5
28,20 0 28,20 29,0 NF32-SW 1,52 16 22 5
84,59 0 84,59 85,0 NF32-SW 0,51 16 22 5
DB-T5-Q.1
16,92 0 16,92 16,9 NF32-SW 2,53 16 22 5
19,48 0 19,48 20,0 NF32-SW 2,20 16 22 5
7,79 0 7,79 8,0 NF32-SW 5,49 16 22 5
DB-T5 3,36 0 3,36 4,0 NF32-SW 12,75 32 45 8
1,51 0 1,51 2,0 NF32-SW 28,28 32 45 8
0,21 0 0,21 1,0 NF1000-SW 206,45 400 519 85
DB-KT-DN 1,38 0 1,38 2,0 NF63-SW 31,05 50 68 7,5
0,65 0,08 0,66 1,0 NF125-SW 65,45 100 122 30
0,15 0 0,15 1,0 NF1000-SW 292,67 400 519 85
38,95 0 38,95 40,0 NF32-SW 1,10 16 22 5
DB-KT-Q.1 0 0,08 0,08 1,0 NF32-SW 1,10 16 22 5
14,10 0 14,10 15,0 NF32-SW 3,03 16 22 5
DB-KT 0,07 0 0,07 1,0 NF1000-SW 629,13 500 695 85
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
DB-T6/CH.A
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
6,76 0 6,76 7,0 NF32-SW 0,23 16 22 5
DB-T6-32/CH.B
6,76 0 6,76 7,0 NF32-SW 0,23 16 22 5
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
DB-T6-32/CH.C
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
DB-T6-32/CH.D
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
6,76 0 6,76 7,0 NF32-SW 0,23 16 22 5
DB-T6-32/CH.E
6,76 0 6,76 7,0 NF32-SW 0,23 16 22 5
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
DB-T6-32/CH.F
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
DB-T6-32
0,07 0,08 0,11 1,0 NF32-SW 11,9 32 45 8

10.6. TÍNH NGẮN MẠCH VÀ CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ

10.6.1. Tính ngắn mạch tại tủ phân phối chính và chọn thiết bị bảo vệ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 353


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 10.5: Thông số kỹ thuật MBA

Iđm Kích thước


Thông số kỹ thuật
(A) (mm)
Sđm Trọng lượng
I1 I2
(kVA) ∆𝑃𝑜 𝐼𝑜 ∆𝑃𝑁 𝑈𝑁 (kg) Rộng Dài Cao
22 0,4
(kV) (kV)
2500 65,6 3608 4400 1 35000 7,5 11000 2500 3000 3700

2
∆𝑃𝑁 [𝑘𝑊] × 𝑈đ𝑚 [𝑘𝑉] × 106 35 × 0.42 × 106
𝑅𝑀𝐵𝐴 = 2 = = 0.896𝑚Ω
𝑆đ𝑚 [𝑘𝑉𝐴] 25002
2
𝑈𝑁 % × 𝑈đ𝑚 [𝑘𝑉] × 104 7.5 × 0.42 × 104
𝑋𝑀𝐵𝐴 = = = 4.8𝑚Ω
𝑆đ𝑚 [𝑘𝑉𝐴] 2500

𝑍𝑀𝐵𝐴 = √𝑅𝑀𝐵𝐴 2 + 𝑋𝑀𝐵𝐴 2 = √0.8962 + 4.82 = 4.89𝑚Ω


- Dây dẫn từ máy biến áp đến tủ phân phối chính có
22.5
-
𝑅𝑑𝑑 = = 0.05625 Ω/km = 5.625x10-5 Ω/m
400
- Xdd = 0,08 Ω/km = 8x10-5 Ω/m
- Tổng trở từ MBA đến tủ phân phối chính

𝑍𝑑𝑑 = √𝑅𝑑𝑑 2 + 𝑋𝑑𝑑 2 = √(5.625𝑥10−5 )2 + (8𝑥10−5 )2 = 0.097 𝑚Ω


⇒ 𝑍 = 𝑍𝑀𝐵𝐴 + 𝑍𝑑𝑑 = 4.89 + 0.097 = 4,987 𝑚Ω

- Dòng ngắn mạch 3 pha tại tủ phân phối chính


𝑈 380
𝐼𝑁 = = = 27,2 𝑘𝐴
√3 × 𝑍 √3 × 4.987−3

- Ta chọn ACB Mitsubishi NF630-SW có 𝐼𝑛𝐶𝐵 = 30𝑘𝐴 > 𝐼𝑁


IđmCB =3700A < Id = 3802A

10.6.2. Tính toán ngắn mạch từ MBA tới các tủ phân phối chính và chọn thiết bị
bảo vệ

Bảng 10.10: Thông số tính toán ngắn mạch


Iđm
Tủ điện Rdd Xdd Zdd Z Model CB ICB Icp InCB
(A)
DB-H2-TM 0,75 0 0,75 1,0 NF125-SW 57,04 100 122 30

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 354


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Iđm
Tủ điện Rdd Xdd Zdd Z Model CB ICB Icp InCB
(A)
DB-H2-TC 3,21 0 3,21 4,0 NF32-SW 13,31 20 38 5
DB-H2-PUMP 0,54 0 0,54 1,0 NF125-SW 78,80 100 122 30
67,67 0 67,67 68,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
DB-H2-Q.1
33,83 0 33,83 34,0 NF32-SW 1,26 16 22 5
DB-H2-TG.1 0,37 0 0,37 1,0 NF250-SW 116,37 175 182 30
DB-H2-TG.2 0,37 0 0,37 1,0 NF250-SW 116,37 175 182 30
DB-H2-TG.3 0,37 0 0,37 1,0 NF250-SW 116,37 175 182 30
DB-H2-TG.4 0,37 0 0,37 1,0 NF250-SW 116,37 175 182 30
DB-H2-JET 1,56 0 1,56 2,0 NF32-SW 27,38 32 45 8
5,11 0 5,11 6,0 NF32-SW 8,37 16 22 5
DB-H2-TA.1
5,11 0 5,11 6,0 NF32-SW 8,37 16 22 5
DB-H2-TA.2 0,64 0 0,64 1,0 NF125-SW 66,93 100 122 30
DB-H2-HK 1,50 0 1,50 2,0 NF32-SW 28,52 32 45 8
DB-H2 0 0,08 0,08 1,0 NF1000-SW 756,08 600 695 45
67,67 0 67,67 68,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
DB-H1-Q.1
33,83 0 33,83 34,0 NF32-SW 1,26 16 22 5
DB-H1-A.1 0,48 0 0,48 1,0 NF125-SW 88,99 125 149 30
DB-H1-A.2 0,48 0 0,48 1,0 NF125-SW 88,99 125 149 30
DB-H1-A.3 0,48 0 0,48 1,0 NF125-SW 88,99 125 149 30
DB-H1-A.4 0,48 0 0,48 1,0 NF125-SW 88,99 125 149 30
DB-H1-JET 1,56 0 1,56 2,0 NF32-SW 27,38 32 45 8
DB-H1 0,11 0,08 0,14 1,0 NF1000-SW 385,22 400 519 85
14,10 0 14,10 15,0 NF32-SW 3,03 16 22 5
DB-T1-Q.1 12,98 0 12,98 13,0 NF32-SW 3,29 16 22 5
2,43 0 2,43 3,0 NF32-SW 17,57 20 38 5
DB-T1 1,79 0 1,79 2,0 NF32-SW 23,90 32 45 8
68,18 0 68,18 70,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
DB-T2-Q.1 68,18 0 68,18 70,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
4,87 0 4,87 5,0 NF32-SW 8,79 32 45 8
DB-T2 4,26 0 4,26 5,0 NF32-SW 10,04 16 22 5
68,18 0 68,18 70,0 NF32-SW 0,63 16 22 5
DB-T3-Q.1 68,18 0 68,18 70,0 NF32-SW 0,63 32 45 8
2,43 0 2,43 3,0 NF32-SW 17,57 32 45 8
DB-T3 2,27 0 2,27 3,0 NF32-SW 18,83 16 22 5
84,59 0 84,59 85,0 NF32-SW 0,51 16 22 5
84,59 0 84,59 85,0 NF32-SW 0,51 16 22 5
9,40 0 9,40 10,0 NF32-SW 4,55 16 22 5
DB-T4-Q.1
10,57 0 10,57 11,0 NF32-SW 4,05 16 22 5
4,87 0 4,87 5,0 NF32-SW 8,79 16 22 5
3,54 0 3,54 4,0 NF32-SW 12,08 20 38 5
DB-T4 1,40 0 1,40 2,0 NF63-SW 30,48 50 68 7,5

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 355


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Iđm
Tủ điện Rdd Xdd Zdd Z Model CB ICB Icp InCB
(A)
84,59 0 84,59 85,0 NF32-SW 0,51 16 22 5
28,20 0 28,20 29,0 NF32-SW 1,52 16 22 5
84,59 0 84,59 85,0 NF32-SW 0,51 16 22 5
DB-T5-Q.1
16,92 0 16,92 16,9 NF32-SW 2,53 16 22 5
19,48 0 19,48 20,0 NF32-SW 2,20 16 22 5
7,79 0 7,79 8,0 NF32-SW 5,49 16 22 5
DB-T5 3,36 0 3,36 4,0 NF32-SW 12,75 20 38 5
1,51 0 1,51 2,0 NF32-SW 28,28 32 45 8
0,21 0 0,21 1,0 NF1000-SW 206,45 400 519 85
DB-KT-DN 1,38 0 1,38 2,0 NF63-SW 31,05 50 68 7,5
0,65 0,08 0,66 1,0 NF125-SW 65,45 100 122 30
0,15 0 0,15 1,0 NF1000-SW 292,67 400 519 85
38,95 0 38,95 40,0 NF32-SW 1,10 16 22 5
DB-KT-Q.1 0 0,08 0,08 1,0 NF32-SW 1,10 16 22 5
14,10 0 14,10 15,0 NF32-SW 3,03 16 22 5
DB-KT 0,07 0 0,07 1,0 NF1000-SW 629,13 500 695 85
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
DB-T6/CH.A
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
6,76 0 6,76 7,0 NF32-SW 0,23 16 22 5
DB-T6-32/CH.B
6,76 0 6,76 7,0 NF32-SW 0,23 16 22 5
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
DB-T6-32/CH.C
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
DB-T6-32/CH.D
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
6,76 0 6,76 7,0 NF32-SW 0,23 16 22 5
DB-T6-32/CH.E
6,76 0 6,76 7,0 NF32-SW 0,23 16 22 5
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
DB-T6-32/CH.F
13,53 0 13,53 14,0 NF32-SW 0,12 16 22 5
0,08 0,08 0,11 1,0 NF1000-SW 293,3 400 519 85
DB-T6-32
0,07 0,08 0,11 1,0 NF1000-SW 319,9 400 519 85

10.7. TÍNH TOÁN AN TOÀN VÀ CHỐNG SÉT

10.7.1. CÁC DẠNG SƠ ĐỒ AN TOÀN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 356


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

10.7.1.1. SƠ ĐỒ TT: (bảo vệ nối đất) (3 pha 5 dây)

L1
L2
L3
N
PE

RndHT RndTB

SƠ ĐỒ TT

Phương pháp nối đất:


Điểm nối sao (hoặc nối sao cuộn hạ của biến thế phân phối) của nguồn sẽ được nối trực tiếp
với đất. Các bộ phận cần nối đất và vật dẫn tự nhiên sẽ nối chung tới cực nối đất riêng biệt của
lưới. Điện cực này có thể độc lập hoặc phụ thuộc về điện với điện cực của nguồn, hai vùng ảnh
hưởng có thể bao trùm lẫn nhau mà không liên quan đến tác động của các thiết bị bảo vệ.

Bố trí dây PE: (Protective Earth: dây nối đất bảo vệ)
Dây PE riêng biệt với dây trung tính và có tiết diện được xác định theo dòng sự cố lớn nhất
có thể xảy ra.

Bố trí bảo vệ chống chạm điện gián tiếp:


Mạch sẽ tự động ngắt khi có hư hỏng cách điện. Trên thực tế, các RCD sẽ đảm nhận chức
năng này. Dòng tác động của chúng sẽ nhỏ do có điện trở mắc nối tiếp của hai điện cực nối đất.
Ưu nhược điểm của sơ đồ TT:
 Là mạng điện đơn giản trong thiết kê và lắp đặt
 Thường dùng cho mạng phân phối hạ thế
 Có thể lắp đặt thiết bị chống rò dòng RCD
 Sự cố chạm đất 1 pha sẽ trở thành sự cố ngắn mạch 1 pha. Thiết bị bảo vệ quá dòng và
dòng rò đều tác động

10.7.1.2. SƠ ĐỒ TN:( Bảo vệ nối trung tính, nối không)

Nguồn được nối đất như sơ đồ TT. Trong mạng, cả vỏ kim loại và các vật dẫn tự nhiên của
lưới sẽ được nối với dây trung tính. Một vài phương án của sơ đồ TN là:
a. SƠ ĐỒ TN-C ( 3 pha 4 dây) (C- common, compound)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 357


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

L1
L2
L3
PEN

RndHT

SƠ ĐỒ TN-C

Đặc tính:
Dây trung tính là dây bảo vệ và được gọi là PEN. Sơ đồ này không được phép sử dụng đối
với các dây nhỏ hơn 10mm2 (dây Cu) và 16mm2 (dây Al) và thiết bị điện cầm tay.

Sơ đồ TN-C đòi hỏi một sự đẳng thế hiệu quả trong lưới với nhiều điểm nối đất lặp lại. Các
vỏ thiết bị và vật dẫn tự nhiên sẽ nối với dây trung tính.

Các lắp PE: dây trung tính và PE được sử dụng chung gọi là dây PEN.
Bố trí bảo vệ chống chạm điện gián tiếp: sơ đồ có dòng chạm vỏ và điện áp tiếp xúc lớn
nên:
- Có thể ngắt điện trong trường hợp hư hỏng cách điện.
- Ngắt điện được thực hiện bằng CB (Circuit Breaker: máy cắt tự động hạ thế hoặc
cầu chì). RCD (thiết bị chống dòng rò) sẽ không được sử dụng vì sự cố hư hỏng cách điện được
coi là ngắn mạch pha- trung tính.

b. SƠ ĐỒ TN-S: (3 pha 5 dây) (S - separate)


L1
L2
L3
N
PE

RndHT

SƠ ĐỒ TN-S

Đặc tính:
Dây bảo vệ và trung tính là riêng biệt. Đối với cáp có vỏ bọc chì, dây bảo vệ thường là vỏ
chì. Hệ TN-S là bắt buộc đối với mạch có tiết diện nhỏ hơn 10mm2 (dây Cu) và 16mm2 (dây
Al) hoặc các thiết bị di động.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 358


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Cách nối đất:


Điểm trung tính của biến áp được nối đất một lần tại đầu vào của lưới. Các vỏ kim loại và
vật dẫn tự nhiên sẽ được nối với dây bảo vệ PE. Dây này sẽ được nối với trung tính của biến
áp.

Bố trí dây PE:


Dây PE tách biệt với dây trung tính và được định kích cỡ theo dòng sự cố lớn nhất có thể
xảy ra.

Bố trí bảo vệ chống chạm điện:


Do dòng sự cố và điện áp tiếp xúc lớn nên:
- Tự động ngắt điện khi có hư hỏng cách điện;
- Các CB, cầu chì sẽ đảm nhận vai trò này, hoặc các RCD, vì bảo vệ chống chạm điện sẽ
tách biệt với bảo vệ ngắn mạch pha-pha hoặc pha- trung tính.

c. SƠ ĐỒ TN-C-S:
Sơ đồ TN-C và TN-S có thể được cùng sử dụng trong cùng một lưới. Trong sơ đồ TN-C-S,
sơ đồ TN-C (4 dây) không bao giờ được sử dụng sau sơ đồ TN-S. Điểm phân dây PE tách khỏi
dây PEN thường là điểm đầu của lưới.

TNC TNS
L1
L2
L3
PEN N
PE

RndHT

SƠ ĐỒ TN-C -S

Vỏ kim loại và vật dẫn tự nhiên sẽ được nối tới một điện cực nối đất chung.

Đối với công trình là tòa nhà cao ốc văn phòng – khu thương mại thì thường sử dụng hai
loại sơ đồ nối đất là: Sơ đồ TT và Sơ đồ TN-C-S.

Với sơ đồ nối đất TT thì bảo vệ chống chạm điện gián tiếp được thực hiện bằng các RCD,
giá thành RCD thì cao hơn thiết bị bảo vệ là CB. Sơ đồ TT thì hệ thống gồm có 5 dây (3 dây

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 359


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

pha, 1 dây trung tính, 1 dây bảo vệ PE) nên tốn kém về dây dẫn, đặc biệt là các loại thiết bị
điện được nối bằng dây dẫn có tiết diện lớn, khi đó giá thành dây dẫn cũng sẽ cao.
Trong khi đó sơ đồ TN-C-S, bảo vệ chống chạm điện gián tiếp được thực hiện bằng thiết bị
bảo vệ là các CB, và với các thiết bị bảo vệ này cũng đã đảm bảo độ tin cậy về an toàn cho con
người và thiết bị điện. Nếu dùng sơ đồ TN-C thì hệ thống chỉ gồm có 4 dây (3 dây pha và 1
dây PEN), điều này tiết kiệm được chi phí dây dẫn, đặc biệt là khi mạng điện sử dụng những
dây dẫn có tiết diện lớn.

Dựa vào các đặc điểm trên, để hệ thống vừa đảm bảo an toàn, vừa tiết kiệm chi phí đầu tư
nên ta chọn hệ thống cung cấp điện theo sơ đồ TN-C-S.

10.8. TÍNH TOÁN NỐI ĐẤT AN TOÀN

Đối với mạng điện có điện áp dưới 1000V, điện trở nối đất tại mọi thời điểm không được
vượt quá 4Ω (riêng với các thiết bị nhỏ, công suất tổng của máy phát điện, máy biến áp không
quá 100KVA cho phép đến 10Ω).

Nối đất lập lại của dây trung tính trong mạng 380/220V phải có điện trở không được qua
10Ω.
Từ các tiêu chuẩn nối đất
 Nối đất làm việc: 0,5 Ω
 Nối đất an toàn: 4 Ω
 Nối đất bảo vệ: 10 Ω
Nên ta chọn điện trở nối đất yêu cầu:
Rnđ ≤ 4Ω

10.8.1. Điện trở suất của đất

Công trình được xây dựng ở Hà Nội nên đất thuộc loại đất bồi phù sa.
 𝜌đ = 20 – 100 Ωm.
 Giả sử tại thời điểm đo 𝜌đ = 80 Ωm.

10.8.2. Hình thức nối đất

10.8.2.1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện khí hậu

Loại nối đất Loại điện cực Độ chôn sâu (m) Hệ số mùa Km (đất khô)

Nối đất an toàn Cọc thẳng đứng 0.8 1.4

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 360


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

10.8.2.2. Chọn cọc tiếp đất

t0
t = t0 +

l d

Cọc nối đất chôn sâu

Cọc tiếp đất là cọc thép mạ đồng có:


 Đường kính d = 20mm,
 Cọc dài 3m
 Dộ chôn sâu cọc: t0 = 0.8 m,
 Khoảng cách giữa hai cọc gần nhau l = 6m.
Dây nối các cọc tiếp đất là dây đồng trần có tiết diện là 70mm2.

Mặt đất
to=0.8
m

Dây nối các cọc tiếp đất Mối hàn


Dây đồng trần 70mm2
l=3
m

Cọc tiếp đất

L = 6m
Hệ thống nối đất an toàn

10.8.3. TÍNH TOÁN

10.8.3.1. Điện trở tản của một cọc

 tt  2l 1 4t  l 
Rc =  ln  ln ,Ω
2l  d 2 4t  l 
Trong đó:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 361


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

l: chiều dài cọc tiếp đất (m), l = 3 m.


d: đường kính cọc tiếp đất (m), d = 20 mm = 0.02m.
t: độ chôn sâu của cọc tính từ giữa cọc (m),
l 3
t = t0 + = 0.8 + = 2.3 m.
2 2
𝜌𝑡𝑡 = Km. 𝜌đ = 1.4 x 80 = 112 Ωm.
112 .,3 1 4.2,3+3
 𝑅𝑐 = 2.𝜋.3 (𝑙𝑛 0,02 + 2 𝑙𝑛 4.2,3−3) = 30,2 Ω

10.8.3.2. Xác định sơ bộ số cọc

𝑅𝑐 30,2
𝑛= = = 7,55
𝑅𝑛đ 4
Giả sử hệ thống nối đất có 8 cọc nối đất, dây nối giữa chúng có điện trở không đáng kể.
Hệ số sử dụng
𝐿 6
= =2
𝑙 3
Ta có các thông số sau:
n = 8, Rc = 30,2 Ω
Hệ số sử dụng cọc  c = 0.8.
Rc 30,2
 Điện trở nối đất Rnđ =   4,7 > 4 Ω , (không thỏa mãn)
n 8 x0.8
 Tăng số cọc lên 10 cọc => Rnđ = 3.775 Ω ≤ 4 Ω,(thỏa mãn)

Vậy số cọc cần là n = 10 cọc.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 362


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 11

TÍNH TOÁN KINH TẾ

11.1 TÍNH CHỌN HỆ THỐNG CHILLER ĐỂ SO SÁNH VỚI VRV:

Water Chiller là hệ thống sử dụng nước lạnh 7oC để làm lạnh không khí qua các dàn trao đổi
nhiệt FCU và AHU. Hệ thống điều hòa trung tâm nước chủ yếu gồm:
- Máy làm lạnh nước, hay máy sản xuất nước lạnh từ thường từ 12oC xuống 7oC.
- Hệ thống bơm và đường ống dẫn nước lạnh đến AHU và FCU. Hệ thống bơm nước giải
nhiệt vào Cooling Tower.
- Nguồn nhiệt để sưởi ấm, dùng để điều chỉnh độ ẩm và sưởi ấm mùa đông thường do
nồi hơi nước nóng hoặc thanh điện trở cung cấp .
- Các dàn trao đổi nhiệt để làm lạnh hoặc sươi ấm không khí bằng nước nóng FCU hoặc
AHU.
Vì tính chất công trình tương đối quan trọng và công suất lạnh của công trình khá lớn,do đó
không thể dùng 1 Chiller để cấp tải lạnh cho hệ thống được vì nhiều lý do được đặt ra như vận
hành, bảo trì và tính kinh tế của hệ thống.
Như vậy, từ phân tích trên ta dùng 2 cụm Chiller giải nhiệt nước cho hệ thống điều hòa không
khí của các tầng Khu thương mại. Năng suất lạnh của mỗi tổ máy: Qo = 2593 / 2 = 1296,5 (kW)

11.1.1.Tính chọn Chiller:

Với năng suất lạnh Qo của mỗi tổ máy như đã tính ở trên Qo = 1296,5 (kW)
Chọn Chiller hãng HITACHI với Model RCUA-WHYZ có công suất lạnh 1408 kW
Hình 11.1: Catalogue Chiller hãng HITACHI

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 363


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Công suất điện tiêu thụ của mỗi cụm Chiller là: 1408 / 5,12 = 275 kW.
=> Công suất điện tiêu thụ của 2 cụm Chiller là: 275 x 2 = 550 kW.

11.1.2.Tính chọn FCU cho hệ thống Water Chiller:


Tính toán lưu lượng không khí qua dàn bằng biểu thức:
Qhef
L= , l/s (5.32)
1,2. (t T − t S ). (1 − εBF )
Trong đó:
L – lưu lượng không khí, l/s;
Qhef – nhiệt hiện hiệu dụng của phòng, W;
tT, tS – nhiệt độ trong phòng và nhiệt độ đọng sương, oC;
εBF – hệ số đi vòng
Với:
tT = 25 oC, φT = 60%
εBF = 0,2
Kiểm tra lưu lượng đã tính toán và chọn dàn lạnh phù hợp, đáp ứng yêu cầu về:
- Năng suất lạnh.
- Lưu lượng không khí làm mát qua dàn.
Từ các nhận định trên, tính chọn FCU thông qua bảng sau:

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 364


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Bảng 11.1: Bảng tính thống kế lưu lượng tính toán của FCU cho hệ thống water chiller

Khu vực Qhef ESHF ts L Máy (kW) SL Tổng LL max Công Suất Điện Tổng
Công Suất
Hầm 2
Sảnh thang máy 1 6169.345 0.70 14 584.2182 15.6 YAH 1 661 0.75 0.75
Sảnh thang máy 2 5046.135 0.69 12.25 412.2659 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
Hầm 1
Sảnh thang máy 1 4643.007 0.63 10.33 329.6841 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
Sảnh thang máy 2 3839.817 0.63 10.33 272.6523 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
Sảnh thang máy 3 5408.087 0.65 11 402.3874 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
Tầng 1
Sảnh thang máy 1 17204.39 0.64 10.67 1250.61 11.6 YGFC/CB 3 1692 0.295 0.885
Sảnh thang máy 2 12681.87 0.64 10.67 921.8621 11.6 YGFC/CB 3 1692 0.295 0.885
Phòng SHCĐ 15564.71 0.65 11 1158.089 11.6 YGFC/CB 3 1692 0.295 0.885
Phòng đa năng 30633.51 0.65 11 2279.279 11.6 YGFC/CB 4 2256 0.295 1.18
Khu thương mại 183513.8 0.68 12 14704.63 15.6 YAH 27 17847 0.75 20.25
Tầng 2
Sảnh thang máy 1 3743.251 0.79 14.43 368.895 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
Sảnh thang máy 2 3082.996 0.79 14.43 303.8273 7.6 YGFC/CB 1 381 0.2 0.2
Khu thương mại 186988.9 0.72 13 16231.67 15.6 YAH 30 19830 0.75 22.5
Tầng 3
Sảnh thang máy 1 3827.884 0.79 14.43 377.2355 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
Sảnh thang máy 2 3252.262 0.80 14.57 324.8105 7.6 YGFC/CB 1 381 0.2 0.2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 365


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Khu vực Qhef ESHF ts L Máy (kW) SL Tổng LL max Công Suất Điện Tổng
Công Suất
Khu thương mại 186659.8 0.72 13 16203.11 15.6 YAH 30 19830 0.75 22.5
Tầng 4
Sảnh thang máy 1 3827.884 0.79 14.43 377.2355 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
Sảnh thang máy 2 3167.629 0.79 14.43 312.1678 7.6 YGFC/CB 1 381 0.2 0.2
15.6 YAH 5 3305 0.75 3.75
Rạp chiếu phim C1 31940.61 0.82 14.86 3281.21

Rạp chiếu phim C2 29853.15 0.85 15.4 3239.274 11.6 YGFC/CB 5 2820 0.295 1.475
Rạp chiếu phim C3 35512.49 0.79 14.43 3499.733 11.6 YGFC/CB 7 3948 0.295 2.065
15.6 YAH 5 3305 0.75 3.75
Rạp chiếu phim C4 30827.3 0.84 15.2 3276.711

Rạp chiếu phim C5 47988.68 0.82 14.86 4929.803 15.6 YAH 9 5949 0.75 6.75
Hành lang 127988.7 0.81 14.7 12943.84 15.6 YAH 20 13220 0.75 15
Tầng 5
Sảnh thang máy 1 3614.882 0.62 10 251.0335 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
Sảnh thang máy 2 3750.786 0.62 10 260.4713 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
Sảnh thang máy 3 4688.45 0.59 6.63 265.8575 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295
15.6 YAH 6 3966 0.75 4.5
Café 20520.42 0.70 14 1943.221

Spa 10828.92 0.68 12 867.702 15.6 YAH 2 1322 0.75 1.5


Nhà hàng 27601.68 0.57 3.88 1361.352 15.6 YAH 4 2644 0.75 3
Bếp 3110.196 0.77 14.14 298.323 7.6 YGFC/CB 1 381 0.2 0.2
Gym 57024.16 0.61 9 3712.511 15.6 YAH 6 3966 0.75 4.5
Hành lang 4170.045 0.64 10.67 303.1261 11.6 YGFC/CB 1 564 0.295 0.295

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 366


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Khu vực Qhef ESHF ts L Máy (kW) SL Tổng LL max Công Suất Điện Tổng
Công Suất
Tầng Kỹ thuật
VP Quản lý tòa nhà 9173.543 0.71 12.75 780.0632 15.6 YAH 2 1322 0.75 1.5
Phòng kỹ thuật 13539.54 0.68 12 1084.899 15.6 YAH 2 1322 0.75 1.5
Phòng SHCĐ 36506.82 0.62 10 2535.196 15.6 YAH 5 3305 0.75 3.75
Tổng công
126.92
suất điện (kW)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 367


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

11.1.3.Tính chọn bơm nước lạnh cho hệ thống Water Chiller:


Tổng lưu lượng nước qua các dàn FCU đã chọn ở trên là: 121 m3/h
Nếu là hệ thống lạnh VRV, thì các dàn nóng được đặt ở trên tầng kỹ thuật. Nên hệ thống
Chiller cũng như các thiết bị liên quan đến nó như bơm nước lạnh, bơm nước giải nhiệt và
tháp giải nhiệt sẽ được đặt chung trên tầng kỹ thuật, nhằm đảm bảo khoảng cách cũng như
các tổn thất trên đường ống quá lớn nếu khoảng cách các thiết bị quá xa nhau.
Tính tổn thất áp suất trên đường ống nước lạnh: L x Δp = 60 x 1 = 60mH2O
Với:
L: chiều dài đường ống nước được kết nối từ bơm nước lạnh ở tầng kỹ thuật đến AHU xa
nhất ở tầng 1 (m)
Δp: tổn thất áp suất trên 1m chiều dài ống (mH2O)
Từ lưu lượng và cột áp ta chọn 2 bơm nước lạnh đáp ứng lưu lượng và cột áp đã tính ở trên.
Thông số bơm được biểu diễn ở biểu đồ chọn bơm Hình 11.2
Hình 11.2: Biểu đồ chọn bơm nước lạnh

Chọn 2 bơm Model 3D Series 50-200/15


Mỗi bơm có công suất là 15 kW.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 368


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

11.1.4.Tính chọn tháp giải nhiệt cho hệ thống Water Chiller:


Trạng thái không khí trước khi vào tháp:
𝑡1 = 34,6℃
𝜑1 = 83%
Tra Bảng hơi nước Sách Máy Lạnh – Trần Thanh Kỳ ta có :
d” kg/kg ik kcal/kg i” kcal/kg

0,0371 8,47 22,74

=> 𝑑1 = 𝜑1 . 𝑑′′ = 0,7 . 0,0371 = 0,02597 kg/kg


𝑖1 = 𝑖𝑘 + 𝜑1 . 𝑖 ′′ = 8,47 + 0,7 . 22,74 = 24,388 kcal/kg
Nhiệt độ nước ra khỏi tháp giải nhiệt:
′′
𝑡𝑤2 = 32℃ => 𝑖𝑤2 = 26,7 𝑘𝑐𝑎𝑙/𝑘𝑔
Nhiệt độ nước vào tháp giải nhiệt:
′′
𝑡𝑤1 = 𝑡𝑤2 + ∆𝑡𝑤 = 37℃ => 𝑖𝑤1 = 34,55 kcal/kg
Nhiệt độ trung bình của nước trong tháp:
1 1
𝑡𝑤 = (𝑡𝑤1 + 𝑡𝑤2 ) = (37 + 32) = 34,5℃
2 2
Tra [9,420] ta có:
𝐶𝑤 = 4,187 kJ/kg
Tra [3,539] ta có:
′′
𝑖𝑤 = 30,44 𝑘𝑗/𝑘𝑔
4/ Phương trình cân bằng trên sơ đồ hệ thống làm lạnh nước giải nhiệt như sau:
𝐺𝑤2 = 𝐺𝑤 + 𝐺𝑥ả
𝐺𝑤 = 𝐺𝑤1 + 𝐺 ′ + 𝐺 ′′
𝐺𝑏𝑠 = 𝐺 ′ + 𝐺 ′′ + 𝐺𝑥ả
Trong đó:
Gw2: lượng nước đi vào bình ngưng (kg/s)
𝐺𝑤2 = 𝐺𝑤 = 40,5 𝑘𝑔/𝑠
𝐺𝑤 : lượng nước vào tháp giải nhiệt (kg/s)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 369


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

𝐺𝑤 : lượng nước sau khi làm lạnh và đi vào bình chứa (kg/s)
𝐺 ′ : lượng nước tổn thất do bốc hơi (kg/s)
𝐺 ′′ : lượng nước tổn thất do gió mang đi (kg/s)
Gxả: lượng nước xả để đảm bảo chất lượng nước cần thiết cho hệ thống (Kg/s)
Gbs: lượng nước bổ sung để bù đắp các tổn thất (Kg/s)
𝐺𝑥ả
Chọn: = 3%
𝐺𝑤

Ta có:
𝐺𝑤2 = 𝐺𝑤 + 𝐺𝑥ả
𝐺𝑤2 = 𝐺𝑤 + 0,03𝐺𝑤 = 1,03. 𝐺𝑤
𝐺𝑤2 40,5
=> 𝐺𝑤 = = = 39,4 kg/s
1,03 1,03
Lượng không khí thổi qua tháp:
𝑄𝑘
𝐺𝑘𝑘 =
∆𝑖
Trong đó:
Q : năng suất giải nhiệt của tháp (kW)
∆𝑖: độ chệnh lệch entanpi không khí vào và ra khỏi tháp (kJ/kg)
𝐺
Chọn ∆𝑖 = 𝐺𝑤 . ∆𝑡𝑤 để cho 𝐺 𝑤 ≈ 1
𝐾𝐾

=> 𝐺𝑘𝑘 = 𝐺𝑤 = 39,4 kg/s


∆𝑖 = 4,174.5 = 20,87 kJ/kg
Entanpi của không khí ra khỏi tháp:
20,87
𝑖2 = 𝑖1 + ∆𝑖 = 24,388 + = 29,37 kcal/kg
4,187
Nhiệt độ không khí ra khỏi tháp:
𝑖2 − 𝑖1
𝑡2 = 𝑡1 + (𝑡𝑤 − 𝑡1 ) " −𝑖
𝑖𝑤 1
4,982
= 32 + (34,5 − 32) = 33,59℃
4,174(30,44 − 24,388)
Xác định 𝜑2 , 𝑑2 :
Tra ở [3,539] ta có

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 370


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

t, oC d” kg/kg ik kcal/kg i” kcal/kg

33 0,033 7,99 20,2

34 0,035 8,23 21,44

Ta có:
𝑖2 = 𝑖𝑘2 + 𝜑2 𝑖2′′
𝑖2 − 𝑖𝑘2 29,37 − 8,71
=> 𝜑2 = = = 0,94 = 94%
𝑖2′′ 21,44
=> 𝑑2 = 𝜑2 . 𝑑2′′ = 0,94 . 0,035 = 0,0336 kg/kg
Lượng nước tổn thất do bốc hơi:
𝐺 ′ = 𝐺𝐾𝐾 (𝑑2 − 𝑑1 )
= 39,4 . (0,0336 − 0,02597) = 0,3089 kg/s
Lượng nước do gió mang đi:
𝐺 ′′ = 𝑔′′ . 𝐺𝑤
= 0,005 . 39,4 (tháp có quạt 𝑔𝑖ó ∶ 𝑔′′ = 0,5%)
= 0,20245 kg/s
Lượng nước xả:
𝐺𝑥ả = 0,03. 𝐺𝑤 = 0,03 . 39,4 = 1,21 kg/s
Lượng nước cần bổ sung:
𝐺𝑏𝑠 = 𝐺 ′ + 𝐺 ′′ + 𝐺𝑥ả
= 0,3089 + 0,20245 + 1,21 = 1,72 kg/s
Độ chênh lệch entanpi trung bình logarit:
′′
(𝑖𝑤1 ′′
− 𝑖2 ) − (𝑖𝑤 2
− 𝑖1 )
∆𝑖1 = ′′
𝑖𝑤 − 𝑖2
𝑙𝑛 ′′ 1
𝑖𝑤2 − 𝑖1
Trong đó:
′′ ′′
𝑖𝑤1 , 𝑖𝑤2 : entanpi của không khí bão hòa tại 𝑡𝑤1 , 𝑡𝑤2

(34,55 − 26,73 ) − (28,19 − 21,749)


∆𝑖1 = = 7,93 kcal/kg
36,36 − 26,73
𝑙𝑛 28,19 − 21,749

Chọn bề mặt xối tưới làm từ các tấm nhựa PVC có tác dụng tạo màng rất tốt khi gặp nước
nhẹ, chịu được axit, dễ làm vệ sinh bề mặt. Bề mặt xối tưới có dạng gợn sóng có các thông
số sau :

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 371


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Diện tích riêng Fv = 640 m2 /m


Đường kính tương đương : dtd = 5,35 mm
Thể tích tự do Vo = 0.91 m3 /m
Hệ số bốc hơi σ ( Kg/m2 . s ) đối với bề mặt xối tưới là tổ ong và khe hở có thể xác định theo
công thức :

0.57 0.29 𝐻 −0.515


σ = 0.284(𝜔𝑝 ) 𝑔𝐿 ( )
𝑑𝑡𝑑
Với : 𝜔𝑝 : vận tốc khối của không khí trong bề mặt xối tưới, kg/𝑚2 𝑠

𝑔𝐿 : mật độ xối tưới trên 1m chu vi của tiết diện bị thấm nước kg/ m.s
𝑑𝑡𝑑 : đường kính tương đương của tổ ong hoăc khe hở, m
H- chiều cao tổ ong hoặc khe hở, m
Ta có :
𝐺𝑘ℎ
𝜔𝑝 =
𝐹. 𝑉𝑜
Với :
F : diện tích mặt cắt ngang của tháp, 𝑚2
𝐺𝑤 39,4
𝐹= = = 13,1 𝑚2
𝑔𝑤 3
Trong đó:
𝑔𝑤 : mật độ xối tưới
𝑔𝑤 = 2.5 ÷ 3 𝑘𝑔 /𝑚2 . 𝑠 => 𝑐ℎọ𝑛 𝑔𝑤 = 3 𝑘𝑔/𝑚2 . 𝑠
𝐺𝑘ℎ 44,95
=> 𝜔𝑝 = = = 3,4 𝑘𝑔/𝑚2 . 𝑠
𝐹. 𝑉𝑜 13,1 .0,91
Giá trị 𝑔𝐿 xác định theo công thức:
𝑔𝑤 𝑔𝑤 3
𝑔𝐿 = = = = 0.004688 𝑘𝑔/𝑚𝑠
𝑃/𝐹 𝐹𝑣 640
Chọn sơ bộ chiều cao bề mặt xối tưới : H= 200mm
Vậy :
0.57 0.29
σ = 0.284(𝜔𝑝 ) 𝑔𝐿
0.57 0.29
200 −0.515
= 0,284 . 3,4 . 0.0046875 .( )
5,35
= 0.0183 𝑘𝑔/𝑚2 . 𝑠

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 372


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Diện tích bê mặt xối tưới của tháp :


𝑄𝑡ℎ 44,95 . 20,87
𝐹𝑥 = = = 2405,36 𝑚2
σ. 𝛥𝑖1 0,0183 . 5,09 . 4,187
Tổng chu vi các tiết diện rãnh
𝑃 = 𝐹. 𝐹𝑣 = 13,1. 640 = 8384 𝑚2
Thể tích chứa bề mặt xối tưới:

𝐹𝑥 2405,36
𝑉𝑥 = = = 3,758 𝑚3
𝐹𝑣 640
Chiều cao bề mặt xối tưới:
𝑉𝑥 3,758
𝐻= = = 0.287 𝑚
𝐹 13,1
Đường kính trong trong tháp:

4. 𝐹 4 . 13,1
𝐷𝑡𝑟 = √ =√ = 4,37 𝑚
𝜋 3.14

Tiết diện cho không khí đi qua :


𝑓 = 𝐹. 𝑉𝑜 = 13,1. 0,91 = 13,63 𝑚2
Lưu lượng nước qua 3 tháp bằng nước qua bình ngưng:
𝐺𝑤 = 39,4 𝑘𝑔/𝑠 = 52,125 𝑙/𝑠
Với các thông số trên và Catalogue Tháp giải nhiệt của hãng LiangChi để chọn tháp giải nhiệt
phù hợp với từng cụm Chiller
Thiết kế chiller và tháp giải nhiệt ở tầng kỹ thuật.
ΔP= L x 1Pa/m= 30 x 1.2 = 36 mH2O, với lưu lượng 3 bơm 17,5 l/s

11.1.5.Tính chọn bơm nước giải nhiệt


Thiết kế chiller và tháp giải nhiệt ở tầng kỹ thuật.
Tổn thất áp suất trên đường ống: ΔP= L x 1 Pa/m= 30 x 1,2 = 36 mH2O
Lưu lượng tháp giải nhiệt là 17,5 l/s
=> Chọn bơm có lưu lương là 17,5 l/s và cột áp là 36mH2O
Chọn 3 bơm nước giải nhiệt có công suất như biểu đồ Hình 11.3

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 373


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Hình 11.3: Biểu đồ chọn bơm nước giải nhiệt

Chọn 3 bơm model 3D Series 50-200/9.2.


Công suất của quạt trong tháp 5.5 kW x 3= 15.5 kW.
Công suất bơm 11kW x 3 = 33 kW.

11.2. THÀNH LẬP BẢNG SO SÁNH KINH TẾ NĂNG LƯỢNG GIỮA


VRV VÀ CHILLER

Bảng 11.2: So sánh kinh tế năng lượng giữa VRV và Water Chiller
VRV Water Chiller
Hệ thống lạnh
Công suất TB Công suất TB
Thiết bị Thiết bị
STT (kW) (kW)

1 Dàn nóng 79 Chiller 550


2 Dàn lạnh 544 FCU 127
3 Bơm nước lạnh 30
Bơm nước giải
4 33
nhiệt

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 374


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

VRV Water Chiller


Hệ thống lạnh
Công suất TB Công suất TB
Thiết bị Thiết bị
STT (kW) (kW)

Quạt tháp giải


5 15,5
nhiệt
Tổng 623 755,5
Phần trăm 82,5 100%

Từ kết quả so sánh ở bảng trên, ta có thể thấy được sự tiết kiệm về mặt năng lượng của hệ
thống VRV hơn hẳn hệ thống Chiller, VRV tiết kiệm khoảng 17,5% về mặt năng lượng so
với hệ thống Chiller.
Có thể dễ dàng nhận thấy những ưu điểm tuyệt vời của hệ thống lạnh VRV:
- Hệ thống đơn giản.
- Hiệu quả về mặt năng lượng.
- Phù hợp với công trình có không gian đặt máy hạn chế.
- Điều khiển dễ dàng.
- Hoạt động đơn giản.
Mặc dù vậy, cũng không thể phủ nhận tính hiệu quả cũng như tiết kiệm của hệ thống Water
Chiller đối với các công trình đòi hỏi hệ thống lạnh lớn hoặc cực lớn.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 375


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 12

VẬN HÀNH – BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN

12.1. VẬN HÀNH:

12.1.1.KIỂM TRA TRƯỚC KHI VẬN HÀNH

- Dùng Mega-ohm 500v đo độ cách điện (không sử


- Dây nguồn dụng động hồ nhỏ hơn 200v hoặc 240v)
- Dây điều khiển - Vít siết dây bị lỏng ?
- Dây cấp nguồn dàn lạnh L-N không đấu vào các vị
- Dây tiếp đất
trí đấu dây khiển ?
- Nguồn cấp dàn nòng L1L2L3 và N đúng ?

- Cách nhiệt ống gas đi và ống gas vẽ.


- Đường ống gas - Mở van gas đi, van gas về, van ống bình dầu ?

- Lượng gaz nạp - Lượng gas nạp thêm đã dược tính ?


- Chỉ nạp gas trên đường đi (gas lỏng)
thêm
- Nếu nạp không đủ sẽ nạp hơi bổ sung.
- Lượng gas nạp thêm lưu lại trên.

12.1.2.MỞ NGUỒN
- Đảm bảo mở nguồn dàn nóng 6 giờ trước khi vận
hành hệ thống để bảo vệ máy nén (cấp nguồn điện
- Mở nguồn dàn nóng
trở sưởi)

- Mở nguồn dàn lạnh

Khi mở nguồn lần đầu tiên.


- Hệ thống không hoạt động lên đến 12 phút.
Tự động cài đặt máy chủ và địa chỉ (Địa chỉ dàn lạnh-dàn nóng,.v.v...)
Vận hành và theo dõi tình trạng của hệ thống.
1. Khi nguồn được mở đầu tiên, hệ thống sẽ không chạy khoảng 12 phút (nếu nhấn nút
ON trên Remote lúc này, mã ‘’UH’’ sẽ nhấp nháy)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 376


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

2. Xác định dàn lạnh, dàn nóng có hoạt động bình thường :
Nếu nghe tiếng bất thường do nén lỏng của máy nén, dừng máy ngay và thực hiện
sưởi hệ thống, sau đó khởi động trở lại.
3. Cho dàn lạnh hoạt động từng máy một để kiểm tra tình trạng hoạt động của dàn nóng
tương ứng với yêu cầu
4. Kiểm tra gió dàn lạnh thổi ra
5. Kiểm tra các chức năng của thiết bị như : đảo gió, tốc độ quạt
Hướng dẫn sử dụng sau khi hoàn tất việc chạy kiểm tra.
1. Cách sử dụng bộ điều khiển
2. Cách duy trình vận hành tối ưu
3. Cách kiêm tra xem có sự cố hay không
4. Cách liên hệ khi xảy ra sự cố
5. Cách làm sạch phin lọc gió trong dàn lạnh
6. Quên bàn giao các tài liệu có liên quan.

12.2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA:

Chương này quy định các đối tượng phải thực hiện bảo trì đối với các thiết bị và hướng dẫn
sơ bộ các nội dung, phương pháp kiểm tra để các Cán bộ chuyên trách quản lý tòa nhà có thể
vận dụng kiểm tra theo quy trình . Tuy nhiên các nội trên có thể điều chỉnh tùy thuộc vào yêu
cầu thực tế và tham vấn ý kiến của các chuyên gia.
Các chi tiết, vật liệu, các vật dụng kiến trúc khác có thể được xem xét bổ sung vào quy trình
kiểm tra nhằm đảm bảo tất cả các thiết bị lắp đặt vào công trình được xem xét bảo trì theo đúng
quy định.

12.2.1.HỆ THỐNG ĐIỆN:

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra

1. Hệ thống điện

- Tình trạng làm việc của các thiết bị đo lường, bảo Quan sát
vệ, đèn báo pha.
Dùng thử
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Dùng các thiết
1. Tủ phân phối LV - Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm bị đo: Bút thử
cửa tủ. điện, đồng hồ đa
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh năng, đồng hồ
cái. đo điện trở.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 377


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo
pha.
Quan sát
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Dùng thử
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm
cửa tủ. Dùng các thiết
2. Tủ MSB bị đo: Bút thử
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh điện, đồng hồ đa
cái. năng, đồng hồ
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện. đo điện trở.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo
pha.
Quan sát
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Dùng thử
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm
cửa tủ. Dùng các thiết
3. Tủ máy phát bị đo: Bút thử
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh điện, đồng hồ đa
cái. năng, đồng hồ
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện. đo điện trở
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo
pha.
Quan sát
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Dùng thử
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm
cửa tủ. Dùng các thiết
4. Tủ tầng bị đo: Bút thử
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh điện, đồng hồ đa
cái. năng, đồng hồ
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện. đo điện trở.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo Quan sát
pha.
Dùng thử
5. Tủ PCCC - Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Dùng các thiết
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm bị đo: Bút thử
cửa tủ. điện, đồng hồ đa

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 378


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh năng, đồng hồ
cái. đo điện trở.
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo
pha.
Quan sát
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Dùng thử
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm
Tủ cấp điện cho cửa tủ. Dùng các thiết
6.
thông tin, liên lạc bị đo: Bút thử
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh điện, đồng hồ đa
cái. năng, đồng hồ
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện. đo điện trở.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

- Tình trạng lắp đặt của các thiết bị đóng cắt. Quan sát
- Tình trạng cách điện. Dùng thử
Thanh dẫn - Lớp sơn. Dùng các thiết
7.
Busduct bị đo: Bút thử
- Các vị trí liên kết, đấu nối.
điện, đồng hồ đa
- Hệ thống tiếp địa. năng, đồng hồ
đo điện trở.

- Tình trạng dẫn điện, cách điện của dây dẫn Quan sát
8. Hệ thống dây dẫn Dùng thử tất cả
các thiết bị

Hệ thống máng - Tình trạng lắp đặt của máng cáp.


9. Quan sát
cáp

- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo
pha.
Quan sát
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Dùng thử
Tủ cấp điện hệ - Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm
cửa tủ. Dùng các thiết
10. thống cấp thoát bị đo: Bút thử
nước - Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh điện, đồng hồ đa
cái. năng, đồng hồ
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện. đo điện trở.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 379


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra

- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo
pha.
Quan sát
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Dùng thử
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm
cửa tủ. Dùng các thiết
11. Tủ PCCC bị đo: Bút thử
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh điện, đồng hồ đa
cái. năng, đồng hồ
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện. đo điện trở.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

- Tình trạng làm việc của các thiết bị bảo vệ, đèn báo
pha.
Quan sát
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Dùng thử
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm
Tủ cấp điện cho cửa tủ. Dùng các thiết
12.
thông tin liên lạc bị đo: Bút thử
- Tình trạng của các đầu tiếp xúc, đầu cosse, thanh điện, đồng hồ đa
cái. năng, đồng hồ
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ điện. đo điện trở.
- Hệ thống tiếp địa của tủ.

- Tình trạng lắp đặt của các thiết bị đóng cắt. Quan sát
- Tình trạng cách điện. Dung thử
Thanh dẫn - Lớp sơn. Dùng các thiết
13.
Busduct bị đo: Bút thử
- Các vị trí liên kết, đấu nối.
điện, đồng hồ đa
- Hệ thống tiếp địa. năng, đồng hồ
đo điện trở

- Tình trạng dẫn điện, cách điện của dây dẫn Quan sát. Dùng
Hệ thống dây dẫn
14. thử tất cả các
Cu/PVC
thiết bị

- Tình trạng đóng cắt của thiết bị. Quan sát


15. Công tắc
- Tình trạng lắp đặt. Dùng thử

- Tình trạng đóng cắt của thiết bị. Quan sát


16. Ổ cắm
- Tình trạng lắp đặt. Dùng thử

17. Attomat - Tình trạng lắp đặt. Quan sát

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 380


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Tình trạng đóng cắt điện. Dùng thử

2. Máy phát điện

- Tình trạng lắp đặt. Quan sát


- Tình trạng lớp sơn. Chạy thử
1. Vỏ máy - Tình trạng cách điện, nhiệt độ vỏ máy. Dùng bút thử
điện, đồng hồ
- Tình trạng phần đế khung, lò xo giảm chấn.
đo, nhiệt kế.
- Tình trạng làm việc của các thiết bị đo lường , bảo
vệ, đèn báo pha. Quan sát
- Tình trạng của các thiết bị đóng cắt.
Chạy thử
- Tình trạng các nút chức năng, màn hình hiển thị.
2. Tủ điều khiển
- Tình trạng cách điện và lắp đặt của vỏ tủ, tay nắm Dùng bút thử
cửa tủ. điện, đồng hồ
- Môi trường bên trong và bên ngoài tủ. đo, nhiệt kế
- Hệ thống tiếp địa của tủ.
- Tình trạng lắp đặt.
3. Hệ thống xả Quan sát
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát
4. Quan tản nhiệt
Chạy thử
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát
5. Cánh tản nhiệt
Chạy thử
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát khi bảo
6. Bộ lọc gió
dưỡng
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát khi bảo
7. Trục đỡ
dưỡng
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát khi bảo
8. Ổ bi trục
dưỡng
- Tình trạng lắp đặt.. Quan sát khi bảo
9. Chổi than
dưỡng
- Tình trạng lắp đặt.
10. Bình dầu phụ Quan sát
- Tình trạng hoạt động. Quan sát
11. Bơm nhiên liệu - Áp lực đầu ra.
Chạy thử

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 381


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Tình trạng hoạt động.
Đường dẫn nhiên
12. - Áp lực đầu ra. Quan sát
liệu
- Tình trạng lắp đặt
Đường dẫn khí
13. Quan sát
thải
- Tình trạng lắp đặt.
Van cấp nhiên Quan sát
14. - Tình trạng đóng mở
liệu Dùng thử
- Mức nhiên liệu.
15. Nhiên liệu Quan sát
- Mức dầu nhờn.
16. Dầu nhờn Quan sát
- Mức nước làm mát.
17. Nước làm mát Quan sát
- Tình trạng của nước làm mát.
- Điện áp đầu ra của bộ nạp và acquy. Đồng hồ đo điện
Acquy, bộ nạp - Mức axit của acquy.
18. áp
điện
Quan sát
- Tình trạng lắp đặt.
Quạt thông gió Quan sát
- Tình trạng hoạt động.
19. nhà đặt máy phát
điện Chạy thử

- Tình trạng lắp đặt. Quan sát. Đo


- Điện trở nối đất.
20. Dây tiếp điạ điện trở bằng
đồng hồ
- Tình trạng lắp đặt.
Cách âm, cách
21. Quan sát
nhiệt
- Tiếng ồn khi máy hoạt động. Quan sát trực
Hoạt động của - Nhiệt độ động cơ.
22. quan
máy phát - Điện áp, tần số, dòng điện đầu ra của máy .
Chạy thử

3. Hệ thống chống sét


- Chức năng thu sét.
Kim thu sét
1. Kiểm định
Rp=80m, cao 5m
- Kiểm tra điện trở nối đất. Đo điện trở nối
2. Hố kiểm tra
đất
- Độ nguyên vẹn.
Hộp nhựa
3. Quan sát
150x150x70mm

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 382


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Tình trạng lắp đặt, dây neo, bulong định vị.
Trụ thép
4. D49,D60, L=5m Quan sát
(chống rỉ)
- Tình trạng lắp đặt.
Ống uPVC
5. Quan sát
D32mm
- Tình trạng lắp đặt. Đo điện trở nối
6. Tủ tiếp địa
đất

4. Hệ thống điện thoại


- Các chức năng cơ bản: thông báo, điuề khiển, nhận
1. Tổng đài hợp bộ Dùng thử
thông tin.
Các thao tác cơ bản của máy
Máy tính cho
2. Dùng thử
tổng đài
- Các chức năng in rõ nét
Máy in cho tổng
3. Dùng thử
đài
- Tín hiệu đầu ra ổn định
4. Trạm nối dây Bộ test tín hiệu

5. Hệ thống mạng
- Tín hiệu đầu ra ổn định.
1. Router quang Bộ test tín hiệu
- Các thao tác cơ bản của máy
Máy tính cho
2. Dùng thử
sever
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát, Chạy
3. Tủ rack - Môi trường bên trong bụi bẩn hoặc nhiệt độ cao. thử
- Tính hiệu đầu ra ổn định
4. Swicth Bộ test tín hiệu

6. Hệ thống camera
- Tình trạng lắp đặt.
Hệ thống lưu trữ Quan sát, Chạy
1. - Các chức năng cơ bản: truy nhập, điều khiển, ghi
+ CPU thử
lại
- Tình trạng lắp đặt.
Màn hình LCD Quan sát, Chạy
2. - Hình ảnh hiển thị
21 inch thử
- Chức năng điều khiển.
Bàn phím điều Quan sát, Chạy
3.
khiển thử

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 383


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Tình trạng lắp đặt.
Camera dome cố Quan sát, Chạy
4. - Hình ảnh hiển thị.
định thử
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát, Chạy
5. Camera PTZ - Hình ảnh hiển thị. thử
- Tín hiệu đầu ra. Quan sát, Chạy
6. Camera quét - Tình trạng lắp đặt. thử

7. Hệ thống âm thanh
- Chức năng phát thanh Quan sát, Chạy
1. Radio AM-FM
thử
- Chức năng phát nhạc Quan sát, Chạy
2. Bộ phát nhạc nền
thử
- Chức năng điều khiển
Bộ điều khiển
Quan sát, Chạy
3. thông báo tự
thử
động
- Chức năng khuyết đại tín hiệu.
Bộ khuyết đại Quan sát, chạy
4.
480W thử
- Chức năng thu thanh
5. Micro Bộ test tín hiệu
- Chức năng thao tác
Bàn phím giám Quan sát, chạy
6.
sát thử
- Tình trạng lắp đặt.
Loa gắn tường Chạy thử, Trực
7. - Âm thanh phát ra.
10W quan

8. Hệ thống truyền hình cáp


- Tình trạng lắp đặt. Quan sát, Chạy
1. Tủ rack 36U - Môi trường bên trong bụi bẩn hoặc nhiệt độ cao. thử
- Chức nâng khuyết đại tín hiệu.
Bộ khuyết đại tín Quan sát, Chạy
2.
hiệu thử
- Tín hiệu đầu ra ổn định.
3. Bộ chia tín hiệu Bộ test tính hiệu
12.2.2.HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 384


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Tình trạng lắp đặt.
Dàn nóng trung Chạy thử
1. - Tình trạng hoạt động.
tâm hệ VRV
- Tình trạng lắp đặt.
Các loại máy
2. - Tình trạng hoạt động. Chạy thử
lạnh tương ứng
- Áp lực gió làm lạnh..
- Tình trạng lắp đặt.
3. Máy lạnh cục bộ Chạy thử
- Tình trạng hoạt động
- Tình trạng lắp đặt.
Quạt hướng trục Chạy thử. Máy
4. - Tình trạng hoạt động.
thông gió đo tốc độ gió
- Luồng gió không đủ mạnh.

12.2.3.HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát. Đo thủ
1. Đồng hồ đo nước - Tình trạng rò rỉ.
công
- Sai số của đồng hồ.
- Tình trạng rò rỉ.
Quan sát. Đo thủ
2. Bể nước ngầm - Mực nước, tình trạng làm việc của van phao.
công
- Lớp cặn đáy.
- Tình trạng rò rỉ
Quan sát, dùng
3. Bể nước mái - Mực nước, tình trạng hoạt động của van phao điện.
thử.
- Lớp cặn đáy.
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
- Cách điện động cơ
- Ổ bi, trục, cánh quạt Chạy thử
4. Bơm tăng áp
- Dòng điện, điện áp làm việc Đồng hồ, ampe
- Nhiệt độ động cơ kìm, nhiệt kế
- Áp lực nước đầu ra
- Tình trạng lắp đặt.
5. Bình tích áp - Lớp sơn bảo vệ. Quan sát
- Tình trạng rò rỉ, các vị trí đấu nối.
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát
- Cách điện động cơ
Bơm nước thải - Ổ bi, trục, cánh quạt Chạy thử
6.
(bơm chìm) - Dòng điện, điện áp làm việc Đồng hồ, ampe
- Nhiệt độ động cơ kìm, nhiệt kế
- Áp lực nước đầu ra

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 385


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Tình trạng lắp đặt Quan sát
- Cách điện động cơ
- Ổ bi, trục, cánh quạt Chạy thử
Bơm nước sinh - Dòng điện, điện áp làm việc
7. Đồng hồ, ampe
hoạt - Nhiệt độ động cơ kìm, nhiệt kế
- Áp lực nước đầu ra
- Thử bề dày, bể cạn Thử tín hiệu
- Tình trạng lắp đặt Quan sát
8. Van khóa - Tình trạng đóng mở
- Tình trạng rò rỉ Dùng thử
- Tình trạng lắp đặt Quan sát
9. Van giảm áp - Áp lực nước đầu ra
Dùng thử
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát
10. Van xả - Tình trạng đóng mở.
- Tình trạng rò rỉ Dùng thử
- Tình trạng lắp đặt
11. Đường ống thép - Tình trạng rò rỉ Quan sát
- Tình trạng lớp sơn
- Tình trạng lắp đặt
12. Đường ống PPR Quan sát
- Tình trạng rò rỉ
- Tình trạng lắp đặt.
Quan sát, kiểm
13. Đường ống PVC - Tình trạng rò rỉ.
tra Y học.
- Tình trạng ứ đọng, tắc nghẽn.
- Tình trạng thoát nước, đầy tắc.
14. Hố ga Quan sát
- Tình trạng thoát nước, đầy tắc.
15. Rãnh thoát nước Quan sát
- Tình trạng rò rỉ, đầy tắc. Quan sát
Bể xử lý nước - Mực nước, lớp váng cặn.
16. - Chất lượng nước đầu ra. Lấy mẫu nước
thải
xét nghiệm

12.2.4.HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra

1. Hệ thống phòng cháy chữa cháy


- Tình trạng lắp đặt.
Bơm chữa cháy Quan sát, chạy
1. - Tình trạng cách điện
điện thử. Mở họng
- Dòng điện lúc hoạt động

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 386


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Áp lực trong đường ống nước. Nhiệt kế,
- Tình trạng hoạt động khi sự cố. đồng hồ đa
- Điện áp làm việc năng.
- Nhiệt độ động cơ
- Kiểm tra gioăng phớt, ổ bi
- Tình trạng lắp đặt.
Bơm chữa cháy - Mức dầu máy. Quan sát chạy
2.
động cơ dầu - Mức nhiên liệu. thử
- Hoạt động của máy
- Tình trạng lắp đặt.
- Tình trạng cách điện. Quan sát, chạy
- Dòng điện lúc hoạt động. thử.
Bơm bù áp chữa - Áp lực trong đường ống.
3. Mở họng nước.
cháy - Tình trạng hoạt động khi sự cố.
- Điện áp làm việc. Nhiệt kế, đồng
- Nhiệt độ động cơ. hồ đa năng.
- Kiểm tra gioăng phớt, ổ bi.
- Tình trạng lắp đặt.
4. Tủ chữa cháy - Hiện tượng rò rỉ Quan sát
- Lớp sơn bảo vệ.
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát, dùng
5. Van cổng - Hoạt động đóng mở. thử.
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát, dùng
6. Van 1 chiều - Hoạt động điều chỉnh áp lực
thử
- Tình trạng lắp đặt. Quan sát, dùng
7. Công tắc áp suất - Hoạt động đóng mở. thử
- Tình trạng hoạt động.
8. Van an toàn Chạy thử
- Tình trạng hoạt động.
Sprinkier hướng Thử x.xuất bằng
9.
lên máy tạo nhiệt
- Tình trạng hoạt động Thử xác xuất
Sprinkier hướng
10. bằng máy tạo
xuống
nhiệt
- Tình trạng hoạt động
Thử xác xuất
Sprinkier phun
11. bằng máy tạo
ngang
nhiệt
- Tình trạng hoạt động Thử xác xuất
Đầu phun
12. bằng máy tạo
sprinkier căn hộ
nhiệt

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 387


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Đối tượng bảo Phương pháp


STT Nội dung kiểm tra
trì kiểm tra
- Tình trạng lắp đặt.
Ống thép tráng
13. - Lớp sơn. Quan sát
kẽm
- Hiện tượng rò rỉ
- Chức năng xả khí khi cháy.
Van xả khí tự
14. Dùng thử
động Dn25
- Thông số hiển thị
Đồng hồ đo áp
15. Chạy thử
lực
- Tình trạng lắp đặt.
Trụ chữa cháy
16. - Tìnhtrạng han rỉ. Quan sát
ngoài trời
- Tình trạng rò rỉ nước
- Tình trạng lắp đặt.
Trụ tiếp nước
17. - Tình trạng han rỉ. Quan sát
chữa cháy
- Tình trạng rò rỉ nước.
- Tình trạng rò rỉ nước
Cuộn vòi chữa
18. - Dùng thử
cháy DN50-20m
- Tình trạng rò rỉ nước
Cuộn vòi chữa
19. - Dùng thử
cháy DN50-30m
- Chốt khóa thao tác dễ dàng.
Bình bột ABC 6 Quan sát, dùng
20. - Vòi phun không bị bịt kín.
kg thử
- Áp lực trong bình.
- Chốt khóa thao tác dễ dàng.
Quan sát, dùng
21. Bình CO2 5kg - Vòi phun không bị bịt kín.
thử.
- Áp lực trong bình.
2. Hệ thống báo cháy
- Tình trạng lắp đặt.
1. Chuông báo cháy Chạy thử
- Chức năng báo hiệu bằng âm thanh.
- Tình trạng lắp đặt.
2. Nút nhấn khẩn Chạy thử
- Thao tác dễ dàng.
- Tình trạng lắp đặt. Thử xác xuất
Đầu báo nhiệt cố - Chức năng báo nhiệt.
3. bằng máy tạo
định
nhiệt
- Tình trạng lắp đặt Thử xác xuất
- Chức năng báo khói.
4. Đầu báo khói ion bằng máy tạo
khối.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 388


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

Chương 13

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

13.1 KẾT LUẬN:


Đồ án tốt nghiệp đại học là một công trình nghiên cứu khoa học của mỗi học viên tại các trường
đại học, được tiến hành ở giai đoạn cuối khóa học dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Đồ án tốt
nghiệp bao gồm hai phần chính : phần thuyết minh và phần bản vẽ công trình.
Dưới sự chỉ bảo và hướng dẫn tận tình của thầy Võ Thiện Mỹ , cùng các thầy cô khác trong
khoa và các bạn trong lớp, nhóm em đã thực hiện và hoàn thành đồ án tốt nghiệp của nhóm.
Quá trình thực hiện đồ án giúp em biết cách vận dụng những kiến thức đã được học trong suốt
khoảng thời gian học tập tại trường vào từng khâu cụ thể vào việc thiết kế công trình, như bố
trí hệ thống điều hòa không khí, hệ thống cấp điện, hệ thống cấp thoát nước… cho công trình
cụ thể là “ Khu phức hợp thương mại dịch vụ văn phòng và căn hộ- Vũng Tàu” được xây dựng
tại khu đất có số nhà: Số 33A, Đường 30/4, Phường 9, TP.Vũng Tàu.

13.2 KIẾN NGHỊ


Ứng dụng LEED vào thiết kế công trình cơ điện vì trong bảng tiêu chuẩn LEED có ít
nhất khoảng 3 trên 7 mục (mục 2, 3 và 5) liên quan mật thiết đến kĩ sư cơ điện cũng
như nó đang là xu hướng phát triển của tương lai trên toàn thế giới.
Hình 13.1 Tiêu chuẩn LEED

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 389


ĐẠI HỌC VĂN LANG KHOA KỸ THUẬT

TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí - Nguyễn Đức Lợi - NXB Khoa Học và
Kỹ Thuật.
[2] Máy lạnh - Trần Thanh Kỳ - NXB Giáo Dục.
[3] Hướng dẫn đồ án môn học thiết kế cung cấp điện - NXB Đại Học Quốc Gia TP. HCM.
[4] Thiết kế hệ thống cấp thoát nước công trình theo tiêu chuẩn Nhật Bản - TS. Nguyễn
Thanh Hào - Nhà xuất bản đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh.
[5] Giáo trình điều hòa không khí - Võ Chí Chính - NXB Khoa Học và Kỹ Thuật.
[6] Tự động hóa hệ thống lạnh - Nguyễn Đức Lợi - NXB Giáo Dục.
[7] Kỹ thuật lạnh ứng dụng - Nguyễn Đức Lợi - NXB Giáo Dục.
[8] ASHRAE HANDBOOK .
[9] Luận văn thạc sĩ kỹ thuật - Võ Như Hải .

CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ


1. TCVN 5687 : 2010 - Thông gió - Điều hòa không khí - Tiêu chuẩn thiết kế - NXB Xây
Dựng.
2. QCXDVN 09 : 2005 - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam - Các công trình xây dựng sử dụng
năng lượng có hiệu quả - Bộ Xây Dựng.
3. 2013 ASHRAE Handbook—Fundamentals (SI) - The American Society of Heating,
Refrigerating and Air-Conditioning Engineer (Hiệp hội kỹ sư về sưởi ấm, Kỹ nghệ lạnh và
Điều hoà không khí Mỹ).

4. AS - The Use of Mechanical Ventilation & Air Conditioning in Buildings (Điều hòa
không khí và Thông gió trong công trình cao tầng).

5. SMACNA - Sheet Metal and Air conditinoning Contractor, National Association ( Hiệp
hội các nhà thầu kim loại tấm và điều hòa không khí)
6. TCVN 4513 : 1988 - Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế .
7. TCVN 4474 :1987 - Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiếtkế.
8. TCVN 5738 : 2000 - Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật.
9. TCVN 7336 : 2003 - Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống Sprinkler tự động - Yêu cầu thiết
kế và lắp đặt.

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP 390

You might also like